ĐỀ 44
Bài 1 : (1 đ)
Cho
7210
1
−
=x
;
7210
1
+
=y
a) Tính x + y .
b) Tính x.y
Bài 2 : Giải hệ phương trình và phương trình : ( 2 đ)
a) 4x + 5y = 3
x – 3y = 5
b) x
2
– 8x + 15 = 0
Bài 3 : (1,5 đ) Cho Parabol (P)
2
y x=
và đường thẳng (D): y = -x + 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm A, B của (P) và (D) bằng phép tính.
c) Tính diện tích
AOB∆
(đ.vị trên trục là cm).
Bài 4 : (2 đ) Cho phương trình
( m – 4 )x
2
– 2mx + m – 2 = 0 .
a) Tìm m để phương trình có nghiệm x
1
= -1 , tìm nghiệm còn lại
b) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất
Bài 5 : ( 3,5 đ )
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn ( AB < AC ) . Đường tròn tâm O đường kính
BC cắt AB,AC lần lượt tại E và D .Gọi H là giao điểm của BD và CE.
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn
b) Chứng minh AD.AC = AE.AB
c) Từ A kẻ các tiếp tuyến AM , AN đến (O) , với M,N là các tiếp điểm . Gọi K
là giao điểm của AH và BC . Chứng minh AKN = AON
d) Cho bán kính (O) là R = 3cm , OA = 2R . Tính diện tích hình quạt tròn
OMEDN
ĐÁP ÁN ĐỀ 44
Bài 1 ( 1 đ )
a) (0,5 đ) x + y =
7
5
28
20
72100
72107210
7210
1
7210
1
==
−
−++
=
+
+
−
b) (0,5 đ) x.y =
28
1
72100
1
7210
1
7210
1
=
−
=
+
•
−
Bài 2 (2 đ )
a) Tính đúng nghiệm (x;y) = (2;-1) ( 1 đ )
b) Tính đúng nghiệm x
1
= 5; x
2
= 3 ( 1đ)
Bài 3 (1,5 đ)
(P): y = x
2
; (D): y = -x + 2
a) (0,5 đ)
x -2 -1 0 1 2
y = x
2
4 1 0 1 4
ĐTHS y = -x + 2 là đường thẳng đi qua 2 điểm có tọa độ : (0;2),(2;0)
y
b) ( 0,5 đ) Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (P):
2
2
2 2
2 2
x x 2
x x 2 0
x 1 hay x 2(a b c 0)
x 1 th× y = x 1 1
x 2 th× y = x ( 2) 4
VËy A(-2;4);B(1;1)
= − +
⇔ + − =
⇔ = = − + + =
= = =
= = − =
c) ( 0,5 đ) Tính diện tích
AOB∆
Đặt giao điểm của đường thẳng (D) và trục tung là C. Gọi diện tích các tam
giácAOB,AOC,BOC là S
AOB
,S
AOC
,S
BOC .
Theo công thức:
2
AOC
2
BOC
2
AOB AOC BOC
1
S a.h ta cã:
2
1
S .2.2 2(cm )
2
1
S .1.2 1(cm )
2
VËy: S S S 3(cm )
=
= =
= =
= + =
x
(P)
O
(D)
C
B
A
K
H
D
E
O
A
B
C
N
M
Bài 4 : (2 đ). Hai câu a, b mỗi câu một điểm .
a) Thay x = -1 vào phương trình , giải phương trình tìm được m =
2
3
(0,5 đ)
Với m =
2
3
.Áp dụng định lí Vi-ét tính đúng nghiệm còn lại là x
2
=
5
1−
( 0,5 đ)
b) Giải đúng phương trình có nghiệm duy nhất khi a = 0 hoặc = 0 . Hay m = 4
hoặc m =
3
4
(1 đ)
Bài 5
Hình vẽ đúng : 0,5 đ
a) CM đúng : 0,5 đ .
b) CM tam giác ABD đồng dạng tam giác ACE ( 0,5 đ)
ABAEACAD
AE
AD
AC
AB
=⇒
=⇒
(0,25 đ)
c) CM : AH vuông góc BC ( 0,25 đ)
Tứ giác AKON nội tiếp (0,5 đ)
Góc AKN = góc AON (0,25 đ)
d) Tam giác AMO vuông tại M có :
CosAOM =
5,0=
OA
OM
⇒
AOM = 60
0
. Có OA là tia phân giác của góc
MON ( t/c hai tt cắt nhau )
⇒
MON = 2AOM = 120
0 .
MON là góc ở tâm chắn cung MN
⇒
sđMN = 120
0
(0,5 đ)
Tính đúng diện tích hình quạt tròn S = 9,42 cm
2
(0,25 đ)