Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Thi thử đại học Vật lí 2014 THPT Hàm Nghi môn vật lý (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.62 KB, 6 trang )

SỞ GDĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HÀM NGHI
(Đề gồm có 6 trang; 50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
Năm học: 2013 - 2014
MÔN: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Câu 1. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C = 2,5
µF mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là Uo = 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm u
L
= 6 V thì một tụ điện bị bong
ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó
A. 0,54 mJ. B. 0,135 mJ. C. 0,315 mJ. D. 0,27 mJ.
Câu 2. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số
50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán
kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một
đoạn gần nhất là
A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm
Câu 3. Trong dao ®éng ®iÒu hoµ, gia tèc biÕn ®æi
A. cïng pha víi vËn tèc. B. ngîc pha víi vËn tèc.
C. lÖch pha
π
/2 so víi vËn tèc. D. trÔ pha
π
/4 so víi vËn tèc.
Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung
2000 pF. Điện tích cực đại trên tụ là 5 μC. Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 Ω thì để duy trì dao
động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất bằng
A. 15,625 W. B. 156,25 W. C. 36 μW. D. 36 mW.


Câu 5. Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn
định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có
cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 6. Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng
cộng hưởng điện xảy ra khi
A.thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
B. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
C. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.
D. thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục.
D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
Câu 8. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các điểm trên dây thuộc cùng một bó sóng (trừ hai nút) dao động cùng pha.
B. Các điểm trên dây thuộc hai bó sóng liền kề ( trừ các nút) luôn dao động ngược pha.
C. Các điểm trên dây đối xứng nhau qua nút sóng thì dao động có cùng biên độ.
D. Hai điểm dao động có cùng biên độ thì vận tốc của chúng luôn bằng nhau.
Đề vật lý – Mã đề 478 Trang
1
Mã đề 478
Câu 9. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên
độ A, chu kì T. Tại thời điểm t
1
= 0, có u
M
= +3cm và u
N

= -3cm. Ở thời điểm t
2
liền sau đó có u
M
= +A, biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t
2

A.
cm32

12
11T
B.
cm23

12
11T

C.
cm32

12
22T
D.
cm23

12
22T
Câu 10. Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x = 3tsin (100πt + π/6) B. x = 3sin5πt + 3cos5πt

C. x = 5cosπt + 1 D. x = 2sin
2
(2πt + π /6)
Câu 11. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 12. Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất
từ giá trị C
1
=10pF đến C
2
=370pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0
0
đến 180
0
.
Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L=2μH để tạo thành mạch chọn sóng của máy
thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng
A. 20
0
. B. 60
0
. C. 40
0
. D. 30
0
.
Câu 13. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia
gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Vật M có
khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo

phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên,
khoảng cách giữa hai vật m và M là:
A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm.
Câu 14. Đặt điện áp u = Ucosωt có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
tiếp theo thứ tự: cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Gọi M,N lần lượt là điểm nối
giữa cuộn cảm và điện trở thuần, giữa điện trở thuần và tụ điện. Thay đổi ω đến ω = ω, lúc đó điện
áp u lệch pha so với điện áp u và dung kháng lớn gấp ba lần cảm kháng; khi ω = ω điện áp u lệch
pha so với hai đầu điện áp u. Hệ thức liện hệ giữa ω và ω là
A. ω = ω B. ω = C. ω = D. ω = ω
Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y âng, khoảng cách hai khe S
1
S
2
là 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe S
1
; S
2
bằng chùm sáng trắng
có bước sóng 0,38μm
≤≤
λ
0,76μm. Bề rộng phần chồng chập của quang phổ bậc n = 5 và quang
phổ bậc t = 7 trên trường giao thoa là
A. Δx = 1,44mm B. Δx = 0,76mm C. Δx = 1,14mm D. Δx = 2,28mm
Câu 16. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5
2
cos (
π
t +

π
/4) (cm) các thời điểm vật
chuyển động qua vị trí có tọa độ x= - 5cm theo chiều dương của trục tọa độ 0x là
A. t= - 0,5+ 2k (s) với k= 1,2,3…. B.t= - 0,5+ 2k (s) với k= 0, 1,2,3….
C. . t= 1+ 2k (s) với k= 1,2,3…. D. t= 1+ 2k (s) với k= 0, 1,2,3….
Câu 17. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình:
2cos(20 )
3
u t
π
π
= +
( trong đó
u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên
đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao
động lệch pha
6
π
với nguồn?
A. 9 B. 4 C. 5 D. 8
Câu 18. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm
nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 4π mA và đang tăng, sau đó khoảng thời gian T/4 thì
điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10
-9

C
. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng
Đề vật lý – Mã đề 478 Trang
2
A. 0,5 ms B. 1 ms C. 0,5às D. 1 às

Cõu 19. Khi nh, ang nghe i phỏt thanh thỡ cú ngi cm hay rỳt phớch in bp in hay
bn l, ta nghe thy cú ting lt xt trong loa vỡ:
A. Do thi tit xu nờn súng b nhiu.
B. Do vic cm, rỳt khi mng in to súng in t gõy nhiu súng ca i.
C. Do vic cm, rỳt khi mng in tỏc ng n mng in trong nh.
D. Do bp in, bn l l nhng vt trc tip lm nhiu õm thanh.
Cõu 20. Mt vt dao ng iu hũa vi phng trỡnh
.)2cos(6 cmtx

=
Ti thi im pha ca
dao ng bng
61
ln bin thiờn pha trong mt chu k, tc ca vt bng
A.
./6 scm

B.
./312 scm

C.
./36 scm

D.
./12 scm

Cõu 21. Ba im O, A, B cựng nm trờn mt na ng thng xut phỏt t O. Ti O t mt
ngun im phỏt súng õm ng hng ra khụng gian, mụi trng khụng hp th õm. Mc cng
õm ti A l 60 dB, ti B l 20 dB. Mc cng õm ti trung im M ca on AB l
A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.

Cõu 22. Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi
vật đi qua vị trí có li độ x
1
= 3cm thì có vận tốc v
1
=

8
cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x
2
= 4cm
thì có vận tốc v
2
=

6
cm/s. Vật dao động với phơng trình có dạng:
A.
).cm)(2/t2cos(5x +=
B.
).cm)(t2cos(5x +=
C.
).cm)(2/t2cos(10x +=
D.
).cm)(2/t4cos(5x =
Cõu 23. Cho mch in gm in tr thun R v t in cú in dung C trong ú R = 15. t
vo hai u in on mch mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha. Khi rụto quay vi tc n
vũng/phỳt thỡ cng I = 1(A). Khi rụto quay vi tc 2n vũng/phỳt thỡ cng I = . Nu
rụto quay vi tc 3n vũng/phỳt thỡ cng I v giỏ tr dung khỏng ca t ln lt l
A. I = 3,85A v Z = 2 B. I = 3,98A v Z =

C. I = 1,22A v Z = 4 D. I = 1,15A v Z =
Cõu 24. in nng mt trm phỏt in c truyn i di in ỏp ( u ng dõy ti) l
20kV, hiu sut ca quỏ trỡnh truyn ti in l H=80%. Cụng sut in truyn i khụng i. Khi
tng in ỏp u ng dõy ti in lờn 50kV thỡ hiu sut ca quỏ trỡnh truyn ti t giỏ tr
A. 92,4%. B. 96,8%. C. 94,6%. D. 98,6%.
Cõu 25. Cng dũng in tc thi chy qua mt on mch xoay chiu l i=2cos100t (A), t
o bng giõy. Ti thi im t
1
, dũng in ang gim v cú cng bng 1A. n thi im
t
2
=t
1
+0,005 (s) cng dũng in bng
A.
3
A. B.
3
A. C.
2
A. D.
2
A.
Cõu 26. Một vật có khối lợng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng,
cùng tần số f = 10Hz, biên độ A
1
= 8cm và
1

=


/3; A
2
= 8cm và
2

= -

/3. Lấy
2

=10. Biểu
thức thế năng của vật theo thời gian là
A. W
t
= 1,28sin
2
(20
t
)(J). B. W
t
= 2,56sin
2
(20
t
)(J).
C. W
t
= 1,28cos
2

(20
t
)(J). D. W
t
= 1280sin
2
(20
t

)(J).
Cõu 27. Mt on mch ni tip R,L,C cú Z
C
=60; Z
L
bin i c. Cho t cm ca cun
cm thun tng lờn 1,5 ln so vi giỏ tr lỳc cú cng hng in thỡ in ỏp gia hai u on
mch lch pha /4 so vi cng dũng in chy trong mch. Giỏ tr ca R l
A. 20 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Cõu 28. t in ỏp xoay chiu u = U
0
cost vo hai u on mch ch cú t in. Bit t in
cú in dung C. Biu thc cng dũng in trong mch l
A. i = CU
0
cos(t -
2

). B. i = CU
0
cos(t + ).

vt lý Mó 478 Trang
3
C. i = ωCU
0
cos(ωt +
2
π
). D.i = ωCU
0
cosωt.
Câu 29. Đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự R, C, L (cuộn dây thuần cảm có L biến đổi
được). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V. Điểm M
nằm giữa C và L. Khi
0
L L=
thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại và điện áp tức thời hai
đầu AM lệch pha với dòng điện một góc
/ 3
π
. Xác định điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
AM
A. 120V B.
120 3V
C.
60 2V
D. 60V
Câu 30. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm
trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
Câu 31. Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
& l
2
dao động nhỏ với chu kì T
1
= 0,6(s), T
2
= 0,8(s) cùng
được kéo lệch góc α
0
so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn
nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này.
A. 2(s) B. 2,5(s) C. 4,8(s) D. 2,4(s)
Câu 32. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc. λ1 = 0,64μm (đỏ), λ2 = 0,48μm (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân
sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là
A. 9 vân đỏ, 7 vân lam B. 4 vân đỏ, 6 vân lam
C. 7 vân đỏ, 9 vân lam D. 6 vân đỏ, 4 vân lam
Câu 33. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ xung quanh vÞ trÝ c©n b»ng víi biªn ®é dao ®éng lµ A vµ chu
k× T. T¹i ®iÓm cã li ®é x = A/2 tèc ®é cña vËt lµ
A.
T

. B.
T2
A3π
. C.

T
A3
2
π
. D.
T
A3π
.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một
giây của rôto.
D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
Câu 35. Chọn câu trả lởi không đúng. Tính chất của sóng điện từ:
A. Là sóng ngang. Tại mọi điểm của phương truyền sóng, các vectơ
E B v⊥ ⊥
ur ur r
và theo thứ tự
tạo thành một diện thuận.
B. Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bước sóng.
C. Tốc độ truyền trong chân không bằng tốc độ ánh sáng c=3.10
8
m/s.
D. Truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả trong chân không.
Câu 36. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.

Câu 37. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại
lượng
A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím.
B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím.
Đề vật lý – Mã đề 478 Trang
4
C. thay i, chit sut l ln nht i vi ỏnh sỏng tớm v nh nht i vi ỏnh sỏng .
D. thay i, chit sut ln nht i vi ỏnh sỏng mu lc v nh nht i vi ỏnh sỏng .
Cõu 38. Ln lt t hiu in th xoay chiu u = U2cos(t)vi khụng i vo hai u mi
phn t: in tr thun R, cun dõy thun cm (cm thun) cú t cm L, t in cú in dung
C thỡ dũng in qua mi phn t trờn cú giỏ tr hiu dng ln lt bng
3A
; 1
A
v 1,5
A
. t
hiu in th ny vo hai u on mch gm cỏc phn t trờn mc ni tip thỡ cng dũng
in hiu dng trong mch l
A.
3
A
B. 2
A
C. 1,5
A
D.
2
A
3

Cõu 39. Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng n sc, khong cỏch gia hai khe sỏng l
1,2mm, khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 1,2m, bc súng ỏnh sỏng l 0,5
m
à
. Xột hai
im M v N ( cựng phớa i vi O) cú to ln lt l x
M
= 4 mm v x
N
= 9 mm. Trong
khong gia M v N ( khụng tớnh M,N ) cú bao nhiờu võn sỏng?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 13
Cõu 40. Ngi ta truyn ti in nng ti mt ni tiờu th X bng mt ng dõy mt pha cú
in tr bng 20

v t cm
3
5

H. in ỏp a lờn hai u ng dõy cú giỏ tr hiu dng
bng 5 kV v tn s f = 50 Hz. Bit in ỏp ti ni tiờu th bng 4,8 kV , h s cụng sut ca
ton mch truyn ti bng 1 v cụng sut hao phớ khụng vt quỏ 10%. Tớnh cụng sut hao phớ
trờn ng dõy truyn ti ?
A. 4,5 kW B. 1,65 kW C. 0,86 kW D. 2,3 kW
Cõu 41. Hai vt dao ng iu hũa theo hai trc ta song song cựng chiu. Phng trỡnh dao
ng ca hai vt tng ng l
)3cos(
11

+= tAx

v
)4cos(
22

+= tAx
ti thi im ban u hai
vt u cú ly bng A/2 nhng vt th nht i theo chiu dng trc ta , vt th hai i theo
chiu õm trc ta . Khong thi gian ngn nht trng thỏi ca hai vt lp li nh ban u l:
A. 3s B. 4s C. 1s D. 2s
Cõu 42. Vận tốc truyền sóng trong một môi trờng
A.phụ thuộc vào bản chất môi trờng và tần số sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất môi trờng và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trờng.
D.tăng theo cờng độ sóng.
Cõu 43. t vo hai u on mch RLC mc ni tip mt in ỏp xoay chiu u=U
0
cos(t+) n
nh. iu chnh in dung C ca t in, thy rng khi C=C
1
hoc khi C=C
2
thỡ U
C1
=U
C2
, cũn khi
C=C
0
thỡ U
Cmax

. Quan h gia C
0
vi C
1
v C
2
l
A.
2
0 1 2
C C C=
. B.
2 2
0 1 2
C C C= +
. C.
0 1 2
C C C= +
. D.
0 1 2
2C C C= +
.
Cõu 44. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng ca Iõng trong khụng khớ, hai khe cỏch nhau 3mm
c chiu bng ỏnh sỏng n sc cú bc súng 0,60àm, mn cỏch hai khe 2m. Sau ú t ton
b thớ nghim vo trong nc cú chit sut 4/3, khong võn quan sỏt trờn mn l bao nhiờu?
A. i= 0,4m. B. i' = 0,3m. C. i = 0,4mm. D. i= 0,3mm.
vt lý Mó 478 Trang
5
Câu 45. Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng ngắn. Để mạch đó bức xạ được sóng
trung thì phải

A. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. mắc song song thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
Câu 46. Hai vật AB dán liền nhau m
B
= 2m
A
= 200g (vật A ở trên vật B). Treo vật vào 1 lò xo có
độ cứng K=50N/m. Nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên l
0
= 30cm thì buông nhẹ. Vật dao
động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại, vật B bị tách ra. Lấy
g=10m/s
2
.Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. 28cm B.32.5cm C. 22cm D.20cm
Câu 47. Chiếu một chùm ánh sáng trắng phát ra từ một bóng đèn điện dây tóc qua một bình chứa
khí hydro loãng đang nóng sáng có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ dây tóc bóng đèn, thì trên kính ảnh
của máy quang phổ ta quan sát được
A. Dãy màu liên tục nhưng mất các vạch đỏ, lam, chàm, tím.
B. Bốn vạch sáng đỏ, lam, chàm, tím ngăn cách nhau bởi các khoảng tối.
C. Dãy màu liên tục như sắc cầu vồng.
D. Vạch sáng trắng ở giữa, hai bên là các vạch đỏ, lam, chàm, tím nằm đối xứng nhau.
Câu 48. Đoạn mạch AB gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây không thuần cảm. Đặt
vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị như nhau. Dòng điện trong mạch lệch pha
3
π
so với điện áp

giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,870. B. 0,966. C. 0,500 D. 0,707.
Câu 49. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có
tần số
A. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào
tải.
C©u 50. Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt vận tốc 72 km/h sau khi chạy nhanh dần
đều được quãng đường 100m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1 m. Chu kỳ dao động nhỏ của con
lắc đơn là. Lấy g = 10m/s
2
.
A. 0,62 (s) B. 1,62 (s) C. 1,97(s) D. 1,02 (s)
HẾT
Đề vật lý – Mã đề 478 Trang
6

×