Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề ôn thi đại học môn Vật lý số 54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.78 KB, 4 trang )

ễN THI I HC Hẩ 2010 THI TH I HOC NM 2010
3 MễN VT Lí
(Thi gian: 90 phỳt khụng k thi gian giao )
H tờn:
Câu 1. Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà có độ lớn:
A. tỷ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến VTCB và hớng ra xa vị trí ấy.
B. tỷ lệ thuận với toạ độ của vật tính từ gốc O bất kỳ và hớng về VTCB.
C. tỷ lệ thuận với ly độ và hớng về VTCB
D. tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến VTCB và hớng ra xa vị trí ấy.
Câu 2. Hãy chọn câu đúng: Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ 0,6m/s trên một đờng tròn đờng kính 40cm. Hình
chiếu của nó lên một đờng kính dao động điều hoà với biên độ, chu kỳ và tần số góc là:
A. 40cm; 2,1s; 3,0rad/s B. 20cm; 0,48s; 3,0rad/s C. 20cm; 0,42s; 1,5rad/s D. 20cm; 2,1s; 3,0rad/s
Câu 3. Vật dao động điều hoà theo phơng trình: x=5cos(t+/3))cm sẽ qua VTCB lần thứ ba (kể từ lúc t=0) vào thời
điểm:
A. 2s B. 13/6s C. 5/12s D. 7/3s
Câu 4. Một con lắc lò so gồm quả cầu nhỏ khối lợng m=100g gắn với lò so dao động điều hoà trên phơng ngang theo ph-
ơng trình: x=4cos(10t+). Độ lớn của lực kéo về là:
A. 0,04N B. 0,4N C. 4N D. 1,6N
Câu 5. Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x=2cos(10t) cm. Vận tốc tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng 3
lần là:
A. 2cm/s B. 10m/s C. 0,1m/s D. 20cm/s
Câu 6. Một con lắc đơn có dây treo dài l. Ngời ta thay đổi độ dài của nó tới giá trị l sao cho chu kỳ mới chỉ bằng 90%
chu kỳ dao động ban đầu. Tỷ số l/l có giá trị bằng:
A. 0,9 B. 0,1 C. 1,8 D. 0,81
Câu 7. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian
C. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần dao động càng nhanh D. Pha của dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 8. Quả cầu gắn vào lò so có độ cứng k thì nó dao động với chu kỳ T. Hỏi phải cắt lò so trên thành bao nhiêu phần
bằng nhau để khi treo quả cầu vào mỗi phần, thì chu kỳ dao động có giá trị T=T/4.
A. cắt làm 4 phần B. Cắt làm 8 phần C. Cắt làm 12 phần D. Cắt làm 16 phần
Câu 9. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B có tần số 30Hz và dao động cùng pha. Giữa


A, B ngời ta đếm đợc 12 đờng hypebol, quỹ tích của những điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hai đờng
hypebol ngoài cùng là 22cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là:
A. 55cm/s B. 60cm/s C. 110cm/s D. 120cm/s
Câu 10. Chọn câu đúng. Sóng dừng là:
A. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
B. Sóng đợc tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trờng
C. sóng đợc tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
D. sóng trên một sợi dây mà hai đầu đợc giữ cố định.
Câu 11. Một âm có cờng độ 10W/m
2
sẽ gây nhức tai. Giả sử một nguồn âm kích thớc nhỏ S đặt cách tai một khoảng
d=1m. Để âm do nguồn đó phát ra làm nhức tai, thì công suất P của nguồn phải bằng bao nhiêu:
A. 125,6W B. 376,8W C. 40W D. 128W
Câu 12. Chọn câu đúng. Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn piano vì chúng có cùng:
A. Độ cao B. Tần số C. Tần số và độ to D. Độ cao và âm sắc
Câu 13. Phơng trình của sóng ngang truyền trên một sợi dây là:
)
10
100cos(4
x
tu


=
, trong đó u, x đo bằng (cm), t đo
bằng (s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 10m/s B. 1m/s C. 0,4m/s D. 0,25m/s
Câu 14. Điện từ trờng xuất hiện tại chỗ nảy ra tia chớp vào lúc nào?
A. Vào đúng lúc ta nhìn thấy tia chớp
B. Trớc lúc ta nhìn thấy tia chớp một khoảng thời gian rất ngắn

C. Sau lúc ta nhìn thấy tia chớp một khoảng thời gian rất ngắn
D. Điện từ trờng không xuất hiện tại chỗ có tia chớp.
Câu 15. Một ăng ten parabol, đặt tại một điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phơng làm với đờng nằm
ngang góc 45
0
hớng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện ly, rồi trở lại gặp mặt đất tại M. Cho bán kính trái đất là
R=6400km, tầng điện ly coi nh một lớp cầu ở độ cao 100km trên mặt đất. Độ dài cung OM là:
A. 3124km B. 3456km C. 5124km D. 5500km
Câu 16. Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần L=0,1mH. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ
là u=16cos(2.10
6
t)V. Biểu thức của dòng điện trong mạch là:
A.
Ati )
2
10.2cos(4,0
6

=

B.
Ati )
2
10.2cos(4,0
6

+=

C.
Ati )

2
10.2cos(08,0
6

=

D.
Ati )
2
10.2cos(08,0
6

+=

Câu 17. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm L=5mH và một tụ điện. Mạch dao động tự do nhờ đợc cung
cấp năng lợng 2.10
-6
J. Tại thời điểm năng lợng điện trờng bằng một nửa năng lợng điện từ thì cờng độ dòng điện trong
mạch là:
A. 0,05A B. 0,01A C. 0,02A D. 0,4A
Câu 18. Một mạch LC cộng hởng với sóng điện từ có bớc sóng 50m. Để máy này có thể thu đợc sóng điện từ có bớc sóng
100m mà giữ nguyên độ tự cảm L thì điện dung của tụ điện phải:
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần
Giáo viên Phan Đức - 1
Câu 19. Đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu một cuộn dây có L=1/4H thì cờng độ dòng điện qua cuộn dây là
1A. Đặt vào hai đầu cuộn dây đó điện áp xoay chiều
Vtu )120cos(2150

=
thì biểu thức của cờng độ dòng điện trong

đoạn mạch là:
A.
Ati )
4
120cos(25


=
B.
Ati )
4
120cos(25


+=
C.
Ati )
4
120cos(5


=
D.
Ati )
4
120cos(5


+=
Câu 20. Mỏy bin ỏp l thit b

A. cú kh nng bin i in ỏp ca dũng in xoay chiu. B. bin i tn s ca dũng in xoay chiu.
C. lm tng cụng sut ca dũng in xoay chiu.
D. bin i dũng in xoay chiu thnh dũng in mt chiu.
Câu 21. t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng 120 V, tn s 50 Hz vo hai u on mch mc ni tip gm in
tr thun 30, cun cm thun cú t cm 0,4/(H) v t in cú in dung thay i c. iu chnh in dung ca
t in thỡ in ỏp hiu dng gia hai u cun cm t giỏ tr cc i bng
A. 160 V. B. 100 V. C. 250 V. D. 150 V.
Câu 22. Mt on mch in xoay chiu gm in tr thun, cun cm thun v t in mc ni tip. Bit cm khỏng
gp ụi dung khỏng. Dựng vụn k xoay chiu (in tr rt ln) o in ỏp gia hai u t in v in ỏp gia hai u
in tr thỡ s ch ca vụn k l nh nhau. lch pha ca in ỏp gia hai u on mch so vi cng dũng in
trong on mch l
A. /4 B. /6 C. /3 D. /3
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (mắc theo thứ tự đó) điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Điều
chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai bản tụ đạt cực đại(các đại lợng khác không đổi). Gọi U
R
, U
L
, U
C
là điện áp hiệu dụng ở
hai đầu điện trở R, cuộn thuần cảm L và tụ C. Khi đó ta có:
A. U
2
=U
R
2
+U
L
2
+U

C
2
B. U
R
2
=U
2
+U
L
2
+U
C
2
C. U
L
2
=U
R
2
+U
2
+U
C
2
D. U
C
2
=U
R
2

+U
L
2
+U
2

Câu 24. t in ỏp xoay chiu cú giỏ tr hiu dng khụng i vo hai u on mch gm bin tr R mc ni tip vi t
in. Dung khỏng ca t in l 100 . Khi iu chnh R thỡ ti hai giỏ tr R
1
v R
2
cụng sut tiờu th ca on mch nh
nhau. Bit in ỏp hiu dng gia hai u t in khi R = R
1
bng hai ln in ỏp hiu dng gia hai u t in khi R =
R
2
. Cỏc giỏ tr R1 v R2 l:
A. R
1
= 40 , R
2
= 250 . B. R
1
= 50 , R
2
= 100 .
C. R
1
= 25 , R

2
= 100 . D. R
1
= 50 , R
2
= 200 .
Câu 25. t in ỏp u = U
0
cos(t) V vo hai u on mch mc ni tip gm in tr thun R, t in v cun cm
thun cú t cm L thay i c. Bit dung khỏng ca t in bng R
3
. iu chnh L in ỏp hiu dng gia hai
u cun cm t cc i, khi ú
A. in ỏp gia hai u in tr lch pha /6 so vi in ỏp gia hai u on mch.
B. in ỏp gia hai u cun cm lch pha /6 so vi in ỏp gia hai u on mch.
C. trong mch cú cng hng in.
D. in ỏp gia hai u t in lch pha /6 so vi in ỏp gia hai u on mch.
Câu 26. t in ỏp xoay chiu u = U
0
cost cú U
0
khụng i v thay i c vo hai u on mch cú R, L, C mc
ni tip. Thay i thỡ cng dũng in hiu dng trong mch khi =
1
bng cng dũng in hiu dng trong
mch khi =
2
. H thc ỳng l:
A.
LC

1
21
=

B.
LC
2
21
=+

C.
LC
1
21
=

D.
LC
2
21
=+

Câu 27. Một khung dây phẳng hình chữ nhật gồm 200 vòng dây quay trong từ trờng đều có cảm ứng từ B=0,2T với tốc độ
góc không đổi 40rad/s. Tiết diện của khung là S=400cm
2
, trục quay của khung vuông góc với đờng sức từ. Tại t=0,
B

hợp
với

n

góc 30
0
. Biểu thức suất điện động ở hai đầu khung là:
A.
)
6
40cos(64

+=
te
V B.
)
6
40cos(232

+=
te
V C.
)
3
40cos(64

=
te
V D.
)
3
40cos(232


=
te
V
Câu 28. Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có dạng
Ati )
6
100cos(4


+=
. Điện lợng chuyển qua mạch sau
1/300s kể từ lúc t=0 là:
A. 0 B.
)(
50
1
C

C.
)(
25
1
C

D.
)(
50
3
C


Cõu 29: Mt vt quay nhanh dn t trng thỏi ngh, trong giõy th 4 vt quay c gúc 14 rad. Hi trong giõy
th 3 vt quay c gúc bao nhiờu ?
A. 10 rad B. 5 rad C. 6 rad D.2 rad
Cõu 30: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,4
à
m n 0,76
à
m, b rng quang ph
bc 3 l 2,16mm v khong cỏch t hai khe S
1
S
2
n mn l 1,9m. Tỡm khong cỏch gia hai khe S
1
,

S
2
.
A. a = 0,9mm B. a = 0,75mm C. a = 1,2mm D. a = 0,95mm
Cõu 31: ng dng ca quang ph liờn tc:
Giáo viên Phan Đức - 2
A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời , các ngôi sao
B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng. D. Xác định bước sóng của các nguồn sáng.
Câu 32: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây:
A. Tác dụng nhiệt nên dùng để sấy khô rau quả. B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
C. Gây ra hiện tượng quang điện bên trong ở một số chất bán dẫn.
D. Gây ra phản ứng quang hóa, quang hợp.

Câu 33: Chọn câu sai:
A. Dãy Banme gồm 4vạch đỏ, lam, chàm, tím ( vùng ánh sáng nhìn thấy )và một phần ở vùng hồng ngoại.
B. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử hiđrô có năng lượng thấp nhất ( ở quĩ đạo K )
C. Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại D. Dãy Laiman trong vùng tử ngoại
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng
λ
, với 2 khe Iâng cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa được
quan sát trên một màn ảnh song song với 2 khe và cách 2 khe một khoảng D. Nếu ta dời màn xa thêm 0,6m thì khoảng
vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng
λ
bằng:
A. 0,5
µ
m B. 0,75
µ
m C. 0,6
µ
m D. 0,4
µ
m
Câu 35: Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ điện từ có bước sóng
λ
= 0,1854
µ
m thì hiệu điện
thế hãm là U
AK
= -2V. Xác định giới hạn quang điện của kim loại làm catốt.
A. 0,864
µ

m B. 0,164
µ
m C. 0,64
µ
m D. 0,264
µ
m
Câu 36: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10
-10
m. Để tăng độ cứng của tia X nghĩa là để
giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực tăng thêm
U

= 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X
do ống phát ra khi đó.
A. 1,25.10
-10
m B. 1,625.10
-10
m C. 2,25.10
-10
m D. 6,25.10
-10
m
Câu 37: Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hyđrô là
1
λ
= 0,122
µ
m và

2
λ
= 0,103
µ
m. Hãy tính bước sóng của vạch H
α
trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hyđrô.
A. 0,66
µ
m B. 0,76
µ
m C. 0,46
µ
m D. 0,625
µ
m
Câu 38: Trong thí nghiệm Young, khỏang cách giữa hai khe là 5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng phát ra
đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,5µm và λ
2
= 0,7µm. Khoảng cách ngắn nhất từ vân trung tâm đến vị trí của
vân cùng màu với vân trung tâm là
A. 3,6mm. B. 4,8mm. C. 2,2mm. D. 1,4mm.
Câu 39: Khi chiếu vào Catốt của một tế bào quang điện bức xạ điện từ có bước sóng λ nhỏ hơn giới hạn quang điện λ
0
của catot, để triệt tiêu dòng quang điện, ta dùng điện thế hãm 3(V).
Cho m
e
= 9.10

-31
(Kg) và e = 1,6.10
-19
(C) vận tốc ban đầu cực đại của quang electron:
A. 1,03.10
6
(m/s). B. 1,03.10
5
(m/s). C. 2.67.10
6
(m/s). D. 2,05.10
6
(m/s).
Câu 40: Khi chiếu vào Catốt của một tế bào quang điện bức xạ
0
1
3
λ λ
=
với λ
0
là giới hạn quang điện, điện thế hãm ứng
với bức xạ trên là 3(V). Công thoát của kim loại này:
A. 3(eV). B. 1(eV). C. 2(eV). D. 1,5(eV)
Câu 41: Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện bức xạ
0
3
4
λ λ
=

với λ
0
là giới hạn quang điện, nếu thay bởi bức
xạ
1
λ
=2
λ
thì:
A. Động năng ban đầu cực đại của quang electron tăng 2 lần.
B. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 2 lần.
C. Hiện tượng quang điện không xảy ra.
D. Cường độ dòng quang điện bảo hòa tăng 2 lần.
Câu 42: Chất phóng xạ Pôlôni
210
84
Po
phóng ra tia
α
và biến thành chì
206
82
Pb
. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T =
138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là
A. 1104 ngày B. 276 ngày C. 552 ngày D. 414 ngày
Câu 43: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng ?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với
hai hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiêt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

C. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.
D. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
Câu 44: Chất phóng xạ Pôlôni
210
84
Po
phóng ra tia
α
và biến thành chì
206
82
Pb
. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T =
138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là
A. 1104 ngày B. 276 ngày C. 552 ngày D. 414 ngày
Câu 45: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng ?
Gi¸o viªn Phan §øc - 3
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với
hai hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiêt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.
D. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
Câu 46: Chọn câu sai:
A. Các hạt nhân nặng trung bình (có số khối trung bình) là bền vững nhất
B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần hoàn như H, He có số khối A nhỏ nên bền vững
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
Câu 47: Đồng vị Pôlôni
210
84

Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138ngày. Cho N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
Độ phóng xạ ban
đầu của 2mg Po là:
A. 2,879.10
16
Bq B. 2,879.10
19
Bq C. 3,33.10
11
Bq D. 3,33.10
14
Bq
Câu 48. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quaylớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó
lớn
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật
D.Mọmen lực âm tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay chậm dần
Câu 49. Phương trình toạ độ góc φ theo thời gian t của một vật rắn quay biến đổi có dạng :
φ = 2008 + 2009t +12 t
2
(rad, s). Tính tốc độ góc ở thời điểm t = 2s
A. ω = 2009 rad B. ω = 4018 rad C. ω = 2057 rad D. ω = 2033 rad
Câu 50. Một vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ , với gia tốc góc bằng 3 rad/s
2

trong thời gian 10 s , sau đó
quay đ ều trong thời gian 8 s rồi quay chậm dần tới khi dừng trong thời gian 12 s. Tính tốc độ góc trung bình
trong suốt quá trình vật quay
A. 19 rad/s B. 570 rad/s C. 38 rad/s D. 28,5 rad/s
Gi¸o viªn Phan §øc - 4

×