Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học chọn lọc số 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.5 KB, 5 trang )

Trang 1/5 - Mã đề thi 218
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
Trường THPT Yên Viên
(Đề thi gồm 5 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi
218
Họ, tên thí sinh: Số BD:

Cho nguyên tử khối: H 1; Li 7; C 12; N 14; O 16; F 19; Na 23; Mg 24; Al 27; S 32; Cl 35,5; K 39; Ca
40; Cr 52; Mn 55; Fe 56; Cu 64; Zn 65; Br 80; Rb 85; Sr 88; Ag 108; Cd 112; Ba 137; Au 197; Pb 207.

Câu 1: Cho từ từ (đến dư) dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch hỗn hợp X gồm AlCl
3
và HCl, thu được kết
quả được cho bởi đồ thị sau đây (các số liệu được tính theo đơn vị mol).



Để có lượng kết tủa cực đại, ta cần thêm vào dung dịch X đúng 250ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Giá trị


của a là
A. 0,2. B. 0,05. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 2: Cho ion A
2+
có tổng số hạt p, n và e là 93 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 23. Vị trí của A trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kì 4, IIA. B. Chu kì 5, IIB. C. Chu kì 4, IIB. D. Chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 3: Từ quặng photphorit, có thể điều chế axit photphoric theo sơ đồ sau:
Ca
3
(PO
4
)
2
P P
2
O
5
H
3
PO
4

Để điều chế 1 tấn dung dịch H
3
PO
4
49% (hiệu suất của quá trình 90%) cần khối lượng quặng
photphorit chứa 73% Ca
3

(PO
4
)
2

A. 1,32 tấn. B. 1,18 tấn. C. 1,81 tấn. D. 1,23 tấn.
Câu 4: Cho X, Y là 2 axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (M
X
< M
Y
); Z là ancol có cùng số
nguyên tử C với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Lấy 33,48 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T
chia làm 3 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ 13,216 lít khí O
2
(đktc) thu được
khí CO
2
và 9,36 gam nước. Phần hai làm mất màu vừa đủ 0,04 mol Br
2
. Phần ba cho thực hiện phản ứng
thủy phân trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp F chỉ gồm các axit và ancol. Đốt cháy hoàn toàn F
thu được m gam hỗn hợp CO
2
và nước. Giá trị gần với m nhất là
A. 30,5. B. 31,5. C. 29,5. D. 30,75.
Câu 5: Cho 5,8 gam FeCO
3
phản ứng với dung dịch HNO
3
(vừa đủ) được hỗn hợp khí CO

2
, NO và dung
dịch X. Axit hóa dung dịch X bằng H
2
SO
4
loãng (dư) được dung dịch Y. Dung dịch Y có thể hòa tan tối
đa bao nhiêu gam Cu? (biết trong các quá trình N
+5
chỉ cho sản phẩm khử duy nhất là NO).
A. 16. B. 16,8. C. 18. D. 18,6.
Câu 6: Cho 100 gam dung dịch axit cacboxylic X 7,2% phản ứng hoàn toàn với CaCO
3
thu được 1,12 lít
CO
2
(đktc). Tên gọi đúng của X là
A. axit acrylic. B. axit metacrylic. C. axit axetic. D. axit benzoic.
Câu 7: Trong số các dung dịch: NaCl, NH
3
, Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4

, C
6
H
5
ONa,
Al
2
(SO
4
)
3
, những dung dịch có pH > 7 là:
Trang 2/5 - Mã đề thi 218
A. Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl. B. NH
3
, Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, C

6
H
5
ONa.
C. CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa. D. NaCl, NH
3
, CH
3
COONa, Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Không thể dùng H
2
SO
4

đặc để làm khô khí hidrosunfua.
B. Oxi có thể oxi hóa trực tiếp hầu hết các phi kim (trừ halogen).
C. Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng I
2
hoặc Ag.
D. Ở điều kiện thường, SO
3
là chất lỏng tan vô hạn trong nước.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây, giải thích đúng quá trình hình thành thạch nhũ trong các hang động?
A. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
. B. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O.

C. CaCl
2
+ H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ 2HCl. D. Ca(HCO
3
)
2
+ K
2
CO
3
→ CaCO
3
+ 2KHCO
3
.
Câu 10: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit,
ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H
2
(ở đktc). Phần trăm ancol bị oxi hoá là
A. 50%. B. 75%. C. 90%. D. 25%.
Câu 11: Cho các chất sau: metan, axetilen, propilen, ancol etylic, benzen, triolein, phenol, axit axetic,
anđehit fomic, anilin. Trong các chất đã cho số chất làm mất màu dung dịch brom là
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 12: Cho các phát biểu sau đây:

(1) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01-2% khối lượng cacbon cùng một số nguyên tố khác.
(2) Gang xám dùng để đúc bệ máy, bộ phận máy móc
(3) Chất để tạo sỉ trong quá trình luyện gang là Ca
3
(PO
4
)
2
.
(4) Trong luyện gang, cacbon có vai trò là chất đốt và chất oxi hóa oxit sắt.
(5) Gang trắng được dùng để luyện thép.
Trong số các phát biểu đã cho, số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 13: Cho 39,3 gam hỗn hợp gồm NaF và NaCl tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được 86,1 gam
kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaF trong hỗn hợp trên gần với giá trị nào nhất?
A. 11,9 %. B. 42,7 %. C. 10,70 %. D. 89,2 %.
Câu 14: Cho 9 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch HCl sau phản ứng được 16,3 gam
muối. Số đồng phân của X thỏa mãn là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 15: Cho cân bằng hóa học: 2NO
2

(nâu đỏ)
⇄ N
2
O
4 (không màu)
. Ngâm bình đựng N

2
O
4
và NO
2
trong chậu
nước đá thấy màu của bình khí nhạt dần. Câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chiều nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Chiều nghịch là phản ứng thu nhiệt.
C. Khi giảm áp suất chung của hệ thì cân bằng chuyển theo chiều thuận.
D. Khi tăng áp suất chung của hệ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ (đến dư) dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO
2
(hay
Na[Al(OH)
4
]) là:
A. Có kết tủa trắng, không tan. B. Dung dịch vẫn trong suốt.
C. Có kết tủa keo trắng, sau tan. D. Có kết tủa keo trắng và có khí.
Câu 17: Cho các kim loại sau đây: Zn, Ca, Al, Na, Mg, Fe. Trong số các kim loại đã cho, có bao nhiêu
kim loại phản ứng hoàn toàn với nước ở nhiệt độ thường?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 18: Cho dung dịch chứa 11,76 gam H
3
PO
4
vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH, sau phản ứng thu
được m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 21,92. B. 27,68. C. 25,44. D. 19,68.
Câu 19: Cho khí Cl

2
tác dụng hết với 140 ml dung dịch KOH 5M ở 100
0
C. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch X có chứa 37,25 gam muối KCl, cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá
trị của là
A. 47,5. B. 55,1. C. 57,5. D. 48,45.
Câu 20: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu được 44,46
gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe
3
O
4
, FeO, Fe, Fe
2
O
3
(dư) và khí Y không màu. Cho X tác dụng hết với dung dịch
Trang 3/5 - Mã đề thi 218
HNO
3
loãng (dư) thu được 3,136 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
, ở đktc). Cho khí Y vào 200 ml dung
dịch Ba(OH)
2
1M thu được bao nhiêu gam kết tủa trắng?

A. 78,80 gam. B. 41,37 gam. C. 39,40 gam. D. 37,43 gam.
Câu 21: E là một chất béo được tạo bởi hai axit béo X, Y (có cùng số C, trong phân tử có không quá ba
liên kết pi, M
X
< M
Y
, số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng
KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E
thu được 0,51 mol khí CO
2
và 0,45 mol nước. Khối lượng mol phân tử của X là
A. 280 gam/mol. B. 254 gam/mol. C. 282 gam/mol. D. 252 gam/mol.
Câu 22: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế khí X khô như hình vẽ dưới đây:



Cho các phát biểu sau đây:
(a) Khí X chính là khí clo, màu vàng lục.
(b) Dung dịch HCl đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng.
(c) Bình đựng H
2
SO
4
đặc có tác dụng làm khô khí X.
(d) Bông tẩm xút có vai trò ngăn không cho khí X thoát ra ngoài.
(e) Để thu được khí X có thể thay MnO
2
bằng CaCO
3
hoặc Na

2
CO
3
.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 23: Cho các chất sau: anđehit axetic (X), axit fomic (Y), ancol metylic (Z), metyl axetat (M), axit
axetic(N). Thứ tự đúng theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái qua phải là:
A. M, X, Z, Y, N. B. X, Z, M, N, Y. C. Z, X, Y, N, M. D. X, M, Z,Y, N.
Câu 24: Nguyên tố X có phân mức năng lượng cao nhất là 3p
a
. Nguyên tố Y có phân mức năng lượng
cao nhất là 4s
b
. Tổng số e lớp ngoài cùng của X và Y là 9. Trong hợp chất khí với hidro thì X chiếm 95%
về khối lượng. Hợp chất của X và Y có công thức phân tử và liên kết hóa học là:
A. XY
2
, liên kết ion. B. X
2
Y
7
, liên kết cộng hóa trị.
C. YX
2
, liên kết ion. D. Y
2
X
7
, liên kết cộng hóa trị.

Câu 25: Cho 2,58 gam oleum X có % khối lượng của S là 37,21% vào nước thu được 200 ml dung dịch
axit sunfuric. Để trung hòa 100 ml dung dịch X cần bao nhiêu lít nước dung dịch NaOH 0,2M?
A. 0,2 lít. B. 0,1 lít. C. 0,15 lít. D. 0,25 lít.
Câu 26: Cho hỗn hợp khí X gồm CO và H
2
có tỉ khối so với H
2
là 3,6. Để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít
(đktc) X cần vừa đủ 3,92 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm Oxi và Ozon, tỉ khối của Y so với X là d
y/x
. Giá trị
gần với d
y/x
nhất là
A. 6,7. B. 6,3. C. 6,5. D. 6,9.
Câu 27: Chọn phát biểu không đúng?
A. Supephotphat đơn có thành phần chính gồm Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
.
B. Silic đơn chất phản ứng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
C. Photpho trắng kém hoạt động hơn photpho đỏ.
D. Không đựng dung dịch HF bằng lọ thủy tinh.
Câu 28: Ancol X tham gia phản ứng tách nước ở 170
o

C với xúc tác H
2
SO
4(đặc)
thu được sản phẩm chính
là 2-metylbut-2-en. Tên gọi của ancol X là
A. 2-metyl butan-1-ol. B. 3-metyl butan-1-ol. C. ancol isobutylic. D. 2-metyl butan-2-ol.
Trang 4/5 - Mã đề thi 218
Câu 29: Nung nóng 4,43 gam hỗn hợp NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2
đến phản ứng hoàn toàn thu được khí A có tỉ
khối so với H
2
bằng 19,5. % khối lượng NaNO
3
trong hỗn hợp muối gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 57,5%. B. 44,5%. C. 56,5%. D. 42,5%.
Câu 30: Cho các nguyên tố X (Z=7), Y (Z=9), M (Z=12), T (Z=14), Q (Z=19). Dãy gồm các nguyên tố
được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. Q, T, M, X, Y. B. Y, X, T, M, Q. C. Q, T, M, Y, X. D. Q, M, T, X, Y.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể điều chế anđehit axetic từ axetilen.
(2) Axit fomic có trong nọc độc của kiến vàng.
(3) Phenol là chất rắn ở điều kiện thường.
(4) Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ cumen.
(5) Ancol etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là đồng phân của nhau.

Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 32: Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag. Có bao nhiêu phản ứng oxi
hóa khử xảy ra khi ghép hai cặp oxi hóa khử trên với nhau?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 33: Để oxi hóa hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp anđehit fomic và axit fomic cần 4,48 lít khí O
2
(đktc).
Nếu cho 12,2 gam hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(dư) thu được khối
lượng kết tủa là bao nhiêu?
A. 86,4 gam. B. 64,8 gam. C. 129,6 gam. D. 108 gam.
Câu 34: Cho các phản ứng sau:
(a) glucozơ + H
2
; (b) etilen + HBr →;
(c) glyxin + NaOH →; (d) anilin + Br

2
→;
(e) axetilen + AgNO
3
/NH
3
→; (f) ancol etylic + CuO ;
Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa-khử là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau: FeSO
4
+ KMnO
4
+ KHSO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.

Tổng hệ số nguyên tối giản của phản ứng hóa học trên sau khi cân bằng là
A. 50. B. 28. C. 32. D. 52.
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
. Có bao nhiêu đồng phân đơn chức, mạch hở
của X mà khi tham gia phản ứng thủy phân, sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam este X rồi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 4
gam kết tủa trắng, sau phản ứng khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng thêm 2,48 gam. Cho m gam
este X phản ứng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng làm bay hơi nước thu được
26 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo đúng của X là
A. HCOOCH(CH
3
)
2
. B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
C. CH
3
COOC
2

H
5
. D. CH
3
CH
2
COOCH
3
.
Câu 38: Chọn phát biểu đúng:
A. Este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước thấp hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon.
B. Khi thay thế H trong nhóm COOH của axit cacboxylic bằng gốc hidrocacbon R

thì được este.
C. Isoamyl axetat có mùi thơm của dứa.
D. Hiện tượng dầu mỡ bị ôi thiu là do liên kết C=O bị oxi hóa tạo ra sản phẩm cuối cùng là anđehit có
mùi khó chịu và gây độc cho người.
Câu 39: Cho các chất sau đây: (1) CH
3
NHC
2
H
5
, (2) NH
3
, (3) C
6
H
5
NH

2
, (4) CH
3
NH
2
, (5) Ca(OH)
2
. Thứ
tự tăng dần lực bazơ của các chất đã cho là
A. (3), (4), (1), (2), (5). B. (2), (3), (4), (5), (1). C. (5), (1), (4), (3), (2). D. (3), (2), (4), (1), (5).
Câu 40: Trong đời sống để sản xuất rượu uống người ta thường đi từ nguyên liệu chính là ngũ cốc (hạt
gạo, ngô, của khoai, sắn…) nấu chín. Giả sử một loại gạo ăn có chứa 80% khối lượng tinh bột được dùng
để nấu chính và tiến hành ủ men rượu, thấy có 56 lít CO
2
thoát ra ở đktc, giả sử hiệu suất của cả quá trình
là 90%. Khối lượng gạo ăn đã dùng để sản xuất gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 290 gam. B. 280 gam. C. 270 gam. D. 360 gam.
Trang 5/5 - Mã đề thi 218
Câu 41: Cho 100 ml dung dịch X chứa Al
3+
0,2M; Fe
2+
a(M); Cl
-
0,2M và SO
4
2-
b(M). Cô cạn dung dịch
X thu được 6,21 gam chất rắn khan. Tỉ số b/a nhận giá trị là
A. 0,5. B. 1,5. C. 1,0. D. 2,0.

Câu 42: Cho alanin phản ứng với dung dịch HCl dư được dung dịch X, thêm dung dịch KOH dư vào
dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có các chất chất tan là:
A. KOH, KCl, H
2
NCH(CH
3
)COOK. B. KOH, KCl, ClH
3
NCH(CH
3
)COOK.
C. KOH, KCl, H
2
NCH(CH
3
)COOH. D. KOH, KCl, H
2
NCH
2
COOK.
Câu 43: Một hỗn hợp X gồm 0,07 mol axetilen; 0,05 mol vinyl axetilen và 0,1 mol H
2
nung nóng với xúc
tác Ni. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon có tỉ khối so với H
2
là 19,25. Cho toàn
bộ Y qua bình đựng AgNO
3
/NH
3

(dư) thu được m gam kết tủa màu vàng và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí Z
gồm 5 hiđrocacbon bay ra. Để phản ứng hết với Z cần 60 ml dung dịch Br
2
1M. Giá trị của m là
A. 9,67. B. 10,87. C. 9,87. D. 9,57.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 1 amino axit X (phân tử chỉ có 1 nhóm NH
2
, 1 nhóm COOH) thu được 6,3
gam H
2
O và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí CO
2
, N
2
. Khi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được
30 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
5
NO
2
. B. C
2
H
5
NO
2
. C. C
3

H
7
NO
2
. D. C
4
H
9
NO
2
.
Câu 45: Thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X, chỉ thu được hai amino axit là Valin và Tyrosin. Có bao
nhiêu chất X thỏa mãn?
A. 18. B. 10. C. 6. D. 14.
Câu 46: Thủy tinh hữu cơ plexiglas được trùng hợp từ monome nào sau đây?
A. metyl metacrylat. B. etyl acrylat. C. vinyl axetat. D. benzyl metacrylat.
Câu 47: Cho các polime sau đây: nilon-6, PVC, cao su buna, xenlulozơ triaxetat, tơ olon, cao su thiên
nhiên. Trong số các polime đã cho, số chất được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 48: Tiến hành điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
0,5M và NaCl y(M) với điện cực trơ,
cường độ dòng điện 4A, đến khi nước bắt đầu điện phân trên cả hai điện cực thì dừng lại. Biết dung dịch
sau điện phân có thể hòa tan tối đa 1,02 gam bột Al
2
O
3
(phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân
đạt 100%). Thời gian điện phân là
A. 12545 giây hoặc 12062,5 giây. B. 12545 giây hoặc 11255 giây.

C. 10615 giây. D. 12062,5 giây.
Câu 49: Hỗn hợp A gồm N
2
và H
2
với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Thêm xúc tác để phản ứng giữa N
2

H
2
xảy ra với hiệu suất H%, thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của hỗn hợp khí A so với hỗn hợp B là 0,6.
Giá trị của H là
A. 75. B. 80. C. 85. D. 70.
Câu 50: Cho 5,4 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH tác dụng với kim loại Na (vừa đủ)
thu được 6,94 gam chất rắn khan và V lít H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 0,784. B. 1,568. C. 0,684. D. 0,392.



HẾT

×