SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
“Đề thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi Quốc gia”
Năm học 2014 - 2015
(ĐỀ THI THỬ)
Câu 1: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng hoặc bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO
4
.H
2
O).
B. Vôi sống (CaO).
C. Thạch cao sống (CaSO
4
.2H
2
O).
D. Đá vôi (CaCO
3
).
Câu 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. xanh
B. đỏ
C. không đổi màu
D. nâu
Câu 3: Việt Nam là nước xuất khẩu cà phê đứng thứ 2 trên thế giới. Trong hạt cà phê có lượng
đáng kể của chất cafein C
8
H
10
N
4
O
2
. Cafein theo y học nếu dùng một lượng nhỏ sẽ có tác dụng
kích thích thần kinh. Tuy nhiên nếu dùng cafein quá mức sẽ gây bệnh mất ngủ và gây nghiện.
Để xác định trong cafein có nguyên tố nitơ, trong phân tích định tính hợp chất hữu cơ, người ta
đã chuyển nguyên tố đó thành chất
A. NH
3
B. N
2
C. NaCN
D. NO
2
Câu 4: Chất tác dụng với Cu(OH)
2
tạo sản phẩm có màu tím là
A. tetrapeptit
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. anđehyt axetic.
Câu 5: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) an toàn là sử dụng
A. nước đá.
B. phân đạm.
C. fomon.
D. nước vôi.
Câu 6: Để chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
B. Dung dịch AgNO
3
trong môi trường NH
3
, đun nóng.
C. nhiều nhóm NaOH, đun nóng.
D. Kim loại Na.
Câu 7: Trong các hợp chất, nguyên tố nhôm có số oxi hóa là
A. +3.
B. +2.
C. +4.
D. +1.
Câu 8: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm
màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
B. Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
D. Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 9: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. ZnSO
4
.
B. Al
2
O
3
.
C. NaHCO
3
.
D. Al(OH)
3
.
Câu 10: Kim loại có tính chất hóa học chung là
A. tính khử.
B. phản ứng với nước.
C. tính oxi hóa.
D. dễ bị nhiệt phân.
Câu 11: Cho các chất: CH
3
COOH, CH
3
CHO, HCOOH, HCOOC
2
H
5
. Có bao nhiêu chất có thể
tham gia phản ứng tráng gương?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 12: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất
tác dụng được với nhau là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 13: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K
2
SO
4
?
A. BaCl
2
.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. HCl
Câu 14: Ba lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất: Glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch
anilin. Để nhận nhận biết từng chất ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch Br
2
B. Quì tím
C. Cu(OH)
2
D. Dd AgNO
3
trong môi trường NH
3
, đun nóng.
Câu 15: Trên nhãn chai cồn y tế ghi “Cồn 90
0
”. Cách ghi đó có ý nghĩa nào sau đây?
A. 100ml cồn trong chai có 90ml ancol etylic.
B. Cồn này sôi ở 90
0
.
C. 100ml cồn trong chai có 90 mol ancol etylic.
D. Trong chai cồn có 90ml ancol etylic.
Câu 16 : Ngâm một lá sắt vào dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí hiđro. Bọt khí sẽ
sủi ra nhanh nhất khi thêm vào chất nào ?
A. Dung dịch CuSO
4
B. Nước
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch ZnSO
4
Câu 17: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)?
A. FeCO
3
+ HNO
3
loãng
B. Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4
loãng
C. FeO + HCl
D. Fe + Fe(NO
3
)
3
Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là chất gây nghiện?
A. Cocain, nicotin, cafein, thuốc phiện.
B. Nicotin, etanol, moocphin, tanankan.
C. Seđuxen, etanol, paradol, pamin
D. Paracetamon, cocain, moocphin
Câu 19: Cho mẫu Na vào dung dịch CuCl
2
,hiện tượng xảy ra:
A. Sủi bọt khí không màu, kết tủa xanh
B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Cu đỏ bám vào Na và có sủi bọt khí
D. Xuất hiện kết tủa xanh sau đó kết tủa tan
Câu 20: Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí Clo, một học sinh đã lắp đặt dụng cụ như sau:
Tác dụng của bình (B) là
A. giữ khí HCl
B. giữ hơi nước
C. giữ MnCl
2
D. giữ khí Cl
2
Câu 21: Cho các chất: anilin (1), metyl amin (2), amoniac (3), đimetyl amin (4). Thứ tự các
chất theo chiều tăng dần tính bazơ là:
A. (1), (3), (2), (4)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (4), (2), (3), (1)
D. (4), (2), (1), (3)
Câu 22: Poli (vinyl clorua) được điều chế theo sơ đồ: X → Y → Z → PVC. X thường là chất
nào trong các chất sau?
HCl
MnO
2
(A)
(B)
(C)
(D)
Dd NaCl
H
2
SO
4 đặc
(1)
(2)
(3)
A. metan
B. butan
C. etan
D. propan
Cõu 23: Este X cú cụng thc phõn t C
2
H
4
O
2
. un núng m gam X trong dung dch NaOH va
n khi phn ng xy ra hon ton thu c 10,2 gam mui. Giỏ tr ca m l:
A. 9,0
B. 3,0
C. 6,0
D. 12,0
Cõu 24: trỏng mt tm gng ngi ta phi dựng 2,7 gam glucoz, hiu sut ca phn ng
t 95%. S gam bc bỏm trờn tm gng l:
A. 3,0780
B. 1,5390
C. 3,4105
D. 1,7053
Cõu 25: X l este mạch hở (của axit no đơn chức v 1 ancol không no đơn chức có một nối đôi
trong phân tử) trong đó cacbon chiếm 63,16% về khối lợng. Công thức phân tử của este là:
A. C
5
H
8
O
2
B. C
5
H
10
O
2
C. C
6
H
10
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Cõu 26: Cho V lớt khớ SO
2
(ktc) tỏc dng ht vi dung dch brom d. Thờm dung dch BaCl
2
d vo hn hp trờn thỡ thu c 2,33g kt ta. V nhn giỏ tr no trong s cỏc phng ỏn sau?
A. 0, 224 lớt
B. 0, 112 lớt
C. 1, 120 lớt
D. 2, 24 lớt
Cõu 27: Hp th hon ton 12,8g SO
2
vo 250ml dd NaOH 2M. Khi lng mui to thnh sau
phn ng l:
A. 25,2 gam
B. 63,0 gam
C. 20,8 gam
D. 52,0 gam.
Cõu 28: Nguyờn t ca nguyờn t X cú tng s ht l 82, trong ú s ht mang in nhiu hn s
ht khụng mang in l 22. S hiu nguyờn t, s khi, tờn nguyờn t X v kớ hiu húa hc
tng ng l:
A. 26, 56 v tờn nguyờn t l st, kớ hiu húa hc Fe
B. 27, 60 v tờn nguyờn t l coban, kớ hiu húa hc Co
C. 28, 59 v tờn nguyờn t l niken, kớ hiu húa hc Ni
D. 29, 63 v tờn nguyờn t l ng, kớ hiu húa hc Cu
Cõu 29: phõn bit khớ SO
2
v khớ C
2
H
4
, cú th dựng dung dch no trong cỏc dung dch sau?
A. Dung dch Br
2
trong CCl
4
B. Dung dch Br
2
trong nc
C. Dung dch KMnO
4
trong H
2
O
D. Dung dch NaOH trong nc
Cõu 30: Nguyờn t khi trung bỡnh ca ng kim loi l 63,546. ng tn ti trong t nhiờn
vi 2 ng v l
65
29
Cu
v
63
29
Cu
. Thnh phn % ca
65
29
Cu
theo s nguyờn t l:
A. 27,30%
B. 72,70%
C. 77,20%
D. 23,70%
Câu 31: Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?
A. Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước.
B. Rửa lại bằng xà phòng, sau đó rửa thật sạch bằng nước.
C. Chỉ cần rửa sạch bằng nước.
D. Rửa bằng NaOH, sau đó rửa lại bằng nước.
Câu 32: Cho các hình vẽ sau là 1 trong các nguyên tử nguyên tố Na, K, Li, Rb
1 2 3 4
Hình 1, 2, 3, 4 lần lượt là nguyên tử các nguyên tố
A. Li, Na, K, Rb
B. K, Na, Li, Rb
C. Rb, K, Na, Li
D. Rb, Na, K, Li
Câu 33: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu
suất phản ứng 70% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ
trinitrat điều chế được là
A. 2,57 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 2,20 tấn.
D. 5,24 tấn.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO
2
bằng số mol
H
2
O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ, thành phần nguyên tố phải chứa C và H.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn
kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH
2
là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO
3
trong NH
3
tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 4g hỗn hợp MCO
3
và M’CO
3
vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít
khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 5,1g muối khan. V có giá trị là
A. 2,24 lít
B. 1,12 lít
C. 1,68 lít
D. 3,36 lít
Câu 36: Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung
dịch NaOH vừa đủ, các muối sinh ra sau khi xà phòng hóa¸ được sấy đến khan và cân được
21,8 gam. Tỉ lệ giữa
3
HCOONa CH COONa
n : n
là:
A. 2 : 1
B. 3 : 4
C.
1 : 1
D. 3 : 2
Câu 37: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử
este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung
dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là
A. 16,5.
B. 17,5.
C. 15,5.
D. 14,5.
Câu 38: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm
28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 81,54.
B. 111,74.
C. 90,6.
D. 66,44.
Câu 39: Cho Zn vào dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí E gồm N
2
O và N
2
. khi phản ứng
kết thúc, cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí F, hỗn hợp khí F là cặp chất nào
sau đây?
A. H
2
, NH
3
B. H
2
, NO
2
C. N
2
, N
2
O.
D. NO, NO
2
Câu 40: Nếu không may bị bỏng vôi bột thì người ta sẽ chọn phương án nào sau đây là tối ưu
để sơ cứu?
A. Rửa sạch vôi bột bằng nước rồi rửa lại bằng dung dịch amoni clorua 10%.
B. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng amoni clorua 10%.
C. Chỉ rửa sạch vôi bột bằng nước rồi lau khô.
D. Lau khô sạch bột rồi rửa bằng dung dịch xà phòng loãng.
Câu 41: Thổi một luồng khí CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
, FeO,
Al
2
O
3
nung nóng thu được 215 gam chất rắn. Dẫn toàn bộ khí thoát ra sục vào nước vôi trong
dư thấy có 15 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 217,4 gam
B. 249 gam
C. 219,8 gam
D. 230 gam
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Fe
2
O
3
và y mol Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl vừa
đủ thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn không có kết tủa xuất hiện và dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa m, x,
y là
A. m = 24(x + y)
B. m = 48(x + y)
C. m = 48x + 24y
D. m = 24x + 48y
Câu 43: Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản
ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí
hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,
thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 14,7.
B. 10,1.
C. 18,9.
D. 14,0.
Câu 44: Hoà tan vừa đủ 6 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y có hoá trị tương ứng là I và II vào
dung dịch hỗn hợp 2 axit HNO
3
và H
2
SO
4
, thì thu được 2,688 lít( đktc) hỗn hợp khí B gồm NO
2
và SO
2
và có tổng khối lượng là 5,88g. Cô cạn dung dịch sau cùng thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là
A. 14,12g
B. 11,42g
C. 12,14g
D. 21,14g
Câu 45: Khi làm kem que người ta thường làm như sau: Cắm que tre vào ô đựng nước trái cây
rồi đặt cả vào khay đá có đựng nước đá hòa tan nhiều muối ăn. Tất cả cho vào làm lạnh. Nước
trái cây sẽ nhanh chóng đông lại thành kem que. Người ta đã lợi dụng tính chất gì khi dùng
muối làm kem que?
A. Nhiệt độ của nước đá là 0
o
C, nếu cho muối ăn, nhiệt độ sẽ giảm xuống dưới 0
o
C.
B. Nhiệt độ phòng là 25
o
C, nếu cho muối ăn vào nước đá, nhiệt độ phòng sẽ giảm xuống giúp
kem chóng đông.
C. Muối ăn thu nhiệt cùng với độ lạnh của nước đá tác động làm trái cây nhanh chóng đông.
D. Muối ăn giúp duy trì nhiệt độ của nước đá ở 0
o
C giúp kem chóng đông.
Câu 46: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C
x
H
y
N là 23,73%. Số đồng
phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 47: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít hỗn hợp
khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối hơi đối với hidro là 9. Thành phần %
theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là:
A. 50 và 50
B. 40 và 60
C. 35 và 65
D. 45 và 55
Câu 48: Từ ngày 5 đến 8 tháng 12 năm 1952 tại London (Anh) xảy ra sự kiện: “Màn khói
sương mù giết người’’ làm chấn động thế giới. Khói này gây tức ngực, khó thở và ho liên tục.
Trong vòng 4 ngày có hơn 4000 người tử vong vì các tác hại của “màn khói sương mù” này.
Những năm sau đó hiện tượng này vẫn tái diễn. Đến năm 1963 người ta mới tìm ra nguyên
nhân gây nên hiện tượng tử vong, trong đó nguyên nhân chính là do phản ứng của bụi than với
A. khí SO
2
.
B. khí H
2
S
C. khí NO
2
D. khí Cl
2
.
Câu 49: Tiến hành tổng hợp NH
3
từ hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối hơi so với H
2
là 4,25
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 6,8. Hiệu suất của quá trình tổng hợp NH
3
là:
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 80%
Câu 50: Với mỗi mũi tên là một phản ứng và các sản phẩm đều là sản phẩm chính thì sơ đồ
chuyển hóa nào sau đây sai?
A. C
2
H
5
OH → CH
3
COOH → CH
3
COONa → CH
4
→ C → CO → CH
3
OH
B. CH
4
→ C
2
H
2
→ C
6
H
6
→ C
6
H
5
Cl → C
6
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH → C
4
H
6
→ C
4
H
8
→ C
4
H
9
Cl → CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-OH
D. C
2
H
5
OH → C
4
H
6
→ C
4
H
10
→ C
3
H
6
→ C
3
H
7
Cl → CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
HƯỚNG DẪN GIẢI
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP
Câu 23: Este có CTPT C
2
H
4
O
2
CTCT HCOOCH
3
Muối có công thức: HCOONa
Số mol muối HCOONa: 10,2/68 = 0,15 mol Khối lượng este: 0,15. 60 = 9 gam
Câu 24: Khối lượng Ag:
g078,3
100.180
95.108.2.7,2
=
Câu 25: Từ dữ kiện suy ra CTPT của X là: C
n
H
2n-2
O
2
Ta có:
16,63100
3014
12
=
+n
n
n = 5. Vậy CTPT: C
5
H
8
O
2
Câu 26: Số mol BaSO
4
= 2,33/233 = 0,01 mol. Số mol SO
2
= 0,01 mol V = 0,224 lít
Câu 27:
moln
SO
2,064/8,12
2
==
,
moln
NaOH
5,02.25,0 ==
. Tỉ lệ NaOH: SO
2
> 2 muối Na
2
SO
3
tạo thành = 0,2. 126 = 25,2 gam
Câu 28: Ta có hpt:
=
=
⇔
=−
=+
30
26
222
822
n
p
np
np
Z = 26, A = 26 + 30 = 56 Nguyên tố Fe
Câu 30: Ta có:
3,276,542
100
)100(63.65
546,63 =⇒=⇔
−+
= xx
xx
Câu 33: Khối lượng xenlulozơ trinitrat:
g
n
n
57,2
100.162.
70.297.2
=
Câu 35: Số mol CO
2
tạo thành:
mol1,0
6071
41,5
=
−
−
V = 0,1. 22,4 = 2,24 lít
Câu 36: Số mol hỗn hợp este: 22,2/ 74 = 0,3 mol.
67,723,0/8,21 ==
muoi
M
. Áp dụng phương
pháp đường chéo tính ra tỉ lệ số mol 2 muối:
1
2
68,4
33,9
3
≈=
COONaCH
HCOONa
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 37: Số nguyên tử C trong este nhiều hơn số nguyên tử O là 1 nên 2 axit sẽ là: HCOOH và
CH
3
COOH.
Số mol NaOH phản ứng: 10/40 = 0,25 mol Số mol este: 0,25/2 = 0,125 mol
Khối lượng este đã dùng: m = 0,125. 132 = 16,5g
Câu 38:
Số mol Ala= 28,48/89 + 2.32/160 + 3.27,72/231=1,08 mol
Giả sử phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn: Ala-ala-ala-ala + 3H
2
O 4Ala
Số mol H
2
O: 1,08.3/4 = 0,81 mol.
Khối lượng tetrapeptit: m
Ala
– m
H2O
= 89. 1,08 – 18. 0,81 = 81,54g
Câu 41: Số mol CaCO
3
: 15/100 = 0,15 mol Số mol CO
2
= 0,15 mol
Khối lượng hỗn hợp oxit: 215 + 0,15.16 = 217,4g
Câu 42: Từ số mol x và y của Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
suy ra:
Số mol Fe
2
O
3
: (x+y) mol Số mol FeCl
3
: 2(x+y) mol
Do không xuất hiện kết tủa và chỉ tạo thành 2 muối nên chỉ xảy ra 1 phản ứng:
Mg + 2FeCl
3
2FeCl
2
+ MgCl
2
24gam 2 mol
m gam 2(x+y) mol
m = 24(x+y)
Câu 43: M
Y
= 28; Ag = 0,9 mol.
Ta có : M
Y
=
4029
2
18
=→=
+
CHOR
CHOR
M
M
HCHO, CH
3
CHO
Gọi x, y lần lượt là số mol HCHO và CH
3
CHO
Ta có: Số mol Ag: 4x + 2y = 0,9 mol; 5x = 2y (pp đường chéo) x = 0,1; y = 0,25
m = 0,1. 32 + 0,25. 46 = 14,7g
Câu 44: Số mol hỗn hợp khí B: 2,688/22,4 = 0,12 mol
Khối lượng mol trung bình: 5,88/0,12 = 49
Áp dụng phương pháp đường chéo tính được tỉ lệ số mol NO
2
: SO
2
= 5 : 1
NO
2
: 0,1 mol; SO
2
: 0,02 mol
Khối lượng muối thu được: 6 + 0,1.62 + 0,02.96 = 14,12g
Câu 46:
9,34512
73,23100
73,23
12
14
==⇒=+⇔
−
=
+
yxyx
yx
. Vậy CTPT: C
3
H
9
N
Câu 47: M trung bình: 2.9 = 18. Áp dụng phương pháp đường chéo tính được tỉ lệ số mol H
2
:
H
2
S = 1 : 1. Vậy % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là 50%
Câu 49: nN
2
: nH
2
= 1: 3
H% = 2 – 2 Mx/M
Y
= 2 – 2.8,5/13,6 = 75%