Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử Đại học lần II - THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.5 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÒA BÌNH
Trường THPT chuyên
Hoàng Văn Thụ
(Đề thi gồm 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2014
Môn: VẬT LÝ khối A, và khối A
1
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Câu1. Ánh sáng có thể giao thoa qua khe Iâng là vì ánh sáng trước đó đã bị
A. khúc xạ. B. tán xạ. C. nhiễu xạ. D. tán sắc.
Câu2. Tại một nơi xác định. Chu kì dao động một con lắc đơn tăng thêm 20% thì chiều dài con lắc sẽ phải
A. tăng 22% B. giảm 44% C. tăng 44% D. tăng 20%
Câu3. Một nguồn bức xạ điện từ đặt trong chân không phát ra một bức xạ có bước sóng λ. Bức xạ này đi
vào một khối gỗ đồng tính có chiết suất tuyệt đối là n. Gọi C là tốc độ truyền bức xạ trong chân không. Tần
số của bức xạ này trong khối gỗ nói trên là:
A. λ/Cn. B. C/λ C. nλ/C. D. C/nλ
Câu4. Người ta dùng một loại laze CO
2
có công suất P=1W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ
làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Chùm laze có đường kính d=0,1mm và di chuyển
với tốc độ v= 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Nhiệt dung riêng của nước: c=4,18KJ/kg.độ; nhiệt hoá hơi
của nước: L= 226000J/kg, khối lượng riêng của nước D=1000kg/m
2
nhiệt độ cơ thể là 37
0
C. Chiều sâu cực
đại của vết cắt là:
A. 5mm; B. 3mm; C. 4mm. D. 4cm;
Câu5. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng màu lục. B. ánh sáng màu vàng.
C. ánh sáng màu đỏ. D. ánh sáng màu tím.


Câu6. Một máy thu thanh với mạch chọn sóng có tụ điện là tụ xoay với điện dung biến thiên theo hàm bậc
nhất của góc xoay. Khi góc xoay là 30
0
máy thu được sóng điện từ có bước sóng 30m, khi góc xoay là 300
0
máy thu được sóng điện từ có bước sóng 90m. Bước sóng của sóng điện từ mà máy thu được khi góc xoay
là 90
0
có giá trị:
A. 50m. B. 45m. C. 60m. D. 75m.
Câu7. Một notron có động năng W
n
=1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng:
1
0
n +
6
3
Li
→ X+
4
2
He. Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Cho m
n
=1,00866u; m
x
=3,01600u ;
m
He
=4,0016u; m

Li
=6,00808u. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là:
A. 0,2MeV & 0,1MeV. B. 0,1MeV; 0,2MeV.
C. 0,18MeV; 0,12MeV. D. 0,12MeV; 0,18MeV.
Câu8. Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
Câu9. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=10cos(2πt+π/4)+9 cm. Quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian bằng 12,25 chu kỳ kể từ thời điểm ban đầu, có giá trị gần với
A. 514,1 cm. B. 490 cm. C. 494,1 cm. D. 480 cm.
Câu10. Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân
bền Y. Tại thời điểm t
1
tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t
2
=t
1
+ 3T thì tỉ lệ đó là :
A. 8k + 7 B. k + 8 C. 8k/3 D. 8k
Câu11. Cho hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
có phương trình u
1
=u
2
=2acos2πtt, bước sóng λ, khoảng cách

S
1
S
2
=10λ= 12cm. Đặt thêm nguồn phát sóng S
3
có phương trình u
3
= acos2πtt , trên đường trung trực của
S
1
S
2
sao cho tam giác S
1
S
2
S
3
vuông. Tại M cách trung điểm O của S
1
S
2
một đoạn ngắn nhất bằng bao
nhiêu dao động với biên độ 5a
A. 0,81cm B. 0,94cm C. 1,10cm D. 1,20cm
Câu12. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng
Z
L
và tụ điện có dung kháng Z

C
=2Z
L
. Vào một thời điểm khi điện áp trên điện trở và trên tụ điện có giá trị
tức thời tương ứng là 40V và 30V thì điện áp giữa hai đầu mạch điện là:
A. 85V B. 55V C. 25V D. 155V
Mã đề thi 161 trang 1 / 4
Mã đề 161
Câu13. Một chiếc áo bình thường có hai phần màu đỏ và màu xanh lục. Khi vào phòng chỉ có ánh sáng
màu đỏ, thì người quan sát sẽ thấy áo có màu:
A. đỏ và đen B. xanh lục và đen C. xanh lục D. đỏ
Câu14. Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về đồng hồ dùng con lắc đơn đếm giờ: Ở một nơi có nhiệt độ không
đổi thì
A. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm.
B. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm.
C. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh.
D. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh.
Câu15. Đoạn mạch xoay chiều R,L,C có cuộn thuần cảm L có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của
L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp hai lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở.
Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng trên tụ khi đó?
A. 1/3 B. 3 C. 4 D. 4/3
Câu16. Một đoạn mạch R,L,C nối tiếp với R=20Ω, L=1.5H, C=35µF được mắc vào nguồn xoay chiều có
điện áp hiệu dụng 200V và có tần số thay đổi được. Khi tần số của nguồn bằng tần số riêng của mạch thì
công suất tiêu thụ trung bình trong một chu kì trong mạch là:
A. 2kW. B. 4000W. C. 2000kW. D. 80W.
Câu17. Một sợi dây đàn hồi AB, khi chưa có dao động AB=1,2m, đầu B được giữ cố định, đầu A gắn với
một cần rung và bắt đầu dao động với phương trình: u=4cos(20πt)(cm, s), tốc độ truyền sóng trên dây là
v=1,2m/s năng lượng sóng không bị mất khi truyền đi. Tại vị trí điểm M trên dây cách B 67cm ở thời điểm
t=1s có biên độ dao động là:
A. 4cm. B. 8cm. C. 5cm. D. 6cm.

Câu18. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R=10Ω có biểu thức i=2cos(120πt)(A), t tính bằng
giây. Nhiệt lượng Q toả ra trên điện trở trong thời gian t=2 phút là:
A. Q=80J. B. Q=4800J. C. Q=2400J. D. Q=60J.
Câu19. Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật
A. cao hơn nhiệt độ của nguồn. B. bằng nhiệt độ của nguồn.
C. thấp hơn nhiệt độ của nguồn. D. có thể có giá trị bất kì.
Câu20. Một người ngồi trên bè thấy bè dềnh lên 16 lần trong thời gian 30s và thấy khoảng cách giữa 4 đỉnh
sóng liên tiếp nhau bằng 18m. Xác định vận tốc truyền sóng:
A. v=4,5m/s B. v=2,25m/s C. v=12m/s D. v=3m/s
Câu21. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10Hz, tốc độ truyền
sóng 1,2m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26cm, M
nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm M hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó
điểm N hạ xuống thấp nhất là
A. 1/12s. B. 11/120s. C. 1/60s. D. 1/120.
Câu22. Một vùng đang có 5 nguyên tử bị kích thích lên mức năng lượng E. Một photon có năng lượng E
bay đến. Số photon tối đa bay ra khỏi vùng đó là:
A. 6 B. 2 C. 4 D. 5
Câu23. Đám khí Hyđrô gồm các nguyên tử có êlectron đang chuyển động ở quỹ đạo ứng với trạng thái
kích thích thứ nhất thì nhận năng lượng từ ngoài làm các electron trong các nguyên tử này chuyển lên quỹ
đạo có bán kính gấp 4 lần. Số vạch màu trên quang phổ mà đám khí Hyđrô này có thể tạo ra là
A. 2 B. 4 C. 0 D. 6
Câu24. Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần R
1
=100Ω nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần
R
2
=100Ω nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 100
2
cosωt(V). Khi mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ

2
/2
(A). Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch MB một vôn kế điện trở rất lớn thì hệ số công suất của mạch đạt giá
trị cực đại. Số chỉ của vôn kế là
A. 100V. B. 50 V C. 100
2
V. D. 50
2
V.
Câu25. Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân
7
3
Li đứng yên, để gây ra phản ứng
1
1
P +
7
3
Li → 2α .
Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần
bằng số khối của chúng. Góc ϕ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là:
Mã đề thi 161 trang 2 / 4
A. 60
0
B. 160
0
C. 135
0
D. 120
0


Câu26. Năng lượng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có
thể phát ra là
A. 0,1220µm; B. 0,5672µm; C. 0,0913µm; D. 0,0656µm;
Câu27. Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x=Acos(2πt/T). Tốc độ trung bình lớn nhất của
con lắc khi nó chuyển động giữa hai thời điểm công suất của lực hồi phục đạt giá trị cực đại liên tiếp là:
A.
4(2 2)A
T

. B.
4 2A
T
. C.
4A
T
. D.
4 3A
T
.
Câu28. Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình sao và mắc vào mạng điện ba pha hình
sao với điện áp pha hiệu dụng 220V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cosϕ=10/11. Tính
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ.
A. 10A. B. 5A. C. 2,5
2
A. D. 2,5A.
Câu29. Trong dãy phân rã phóng xạ
YX
207
82

235
92

có bao nhiêu hạt α và β được phát ra?
A. 7α và 4β B. 4α và 8β. C. 4α và 7β. D. 3α và 7β.
Câu30. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m và vật nặng khối lượng m=400 g, được treo
vào trần của một thang máy. Khi vật m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển
động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=5 m/s
2
và sau thời gian 5s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh
dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Thế năng đàn hồi lớn nhất của lò xo có được trong quá
trình vật m dao động mà thang máy chuyển động thẳng đều có giá trị:
A. 0,32J B. 0,08J C. 0,64J D. 0,16J
Câu31. Một đoạn mạch gồm 3 phần tử lí tưởng: điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp có dòng
điện xoay chiều chạy qua. Lúc đầu Z
C
=10Z
L
. Nếu đưa chậm một lõi sắt non dài bằng ống dây từ ngoài lọt
vào trong lòng ống dây thì giá trị I sẽ
A. tăng rồi lại giảm. B. không thay đổi.
C. giảm rồi lại tăng. D. giảm liên tục.
Câu32. Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối
lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì
thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ
dao động A của quả nặng m là
A.
2∆l
. B.

2

l
. C.
/ 2

l
. D.
3

l
.
Câu33. Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (m
P
), nơtrôn (m
n
)
và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. m
n
> m
P
> u B. m
P
> u > m
n
C. m
n
< m
P

< u D. m
n
=m
P
> u
Câu34. Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(ωt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có
Z
C
= R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. 50
3
V. B. -50V. C. -50
3
V. D. 50V.
Câu35. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. D. vận tốc ngược chiều với gia tốc.
Câu36. Với máy biến thế lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và một cuộn thứ cấp cách ly. Điều nào sau đây
không đúng:
A. Hiệu suất của máy biến thế là 1.
B. Công suất cuộn sơ cấp bằng công suất cuộn thứ cấp.
C. Dòng điện cuộn sơ cấp và thứ cấp luôn chạy cùng chiều.
D. Điện trở các cuộn dây được bỏ qua.
Câu37. Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm
trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai vật là
1 1
x =10cos(20πt+φ ) cm


2 2
x =6 2cos(20πt+φ ) cm
. Sau khi hai vật đi ngang và ngược chiều nhau ở tọa độ x=6 cm một khoảng thời
gian t=1/120(s) thì khoảng cách giữa hai vật là:
A. 7cm B. 10cm C. 14 cm D. 8cm
Mã đề thi 161 trang 3 / 4
Câu38. Một con lắc lò xo lí tưởng gồm vật nặng khối lượng m=100g, lò xo có độ cứng k=10N/m treo
thẳng đứng, lấy π
2
=10, tại vị trí cân bằng người ta tác dụng cho vật một ngoại lực F=2cos(3πt)N, khi ổn
định, biên độ dao động của vật là:
A. 4m B. 20cm C. 36cm D. 2m
Câu39. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho
tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là n
t
=√3. Để cho tia đỏ có góc lệch cực
tiểu thì góc tới phải giảm 15
0
. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ có giá trị gần nhất là
A. 1,4792 B. 1,5361 C. 1,4355 D. 1,4142
Câu40. Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56Hz. Họa âm thứ ba có tần
số
A. 56Hz. B. 168Hz. C. 84Hz. D. 28Hz.
Câu41. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có
E
ur

thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q
1
và q

2
, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động
nhỏ của chúng lần lượt là T
1
, T
2
, T
3
có T
1
= T
3
/3 ; T
2
= 5 T
3
/3. Tỉ số q
1
/q
2
có giá trị :
A. -9 B. –12,5 C. 3 D. 12,5
Câu42. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu43. Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50Ω, đặt vào hai đầu mạch một điện
áp U=120V, f≠0 thì i lệch pha với u một góc 60
0

, công suất của mạch là:
A. 36W B. 288W C. 144W D. 72W
Câu44. Một tụ điện có điện dung C=10
-3
/2π(F) được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản
tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/5π(H). Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất bao nhiêu giây kể từ lúc nối, năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện
trường trong tụ?
A. 4/300s B. 1/300s C. 1/100s D. 5/300s
Câu45. Một nguồn sáng có công suất 2W, phát ra những sóng ánh sáng có bước sóng λ=0,597µm tỏa ra
đều theo khắp mọi hướng. Biết rằng mắt còn cảm nhận được ánh sáng khi có ít nhất 80photon lọt vào mắt
trong mỗi giây. Coi đường kính con ngươi vào khoảng 4mm. Bỏ qua sự hấp thụ của ánh sáng bởi khí
quyển. Khoảng cách xa nhất người còn trông thấy được nguồn sáng này có giá trị gần với
A. 433km B. 470km C. 274km D. 6km
Câu46. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm
ngang dưới góc tới 60
0
. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là √3 và √2. Tỉ số
giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh có giá trị gần nhất là:
A. 1,10. B. 1,73. C. 1,58. D. 0,91
Câu47. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là x thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra nguồn
xa thêm một đoạn 30m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách x ban đầu là
A. 15m. B. 60m. C. 7,5m. D. 30m.
Câu48. Chọn phát biểu sai về giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp ngược pha trên mặt nước:
A. Trên đường nối hai nguồn, hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nhau thì ngược pha với
nhau.
B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn là gợn cực tiểu.
C. Tập hợp các điểm dao động với biên độ cực đại trên mặt nước tạo thành họ đường Hypebol.
D. Tập hợp các điểm dao động cùng pha trên mặt nước tạo thành họ đường Hypebol.
Câu49. Dưới ánh nắng mặt trời rọi vào, màng dầu trên mặt nước thường có màu sắc sặc sỡ là do hiện

tượng:
A. khúc xạ. B. tán sắc. C. giao thoa. D. nhiễu xạ.
Câu50. Trong thí nghiệm I âng, nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
1
và λ
2
có liên hệ với
nhau theo tỉ lệ λ
2
=5λ
1
/3. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1,5(mm), khoảng cách giữa hai khe đến màn
quan sát D=2(m). Khoảng cách giữa vân cùng màu thứ 3 với vân trung tâm là 9(mm). Xét trong độ rộng
trường giao thoa trên màn MN=15(mm), số vạch sáng quan sát được trên đoạn MN là:
A. 28 vạch B. 35 vạch C. 30 vạch D. 31 vạch
Mã đề thi 161 trang 4 / 4

×