BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát
đề
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137.
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
3
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp
chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của
nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.
Câu 3: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5).
Chất nào sau đây có liên kết ion ?
A. H
2
S, NH
3
. B. BeCl
2
, BeS. C. MgO, Al
2
O
3
. D. MgCl
2
, AlCl
3
.
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng: FeSO
4
+ HNO
3
+ H
2
SO
4
à Fe
2
(SO
4
)
3
+ NO + X
Khi cân bằng (hệ số nguyên, tối giản) tổng hệ số các chất phản ứng là:
A. 9 B. 11 C. 20 D. 29
Câu 5: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl
2
, 0,2 mol FeSO
4
. Thể tích dung dịch KMnO
4
0,8M ( môi
trường axit) cần để oxi hóa các chất trong X :
A. 0,1lit B. 0,375 lit C. 0,125lit D. 0,075 lit
Câu 6: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH→ 2HBr + CO2.
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ
trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là
A. 0,018. B. 0,016. C. 0,012. D. 0,014.
Câu 8: Dung dịch X gồm 0,1 mol K
+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,1 mol Na
+
, 0,2 mol Cl
–
và a mol Y
2–
. Cô cạn
dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y
2–
và giá trị của m là
A. SO
4
2–
và 56,5. B. CO
3
2–
và 30,1. C. SO
4
2–
và 37,3. D. B. CO
3
2–
và 42,1.
Câu 9: Cho 200 ml dung dịch X chứa đồng thời HCl 1,025 M và HNO3 1,05 M vào 300 ml dung
dịch Y chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,4M thu được 500 ml dung dịch Z. pH của dung
dịch Z là
A. 12,4. B. 12. C. 11. D. 13.
Câu 10:Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị
của V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 4,48. D. 10,08
Câu 11: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
B. (NH
4
)
2
HPO
4
và NaNO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
và KNO
3
D. NH
4
H
2
PO
4
và KNO
3
Câu 12: Sục 4,48lit khí CO2 (đktc) vào 100ml dd hỗn hợp gồm Ba(OH)2 1M và KOH 0,75M. Khối
lượng kết tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 14,775 gam B. 0,00 gam C. 39,4 gam D. 19,7 gam
Bài 13:
Cho các chất sau:
CH
2
=CH−CH
2
−CH
2
−CH=CH
2 (1)
, CH
2
=CH−CH=CH−CH
2
−CH
3 (2)
,
H
3
C-C
≡
C-CH
3
(3),
CH
3
−C(CH
3
)=CH−CH
3 (4)
, CH
2
=CH−CH
2
−CH=CH
2 (5)
.
Gv: 0976.822.954 - 1 -
Số chất có đồng phân hình học (cis; trans) là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14: Một hỗn hợp X gồm 0,07 mol axetilen, 0,05 mol vinyl axetilen, 0,1 mol H
2
và một ít bột Ni
trong một bình kín. Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrôcacbon có tỉ khối
hơi so với H
2
là 19,25. Cho toàn bộ hỗn hợp Y qua bình đựng dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu được m
gam kết tủa màu vàng nhạt và 1,568 lít hỗn hợp khí Z(đktc) gồm 5 hiđrôcacbon thoát ra khỏi bình.
Để làm no hoàn toàn Z cần dùng vừa đúng 60 ml dung dịch Br
2
1M. Giá trị của m gần với giá trị
nào sau đây nhất?
A. 11,97 B. 9,50 C. 16,80 D. 12,00
Câu 15: Để có hiệu quả kinh tế cao và ít ảnh hưởng đến môi trường, hiện nay người ta sản xuất
poli(vinyl clorua) theo sơ đồ sau:
CH
2
=CH
2
→
+
(1)Cl
2
ClCH
2
-CH
2
Cl
→
C(2)500
0
CH
2
=CHCl
→
p(3)xt,,t
0
poli (vinyl clorua).
Phản ứng (1), (2), (3) trong sơ đồ trên lần lượt là phản ứng
A. cộng, tách và trùng hợp. B. cộng, thế và trùng hợp.
C. cộng, tách và trùng ngưng. D. thế, cộng và trùng ngưng.
Câu 16: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Propan–1,2–điol B. Glixerol C. Ancol benzylic D. Ancol etylic
Câu 17: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
7
H
8
O tác dụng được với NaOH là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 18: Dãy gồm các chất điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. C2H5OH, C2H4, C2H2. B. CH3COOH, C2H2, C2H4.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 19 Cho 14,4 gam một axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml gồm KOH
0,32M và NaOH 0,48M. Cô cạn dung dịch thu được 28,64 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức
phân tử của X là
A. C
2
H
3
COOH B. C
3
H
5
COOH C.HCOOH D.CH
3
COOH
Câu 20: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng,
thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là
A. 40,00%. B. 62,50%. C. 50,00%. D. 31,25%.
Câu 21: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ;
hoà tan Cu(OH)
2
(4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân
trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Các tính chất của saccarozơ là
A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6).
C. (2), (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), 3), (4) và (7).
Câu 22: Hợp chất X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho 16,2 gam X phản ứng hết với 400 ml
dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn.
Trong phần hơi có chứa amin đa chức, trong phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Khối lượng phần
chất rắn là
A. 26,75 gam. B. 12,75 gam. C. 20,7 gam. D. 26,3 gam.
Câu 23: Tính chất nào sau đây không đúng với chất hữu cơ: H2N – CH(COOH)2 ?
A. phản ứng với NaOH và HCl. B. phản ứng với ancol.
C. không làm đổi màu quỳ tím. D. tham gia phản ứng trùng ngưng.
Câu 24: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp
chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 17,025. B. 68,1. C. 19,455. D. 78,4
Câu 25: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 26: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 27: Cho các kim loại sau: Mg, Zn, Al, Fe, Cu, Ag. Có bao nhiêu kim loại tác dụng được với dd
Fe(NO
3
)
3
.
Gv: 0976.822.954 - 2 -
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 28: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO
4
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 29. Thổi từ từ hỗn hợp khí CO, H
2
qua hh CaO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
, ZnO, Na
2
O, MgO ở nhiệt độ cao
tới dư. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thu được hh X gồm
A. 3 kim loại và 3 oxít kim loại. B. 2 kim loại và 4 oxít kim loại
C. 4 kim loại và 2 oxít kim loại. D. 5 kim loại.
Câu 30: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO
4
đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở
anốt thì dừng lại. Ngâm một lá sắt dư vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì
thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 g. Tính C
M
dung dịch CuSO
4
ban đầu là
A. 0,2 M B. 0,4 M C. 1,9 M D. 1,8 M
Câu 31: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 32. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al
2
O
3
?
A. Na
2
SO
4
, HNO
3
. B. HNO
3
, KNO
3
. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH.
Câu 33: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch
trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 34: Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối
lượng Ag ban đầu?
A. Fe(NO
3
)
3
B. Cu(NO
3
)
2
C. AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
2
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Mg tới dư vào dung dịch FeCl
3
.
(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO
4
.
(3) Cho AgNO
3
vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
(4) Nhiệt phân AgNO
3
.
(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al
2
O
3
nung nóng.
Các thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc các phản ứng là
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (2), (5). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 36: Có các thí nghiệm:
(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO
3
và CaCl
2
.
(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.
(3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu.
(4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)
2
đến dư vào dung dịch KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O.
(5) Cho dung dịch Na
3
PO
4
vào nước cứng vĩnh cửu.
Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 37: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.
Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 38: Cho dung dịch các chất: glyxerol, axit axetic, glucozo, propan-1,3-diol, andehit axetic,
tripeptit. Số chất có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39. Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH
B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH< CH3COOH < C2H5COOH
C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH
D. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3
Câu 40: Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất ?
A. CCl3-COOH B. CH3COOH C. CBr3COOH D. CF3COOH
Gv: 0976.822.954 - 3 -
Câu 41: Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, KHSO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất phản ứng
được với cả dung dịch HCl, và dung dịch NaOH là
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hóa : CH
3
Cl
KCN
→
X
3
0
H O
t
+
→
Y.
Công thức cấu tạo X, Y lần lượt là:
A. CH
3
NH
2
, CH
3
COOH B. CH
3
NH
2
, CH
3
COONH
4
C. CH
3
CN, CH
3
COOH D. CH
3
CN, CH
3
CHO
Câu 43. Cho sơ đồ điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO
3
?
A. HNO
3
là axit yếu hơn H
2
SO
4
nên bị đẩy ra khỏi muối.
B. HNO
3
sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO
3
có nhiệt độ sôi thấp (83
0
C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 44: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.
Câu 45: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C =
C trong phân tử) thu được V lít khí CO
2
ở đktc và a gam H
2
O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là
A. m =
4V 7a
5 9
+
. B. m =
4V 9a
5 7
+
. C. m =
9
7
4
5 aV
−
. D. m =
5V 9a
4 7
+
.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm propan, etilenglicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan
và etilenglicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m
gam kết tủa trong bình. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 47,47 B. 45,70 C. 43,93 D. 42,15
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic. axit propanoic và
ancol etylic ( trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y
. Dẫn Y vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,1M thu được 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nóng nước
lọc Z lại thu được kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH
1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn gần với giá trị nào sau đây
nhất? A. 13,76 B. 12,21 C. 10,12 D. 12,75
Câu 48: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
0,5M và NaOH
0,75M thu được dung dịch X. Cho dd BaCl
2
dư vào dd X thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 39,4 gam B. 29,55 gam. C. 19,7 gam. D. 9,85 gam.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ
thu được 3,248 lit khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị
x là
A. 33,3 B. 15,54 C. 13,32 D. 19,98
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO
3
. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu)
có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO
3
đã
tham gia phản ứng gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 1,95 mol B. 0,19 mol C. 1,85 mol D. 0,18 mol
Gv: 0976.822.954 - 4 -