Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 6 - Đề (23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.63 KB, 3 trang )

ĐỀ 23
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN_SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi sau:
Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Các số 1356;48;351 đều chia hết cho 2.
B) Các số 48;45;333333 đều chia hết cho 9
C) Các số 1356;48;351 đều chia hết cho 3.
D) Các số 250;415;2856 đều chia hết cho 5
Câu 2 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2
B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5
C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10
D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2
Câu 3 : Câu nào sau đây sai ?
A) Số 2 là số nguyên tố .
B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số
D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số
Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
TaiLieu.VN Page 1
A) 250 B) 315 C) 417 D) 2006
Câu 5 : Câu nào sau đây đúng ?
A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 . B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 .
C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 . D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 .
Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là
tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ?
A) A ∩ B = ∅ B) A ∩ P = { 2 } C) A ⊂ N D) Các ý A, B và C đều đúng
Câu 7 : Điền vào chổ trống (…) để được câu đúng:


a) Kết quả của phép tính 5
10
: 5
10
là………………… ………………………
b) Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là……………………………… …
Câu 8: Đánh dấu X vào ô trống mà em chọn đúng:
Câu Đúng Sai
a) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 6.
b) Một số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
c) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số đó chia hết
cho 9.
d) Mọi số chẵn đều là hợp số.
e) Có ba số nguyên tố lẻ liên tiếp.
f) Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố bằng 2
3
. 3 . 5
TaiLieu.VN Page 2
B. TỰ LUẬN
Bài 1 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết
100 x 50vµ 8 x ; 12 x
<<

.
Bài 2 : (1,5 điểm) Điền vào dấu * để
1*8
chia hết cho 9.
Bài 3 : (2 điểm) Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa
gồm có cả bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao
nhiêu chiếc bánh, bao nhiêu cái kẹo ?

Bài 4: (1 điểm) Tìm x ∈ N biết 7 chia hết cho x - 1.
TaiLieu.VN Page 3

×