Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học chọn lọc số 75

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.81 KB, 5 trang )

Đề thi thử đại học lần 1
môn hóa học
Năm học: 2014 - 2015
( Thời gian làm bài 90 )
Cho bit nguyờn t khi (theo vC) ca cỏc nguyờn t :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Si = 28; Ba = 137, Sr=
88
Đề bài
Đề bài
Cõu 1: cac loai t: bụng, t capron, t xenluloz axetat, t tm, t nitron, nilon-6,6. Sụ t tụng
hp la
A. 3 B. 4 C. 2 D.5
Cõu 2: Hn hp X gm 0,15 mol C
2
H
2
; 0,1mol C
2
H
4
; 0,1mol C
4
H
4
(vinylaxetilen) v 0,4 mol H
2
.
un núng X vi xỳc tỏc Ni, sau mt thi gian thu c hn hp Y cú t khi so vi hiro l 12,7.
Dn Y qua dung dch nc brom d, s gam brom tham gia phn ng l
A. 40 gam. B. 56 gam. C. 72 gam. D. 104 gam.


Cõu 3: ipeptit mch h X v tripeptit mch h Y u c to nờn t mt -aminoaxit (no,
mch h, trong phõn t cha mt nhúm -NH
2
v mt nhúm -COOH). t chỏy hon ton 0,01
mol Y thu c tng khi lng CO
2
v H
2
O bng 5,49 gam. t chỏy hon ton 0,02 mol X, sn
phm thu c cho li t t qua nc vụi trong d, to ra m gam kt ta. Giỏ tr ca m l:
A. 45 gam B. 6 gam C. 30 gam D. 12 gam
Cõu 4: Cho cht X tỏc dng vi mt lng va dung dch NaOH, sau ú cụ cn dung dch thu
c cht rn Y v cht hu c Z. Cho Z tỏc dng vi AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH
3
thu c cht hu c T. Cho cht T tỏc dng vi dung dch NaOH thu c cht M. M cú nhiu
hn Y mt nguyờn t cacbon. Cht X cú th l
A. HCOOCH
3
.B. CH
3
COOC(CH)
3
=CH
2
. C. CH
3

COOCH=CH
2
. D.
HCOOCH=CH
2
.
Cõu 5: Cho cỏc hp cht hu c:
(1) ankan;(2) ancol no, n chc, mch h; (3) xicloankan; (4) ete no, n chc, mch h;
(5) anken;(6) ancol khụng no (cú mt liờn kt ụi C=C), mch h; (7) ankin; (8) anehit no,
n chc, mch h;(9) axit no, n chc, mch h; (10) axit khụng no (cú mt liờn kt ụi
C=C), n chc.
Dóy gm cỏc cht khi t chỏy hon ton u cho s mol CO
2

bng s mol H
2
O l:
A. (1), (3), (5), (6), (8). B. (3), (4), (6), (7), (10).
C. (3), (5), (6), (8), (9). D. (2), (3), (5), (7), (9).
Cõu 6: Cho s phn ng:
o o o
X(xt,t ) Z(xt,t ) M(xt,t )
4 3
CH Y T CH COOH
+ + +

(X, Z, M l cỏc cht vụ c, mi mi tờn ng vi mt phng trỡnh phn ng).
Cht T trong s trờn l:
A. C
2

H
5
OH B. CH
3
COONa C. CH
3
CHO D. CH
3
OH
Cõu 7: Cho cỏc cõn bng húa hc sau:
(a) H
2
(k) + I
2
(k)

2HI (k). (b) 2NO
2
(k)

N
2
O
4
(k).
(c) 3H
2
(k) + N
2
(k)


2NH
3
(k). (d) 2SO
2
(k) + O
2
(k)

2SO
3
(k).
nhit khụng i, khi thay i ỏp sut chung ca mi h cõn bng, cõn bng húa hc no
trờn khụng b chuyn dch?
A. a. B. c. C. b. D. d.
Cõu 8: Mt dung dch cha x mol Mg
2+
, y mol Na
+
, 0,02 mol Cl

v 0,025 mol SO
4
2
. Tng khi lng cỏc
mui tan cú trong dung dch l 4,28 gam. Giỏ tr ca x v y ln lt l (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Cu = 64)
A. 0,03 v 0,01. B. 0,015 v 0,04. C. 0,02 v 0,03. D. 0,02 v 0,05.
Câu 9: Hấp thụ hết 11,2 lít CO
2

(đktc) vào 350 ml dd Ba(OH)
2
1M. Tính khối lượng kết tủa thu
được?
A. 39,4g B. 78,8g C. 19,7g D. 20,5g
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa - 1, 0, +1, +3, + 5, +7.
(3) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử đều tăng dần.
(4) Các axit HX (X là halogen) thường được điều chế bằng cách cho muối NaX (rắn) tác dụng với
H
2
SO
4
(đặc), đun nóng.
(5) Cho các dung dịch dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO
3
đều thu được
kết tủa AgX.
Số nhận xét đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 11: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các hạt p, n, e là 58, trong hạt nhân số hạt p và n hơn
nhau 1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 19 B. 20. C. 18.
D. 21
Câu 12: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực B. ion
C. cộng hóa trị phân cực D. hiđro
Câu 13: Cho dãy gồm các chất và ion sau: Zn, S, FeO, SO
2
, N
2

, HCl, Cu
2+
, Cl
-
. Số chất và ion có
cả tính oxi hóa và tính khử là A. 5. B. 4. C. 6.
D. 7.
Câu 14: Muối Fe
2+
làm mất màu dung dịch KMnO
4
trong môi trường axít tạo ra ion Fe
3+
. Còn
ion Fe
3+
tác dụng với

I
tạo ra I
2
và Fe
2+
. Sắp xếp các chất oxi hoá Fe
3+
, I
2
và MnO
4


theo thứ tự
mạnh dần?
A. Fe
3+
< I
2
< MnO
4

. B. I
2
< Fe
3+
<MnO
4

C. I
2
<

MnO
4


< Fe
3+
. D. MnO
4

< Fe

3+
< I
2
.
Câu 15: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO
2
và H
2
. Cho toàn bộ X tác dụng với CuO (dư) đun nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan Y
bằng dung dịch HNO
3
(loãng, dư)thu được 8,96 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần
trăm khi CO trong hỗn hợp X là:
A. 18,42% B. 28,57% C. 14,28% D. 57,15%
Câu 16: Nung m gam hỗn hợp Al và Fe
2
O
3
(trong môi trường không có không khí) đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư sinh ra 3,08lít khí H
2
(đktc).
- Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra 0,84lít khí H
2
(đktc). Gía trị của m là?

A. 22,75 B. 21,40 C. 29,40 D. 29,43
Câu 17: Hỗn hợp A gồm Al và Al
2
O
3
có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 1,8:10,2. Cho A tan hết
trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch B và 0,672 lít khí (ở đktc). Cho B tác dụng
với 200ml dung dịch HCl thu được kết tủa D, nung D ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi
thu được 3,57 gam chất rắn. Tính nồng độ mol lớn nhất của dung dịch HCl đã dùng.
A. 0,75M B. 0,35M C. 0,55M D. 0,25M
Câu 18: Dung dịch X chứa đồng thời hai chất tan Na
2
CO
3
1M và KHCO
3
0,5M; dung dịch Y chứa
HCl 1M. Rót từ từ 200 ml dung dịch X vào cốc chứa 250 ml dung dịch Y, khuấy kỹ. Thể tích khí
thoát ra ở đktc là
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,8 lít. D. 3,92 lít.
Câu 19: Cho bột sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ trên 570
o
C thì tạo ra sản phẩm là:
A. FeO và H
2
B. Fe
2
O
3
và H

2
C. Fe
3
O
4
và H
2
D. Fe(OH)
3
và H
2
Câu 20: Hiện tượng nào dưới đây mô tả không đúng?
A. Thêm NaOH vào dd FeCl
3
màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ
B. Thêm một ít bột sắt vào lượng dư AgNO
3
thấy tạo thành dd có màu xanh nhạt
C. Thêm Fe(OH)
3
màu nâu đỏ vào dd H
2
SO
4
thấy tạo thành dd có màu vàng nâu
D. Thêm Cu vào dd Fe(NO
3
)
3
thấy dd chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh

Câu 21: Một sợi dây nhôm nối với một sợi dây đồng để trong không khí ẩm một thời gian dài.
Tại chỗ nối 2 dây xảy ra hiện tượng
A. không có hiện tượng gì
B. dây đồng bị mục và đứt trước dây nhôm
C. dây nhôm bị mục và đứt trước dây đồng
D. cả hai dây đứt cùng một lúc
Câu 22: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr
Câu 23:
Cho Ag kim loại vào dung dịch CuSO
Cho Ag kim loại vào dung dịch CuSO
4
4
, Ag không tan. Tìm lời giải thích đúng?
, Ag không tan. Tìm lời giải thích đúng?
A.
A.
Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không oxi hóa được Cu
Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không oxi hóa được Cu
2+
2+
thành Cu.
thành Cu.
B.
B.
Ag
Ag
+

+
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
có tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
2+
nên không oxi hóa được Cu
nên không oxi hóa được Cu
2+
2+
thành Cu.
thành Cu.
C.
C.
Cu có tính khử yếu hơn Ag nên Ag không khử được Cu
Cu có tính khử yếu hơn Ag nên Ag không khử được Cu
2+
2+
thành Cu.
thành Cu.
D.
D.
Cu
Cu
2+
2+
có tính oxi hóa yếu hơn Ag
có tính oxi hóa yếu hơn Ag
+
+
nên không oxi hóa được Ag thành Ag

nên không oxi hóa được Ag thành Ag
+
+
.
.
Câu 24: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. CuSO
4
. B. HNO
3
đặc, nóng, dư.
C. MgSO
4
. D. H
2
SO
4
đặc, nóng, dư.
Câu 25:
Điện phân hoàn toàn 33,3 gam muối clorua của một kim loại nhóm IIA, người ta thu
Điện phân hoàn toàn 33,3 gam muối clorua của một kim loại nhóm IIA, người ta thu


được 6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây?
được 6,72 lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây?
A.
A.
MgCl
MgCl
2

2
.
.
B.
B.
CaCl
CaCl
2
2
.
.
C.
C.
BaCl
BaCl
2
2
.
.
D.
D.
SrCl
SrCl
2
2
.
.
Câu 26: Dung dịch X có chứa 5 loại ion Mg
2+
, Ba

2+
, Ca
2+
, 0,1mol Cl
-
, 0,2mol NO
3
-
. Thêm dần V
lít dung dịch Na
2
CO
3
1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 150ml B. 300ml C. 200ml D.250ml
Câu 27: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,625M, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8 B. 15,6 C. 10,2 D. 3,9
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe , FeS , FeS
2
và S vào dung dịch HNO
3
loãng dư , giải phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho
dung dịch Ba(OH)

2
dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng kết tủa Z bằng
dung dịch HCl dư , sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan . Giá trị của a gam là :
A.7,92 B.9,76 C.8,64 D.9,52
Câu 29: Hòa tan hết một hỗn hợp X gồm 0,02 mol Fe : 0,04 mol Fe
3
O
4
và 0,03 mol CuO bằng
dung dịch HCl dư.Cho từ từ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa đem
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. a nhận giá trị ?
A.12,8 B.11,2 C.10,4 D.13,6
Câu 30: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe
2+
?
A. [Ar]3d
6
. B. [Ar]3d
5
. C. [Ar]3d
4
. D. [Ar]3d
3
.
Câu 31: Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một
doanh nghiệp tư nhân trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự
phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết
nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là nguyên liệu nào sau đây

A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.
Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm KNO
3
và Fe(NO
3
)
2
thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn từ
từ hỗn hợp khí Y vào nước thấy các khí được hấp thụ hoàn toàn. Thành phần % về số mol của hai
chất tương ứng trong hỗn hợp X là
A. 20 và 80. B. 25 và 75. C. 33,33 và 66,67. D. 50 và 50.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau
một hay nhiều nhóm -CH
2
- là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
Câu 34: Cho các chất sau : CH
2
=CH-C≡CH (1) ; CH
2
=CHCl (2) ; CH
3
CH=C(CH
3
)
2
(3) ;

CH
3
CH=CH-CH=CH
2
(4) ; CH
2
=CHCH=CH
2
(5) ; CH
3
CH=CHBr (6).
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2, 4, 5, 6. B. 4, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 3, 4.
Câu 35: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác
định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu
cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H
2
SO
4
đặc. B. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc.
C. CuSO
4
khan, Ca(OH)

2
. D. CuSO
4
.5H
2
O, Ca(OH)
2
.
Câu 36: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản
ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m

A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
Câu 37: Chùa Shwedagon, còn gọi là chùa Vàng ở Myanmar cao chừng 100m, đường kính
khoảng 240m. Bao bọc ngôi bảo tháp của chùa này là 60 tấn vàng lá cùng 5,448 viên kim cương;
2317 viên hồng ngọc dùng để trang trí tạo nên sự lung linh, huyền ảo. Tính chất ánh kim của
vàng là do:
A. vàng có nguyên tử khối lớn
B. các ion kim loại vàng có thể phản xạ hầu hết những tia sáng nhìn thấy được
C. các electron tự do trong mạng tinh thể vàng phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy
được
D. nguyên tử vàng có cấu trúc đặc khít nên vàng phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy
được
Câu 38: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2

OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH
(Y); HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những
chất tác dụng được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Câu 39: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-
metylbenzen;

(5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1),
(2), (4), (6).
Câu 40: Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46
o
phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít
khí H
2
(đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là
A. 0,896. B. 3,360. C. 4,256. D. 2,128.
Câu 41: Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60
ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là
A. C
3
H
7
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
Câu 42: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO
2
, 1,4 lít khí N
2
(các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là

A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
4
H
9
N.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol A no, đơn chức, mạch hở. Cho 7,6 gam X tác dụng
với Na dư thu được 1,68 lít H
2
(đo ở đktc). Mặt khác oxi hóa hoàn toàn 7,6 gam X bằng CuO nung
nóng rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu
được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của A là A. C
2
H
5

OH. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C. CH
3
CH(OH)CH
3
. D. CH
3
CH
2
CH(OH)CH
3
.
Câu 44: Để đốt cháy hết 1,62 gam hh hai este đơn chức , no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ 1,904
lít Oxi (đktc). CTPT hai este là.
A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C4H8O2 và C5H10O2
C. C4H8O2 và C3H6O2 D. C2H4O2 và C5H10O2
Câu 45: Đốt cháy anđehit A được mol CO
2
= mol H
2
O. A là
A. anđehit no, mạch hở, đơn chức. B. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit no 2 chức, mạch hở.
Câu 46: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO

3
/NH
3
dư thu được 10,8
gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là
A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
và CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O
2
(đktc) sau phản ứng thu được CO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết sản
phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 5,60 lít B. 8,40 lít C. 7,84 lít D. 6,72 lít
Câu 48: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H
2
SO
4
đặc là phản ứng một chiều.
C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và

(ancol).
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C
2
H
4
(OH)
2
.
Câu 49: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá
trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 60% B. 40% C. 80% D. 54%
Câu 50: Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-
fructozơ
C. hai gốc α-glucozơ D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-
fructozơ

×