Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học chọn lọc số 88

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.25 KB, 6 trang )

Trang 1/5 - Mã đề: 183
Đề Thi Thử THPT Kì Thi Quốc Gia Năm 2014-2015
Môn Hóa Thời gian 90 phút
Câu 1. Khi cho isopentan tác dụng với Br
2
(as) theo tỷ lệ mol 1: 1 thu được sản phẩm chính là
A. 2-brom-2-metylbutan. B. 2-brom-3-metylbutan.
C. 1-brom-3-metylbutan. D. 1-brom-2-metylbutan.
Câu 2. Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
và CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp X cần V lít O
2
(đktc) sau phản ứng thu được CO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong
dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là (biết : C = 12, Ca =40 , H = 1, O = 16).
A. 5,60 lít. B. 6,72 lít. C. 8,40 lít. D. 7,84 lít.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z, este T. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol
O
2
, thu được 0,525 mol CO
2
và 0,525 mol nước. Cho Y trong 0,2 mol X tác dụng với dung dịch AgNO
3



trong NH
3
, đun nóng sau phản ứng được m gam Ag ( hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị lớn nhất của m là:
(biết : C = 12, Ag = 108 , H = 1, O = 16).
A. 32,4. B. 10,8. C. 21,6. D. 16,2.
Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Chất Y trong sơ đồ trên là
A. CH
3
COOH. B. C
6
H
12
O
6
. C. CH
3
OH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 5. Nếu trộn x lít dd axít mạnh có pH = 3 với y lít bazơ mạnh có pH = 13 .Hỏi cần trộn với tỉ lệ thể tích
như thế nào để được dd có pH = 11?
A.
22
9
x
y

=
B.
99
2
x
y
=
C.
11
9
x
y
=
D.
11
29
x
y
=
Câu 6. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc).
Khối lượng chất rắn sau phản ứng là (biết : Fe = 56, C = 12, H =1, O = 16, Cl = 35,5)
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.

Câu 7. Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
và c mol
NaHCO
3
thu được dung dịch X và khí CO
2
. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được m gam kết
tủa. Mối liên hệ giữa m với a, b, c là (biết : C = 12, Ca =40 , H = 1, O = 16).
A. m = 100(b + c - a). B. m = 100(2b + c - a).
C. m = 100(2b + c - 2a). D. m = 100(b + c - 2a).
Câu 8. Một dung dịch X gồm 0,10 mol
+
n
M
; 0,30 mol
+
K
; 0,35 mol

3
NO
và 0,25 mol

Cl
. Cô cạn dung
dịch X thu được 47,875 gam chất rắn khan. Số electron có trong ion
+

n
M
là:(biết : Fe = 56, Cu =64, N = 14,
O = 16, Cl =35,5).
A. 23 B. 10 C. 18 D. 26
Câu 9. Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,13 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu
kim loại? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất)(biết : Fe = 56, N =14, H =1, O = 16, Cl = 35,5)
A. 3,2 gam. B. 5,12 gam. C. 3,92 gam. D. 2,88 gam.
Câu 10. Để hòa tan 9,18 gam Al nguyên chất cần dùng dung dịch axit A thu được khí X và dung dịch muối
Y. Biết trong khí X, số mol nguyên tử nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa là 0,06. Để tác dụng hoàn toàn với
dung dịch Y cần dùng 290 gam dung dịch NaOH 20%. Số mol electron dùng để tạo sản phẩm khử khí X là:
(biết :Al = 27, Na =23, H =1, O = 16)
A. 0,54 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,45
Câu 11. Điện phân 1 lít dung dịch CuSO
4
2M với các điện cực bằng Cu tới khi catôt tăng 6,4 gam thì lúc đó
nồng độ CuSO
4
trong dung dịch là (thể tích dung dịch coi như không thay đổi)(biết : Cu = 64, S =32,O = 16)
A. 0,3M. B. 0,5M. C. 2M. D. 1,9M.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. H
2
N-CH
2
-CH

2
-CO-NH-CH
2
-COOH là một đipeptit.
B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Trang 1/5 - Mã đề: 183
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai
Câu 13. Cho m gam bột Al vào dung dịch HNO
3
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn toàn thu được 2,24
lít khí duy nhất không màu hóa nâu trong không khí, phần dung dịch đem cô cạn thu được 45,6 gam muối.
Giá trị của m là: (biết : Al = 27, N =14 , H = 1, O = 16).
A. 5,40 B. 2,70 C. 8,10 D. 1,35
Câu 14. Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng với
HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp CH
4
;C
2
H
6
;C
3
H
6
;C
5
H

10
,thu được 7,168 lít CO
2
(đktc) và 7,74
gam H
2
O. Giá trị của m là: (biết : C = 12, H = 1, O = 16).
A. 4,70 gam B. 3,84 gam C. 2,35 gam D. 0,86 gam
Câu 16. Hỗn hợp khí X có thể tích 4,48 lít (đo ở đktc) gồm H
2
và vinylaxetilen có tỉ lệ mol tương ứng là 3:1.
Cho hỗn hợp X qua xúc tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng 14,5. Cho toàn bộ
hỗn hợp Y ở trên từ từ qua dung dịch nước brom dư (phản ứng hoàn toàn) thì khối lượng brom đã phản ứng là
(biết : C = 12, Br = 80 , H = 1, O = 16).
A. 32,0 gam. B. 3,2 gam. C. 8,0 gam. D. 16,0 gam.
Câu 17. Khi xà phòng hóa một trieste bằng một lượng KOH vừa đủ thu được 9,2 gam glixerol và 31,8 gam
kali linoleat
COOKHC
3117
và m gam muối kali oleat
COOKHC
3317
. Giá trị của m là: (biết : C = 12, K =
39, H = 1, O = 16).
A. 30,4 B. 32,0 C. 64,0 D. 60,8
Câu 18. Cho các kết luận sau:
(1) Đốt cháy hiđrocacbon thu được
2 2

H O CO
n n>
thì hiđrocacbon đó là ankan;
(2) Đốt cháy hiđrocacbon thu được
2 2
H O CO
n n=
thì hiđrocacbon đó là anken;
(3) Đốt cháy ankin thì được
2 2
H O CO
n n<
và n
ankin
=
2 2
CO H O
n n−
;
(4) Tất cả các ankin đều có thể tham gia phản ứng thế bởi AgNO
3
/NH
3
;
(5) Tất cả các anken đối xứng đều có đồng phân hình học;
(6) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu đen vì bị oxi
hoá;
(7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên;
(8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là

A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp ACO
3
và BCO
3
vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lit khí (đktc).
Cô cạn dung dịch thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là: (biết : C = 12, Ca =40 , H = 1, O = 16).
A. 1,68 B. 3,36 C. 2,24 D. 1,12
Câu 20. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
B. Tinh bột là một trong số nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể.
C. Xenlulozơ có phản ứng màu với iot.
D. Gỗ được dùng để chế biến thành giấy.

Trang 1/5 - Mã đề: 183
Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H
2
O thu được dung dịch A. Sục khí CO
2
vào dung dịch A, qua
quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau: (biết : Ca = 40, C =12, H =1, O = 16)
Giá trị của x là:
A. 0,050 B. 0,040 C. 0,020 D. 0,025
Câu 22. Chất X có CTPT C
4
H
8
O
2
. Khi cho X tác dụng với ddNaOH (t

o
) thì thu được chất Y có công thức
C
2
H
3
O
2
Na. Công thức cấu tạo của chất X là
A. HCOOC
3
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. HCOOC
3
H
7
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.

Câu 23. Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, phenylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, glucozơ, natri
fomiat. Số chất khử được Ag
+
trong [Ag(NH
3
)
2
]OH là:
A. 5 chất. B. 6 chất. C. 4 chất. D. 7 chất
Câu 24. Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH
2
-CH
2
OH ; (b) HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH ;
(c) HOCH
2
-CH(OH)-CH
2
OH ; (d) CH
3
-CH(OH)-CH
2
OH ;

(e) CH
3
-CH
2
OH ; (f) CH
3
-O-CH
2
CH
3
.
Tổng số các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)
2

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 25. Cho 5,24 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol, p-crezol phản ứng vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH
1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là (biết : C = 12, Na = 23 , H = 1, O = 16).
A. 8,66. B. 6,78. C. 5,43. D. 6,56.
Câu 26. Dãy gồm tất cả các chất đều hoà tan trong dung dịch HCl dư là
A. Al(OH)
3
, AgCl, CuO. B. KMnO
4
, KCl, FeCO
3
. C. Mg, BaSO
4
, Fe
3
O

4
. D.
CuS, (NH
4
)
2
SO
4
, KOH.
Câu 27. Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo ra từ một amino axid X mạch hở, trong phân tử chỉ chứa 1
nhóm amino. Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,6667%. Thủy phân không hoàn toàn 8,37 gam hỗn
hợp K gồm hai peptit M, Q trong môi trường axit thu được 0,945 gam tripeptit M; 4,62 gam đipeptit và 3,75
gam X. Tỉ lệ về số mol tripeptit M và tetrapeptit Q trong hỗn hợp K là: (biết : C = 12, N = 14 , H = 1, O = 16).
A. 3 : 2 B. 2 : 1 C. 2 : 3 D. 1 : 2
Câu 28. Chất nào sau đây phản ứng được với Na sinh ra số mol H
2
bằng số mol chất đó tham gia phản ứng?
A. Glixerol B. Glucozơ C. Ancol etylic D. Axit oxalic
Câu 29. Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C
6
H
12
N
2
O
3
. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-
amino axit) mạch hở là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 30. Dãy nào dưới đây gồm tất các các chất không phản ứng với dung dịch HNO

3
đặc nguội?
A. Al, Fe, Cr, Cu. B. Fe, Cr, Al, Au. C. Fe
2
O
3
, Fe, Cu. D. Fe, Al, NaAlO
2
.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 11,2 lít
khí CO
2
(đktc). Để trung hòa 0,15 mol X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của hai axit
trong X là (biết : C = 12, Na = 23 , H = 1, O = 16).
A. HCOOH và CH
2
(COOH)
2
. B. HCOOH và HOOC-COOH.
x 5x Số mol
CO
2
Khối
lượng kết
tủa
Trang 1/5 - Mã đề: 183
C. CH
3
COOH và HCOOH. D. HCOOH và HOOCCH
2

COOH
Câu 32. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được đem thực
hiện phản ứng tráng gương thì thu được 5,4 gam bột kim loại. Biết rằng hiệu suất của quá trình phản ứng là
50%. Giá trị của m là: (biết : C = 12, Ag = 108 , H = 1, O = 16).
A. 1,620 gam B. 10,125 gam C. 2,531 gam D. 6,480 gam
Câu 33. Cho các phản ứng :
(a)
→+
3
OAg
(b)
→+
0
42322
t
đSOHOSNa
(c)
→+
OHCAl
234
(d)
→++
2
OHClCu
Số phản ứng sinh ra đơn chất là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 34. Trong thành phần của thuốc chuột có hợp chất của photpho là Zn
3
P
2

. Khi bả chuột bằng loại thuốc
này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khi Zn
3
P
2
vào dạ dày chuột thì sẽ hấp thu một lượng nước
lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ ra. Phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe
B. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc
C. Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường
D. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH
3
Câu 35. Cho phản ứng: aAl + bHNO
3

→
cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 36. Tơ nitron (hay olon) được điều chế bằng phương pháp trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. CH
2
=CH

2
. B. CH
2
=CH-CH
3
. C. CH
2
=CH-Cl. D. CH
2
=CH-CN.
Câu 37. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H
2
SO
4
đậm đặc, nóng, dư, thu
được V lít ( đktc) khí SO
2
và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư). Giá trị của V là (biết : Fe = 56, Cu =64, S
= 32, O = 16).
A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,60
Câu 38. Hỗn hợp X gồm CuSO
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3

có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam hỗn hợp
X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO
4
trong hỗn hợp X là (biết : Fe = 56,
Cu =64, S = 32, O = 16).
A. 41,8%. B. 34,2%. C. 19%. D. 30,4%.
Câu 39. Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột CuO. Vị
trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn:
A. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA B. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA
C. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA D. X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA
Câu 40. Có hỗn hợp bốn kim loại ở dạng bột là Mg, Cu, Ag và Fe. Để thu được Ag tinh khiết mà không làm
thay đổi khối lượng của Ag thì có thể sử dụng lượng thừa dung dịch nào sau đây:
A. AgNO
3
. B. HCl C. Fe(NO
3
)
3
. D. HNO
3
.
Câu 41. Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2

(axit glutamic) vào 200 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch
X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,75. B. 0,65. C. 0,55 D. 0,70
Câu 42. Khi giảm áp suất của hệ, cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO
2
(k). B. CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k).
C. 2HI (k) H
2
(k) + I
2
(k) D. 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3
(k).
Câu 43. X là hỗn hợp 2 este của cùng một ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt
cháy hòan toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O
2
(đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến
Trang 1/5 - Mã đề: 183
khi phản ứng xảy ra hòan toàn, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là: (biết : C = 12, Na = 23 , H = 1, O = 16).
A. 37,5 B. 13,5. C. 15,0 D. 7,5

Câu 44. Cho một mẫu hợp kim Na- K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở
đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 1,5 M cần dùng để trung hoà một phần hai dung dịch X là
A. 100 ml B. 75 ml C. 50 ml D. 150 ml
Câu 45. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tử và ion Ar, K
+
, Cl
-
đều có cùng số hạt mang điện tích âm.
B. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron.
C. Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử.
D. Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối.
Câu 46. Cho hình vẽ như sau:
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen(bình tam giác)chứa ddBr
2
là
A. Không có phản ứng xảy ra. B. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br
2
.
C. Dung dịch Br
2
bị mất màu. D. Có kết tủa xuất hiện.
Câu 47. Khi nói về các hiện tượng trong thực tế, cách giải thích nào sau đây sai?
A. Sữa tươi để lâu trong không khí bị vón cục, tạo thành kết tủa đó là hiện tượng vật lý
B. Ancol loãng để lâu trong không khí có mùi chua đó là hiện tượng hóa học
C. Khi làm sạch nước đường, người ta thường cho lòng trắng trứng vào và đun lên đó là hiện tượng vật lý
D. Khi nấu canh cua, xuất hiện gạch cua nổi lên trên mặt nước, đó là hiện tượng hóa học
Câu 48. Phát biểu nào sau đây sai về axit nitric?

A. Hỗn hợp dung dịch HCl và HNO
3
theo tỉ lệ thể tích 1 : 3 có thể hòa tan được vàng
B. Trong phòng thí nghiệm, HNO
3
được điều chế bằng phương pháp sunfat
C. Độ bền của HNO
3
kém hơn so với H
3
PO
4
D. Dung dịch HNO
3
đặc không hòa tan được Fe ở nhiệt độ thường
Câu 49. Cho hỗn hợp X gồm C
3
H
7
COOH, C
4
H
8
(NH
2
)
2
, HO-CH
2
-CH=CH-CH

2
OH. Đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp X rồi dẫn sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy tạo ra 20 gam kết
tủa dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối
lượng không đổi rồi đem cân thì thấy cân được 5,6 gam. Giá trị của m là: (biết : C = 12, Ca =40 , H = 1, O =
16, N = 14).
A. 8,2 B. 7,2 C. 8,8 D. 5,4
Câu 50. Khi nối thanh Fe với các kim loại sau: Zn, Al, Ni, Cu, Ag sau đó nhúng vào dung dịch H
2
SO
4
loãng.
Số trường hợp mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
HẾT
dd H
2
SO
4 đặc
Na
2
SO
3 tt
dd Br
2
Trang 1/5 - Mã đề: 183

Đáp án mã đề: 149

01. A; 02. B; 03. A; 04. D; 05. B; 06. B; 07. B; 08. A; 09. A; 10. B; 11. D; 12. D; 13. A; 14.
A; 15. A; 16. C; 17. C; 18. D; 19. C; 20. C; 21. D; 22. B; 23. C; 24. C; 25. D; 26. B; 27. C; 28.
D; 29. C; 30. B; 31. B; 32. B; 33. C; 34. C; 35. A; 36. D; 37. D; 38. D; 39. B; 40. C; 41. D; 42.
D; 43. B; 44. A; 45. A; 46. C; 47. D; 48. B; 49. C; 50. A;
Đáp án mã đề: 149
01. ; - - - 14. ; - - - 27. - - = - 40. - - = -
02. - / - - 15. ; - - - 28. - - - ~ 41. - - - ~
03. ; - - - 16. - - = - 29. - - = - 42. - - - ~
04. - - - ~ 17. - - = - 30. - / - - 43. - / - -
05. - / - - 18. - - - ~ 31. - / - - 44. ; - - -
06. - / - - 19. - - = - 32. - / - - 45. ; - - -
07. - / - - 20. - - = - 33. - - = - 46. - - = -
08. ; - - - 21. - - - ~ 34. - - = - 47. - - - ~
09. ; - - - 22. - / - - 35. ; - - - 48. - / - -
10. - / - - 23. - - = - 36. - - - ~ 49. - - = -
11. - - - ~ 24. - - = - 37. ; - - 50. ; - - -
12. - - - ~ 25. - - - ~ 38. - - - ~
13. ; - - - 26. - / - - 39. - / - -

×