GD & ĐT thanh hoá Đề thi học kì ii năm học 2006 - 2007
Trờng THPT hậu lộc III Môn thi : Hóa học Khối : 11 ( Lần i )
Thời gian : 45 phút Mã đề : 452
0o0 .
Câu 1. Cho 11,2 lít C
2
H
2
( đktc ) hợp với H
2
O ( HgSO
4
80
0
C ) . Lợng CH
3
CHO tạo thành sẽ là :
A. 22gam B. 44gam C. 4,4gam D. 12gam
Câu 2. Phản ứng hoá học chứng tỏ toluen có tính chất của hidrocacbon no là :
A. Phản ứng với dung dịch KMnO
4
B. Phản ứng thế với brom hơi
C. B và C D. Phản ứng nitro hoá
Câu 3. Sản phẩm đinitro benzen đợc u tiên tạo thành khi cho nitro benzen tác dụng với hỗn hợp gồm HNO
3
và H
2
SO
4
đặc là :
A. m - Đinitro benzen B. O - Đinitro benzen
C. P - Đinitro benzen D. Tất cả A , B , C
Câu 4. Trong các chất sau đây : (1) Toluen (2) Etyl benzen (3) P Xilen (4) Benzen . Những chất là đồng
phân của nhau là :
A. 2 , 3 B. 1 , 2 C. 2 , 4 D. 2, 3 , 4
Câu 5. Một hidrocacbon X có tỉ khối so với không khí là 2,69 . Khi đốt cháy tạo ra CO
2
, H
2
O với tỉ lệ khối lợng là
4,9 : 1 . X có CTPT là :
A. C
2
H
2
B. C
4
H
4
C. C
7
H
8
D. C
6
H
6
Câu 6. Hidrocacbon X có CTPT là C
5
H
12
. Vậy X là :
A. Hidrocacbon có 1 liên kết đôi và 5 đồng phân B. Hidrocacbon no có 3 đồng phân
C. Hidrocacbon no có 4 đồng phân D. Hidrocacbon mạch vòng có 5 đồng phân
Câu 7. Tìm câu sai :
A. Các chất đồng phân thì có cùng khối lợng phân tử
B. Hợp chất có 2 liên kết
thì có thể là 2 nối đôi hay 1 nối 3
C. Những hợp chất hữu cơ có cấu tạo khác nhau nhng có thể có chung 1 công thức phân tử
D. Các chất có khối lợng phân tử bằng nhau là các chất đồng phân
Câu 8. Sắp xếp các chất sau đây : H
2
, CH
4
, C
2
H
6
, H
2
O theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần :
A. H
2
, CH
4
, H
2
O , C
2
H
6
B. H
2
, CH
4
, C
2
H
6
, H
2
O
C. CH
4
, H
2
, C
2
H
6
, H
2
O D. H
2
, C
2
H
6
, CH
4
, H
2
O
Câu 9. Chọn câu đúng :
A. Xicloankan là1 hidrcacbon mạch vòng
B. Xicloankan là1 hidrcacbon no mạch vòng
C. Xicloankan là1 hidrcacbon không no mạch vòng
D. Xicloankan là1 hidrcacbon no mạch vòng , có CTPT là C
n
H
2n
( n 2 )
Câu 10. Trong các ankan mạch thẳng , chọn ankan ở thể lỏng ở đktc và tỉ khối hơi đối với không khí
nhỏ hơn 1,8 :
A. C
4
H
10
B. C
5
H
12
C. C
6
H
14
D. C
3
H
8
Câu 11. C
n
H
2n
6
( n 6 ) là CTTQ của dãy đồng đẳng :
A. Azen B. Ankan B. Akin D. Anken
Câu 12. Số đồng phân của C
8
H
10
là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 13. Để phân biệt axetilen và etilen ngời ta có thể dùng thuốc thử :
A. Dung dịch Br
2
B. Ag
2
O / NH
3
C. Khí Cl
2
D. Khí H
2
Câu 14. Phân biệt benzen và hexen có thể dùng :
A. Dung dịch Br
2
B. Khí O
2
C. Khí Cl
2
D. Ag
2
O / NH
3
Câu 15. Khi đốt ankan trong khí Cl
2
sinh ra muội đen và 1 chất khí làm đỏ giấy quỳ tím ẩm . Các sản phẩm đó lần lợt
là :
A. C và HCl B. C và HBr C. C
n
H
2n + 1
Cl và HCl D. C
n
H
2n + 2
Cl
2
và HCl
Câu 16. Đốt cháy 1 hidrocacbon X ta đợc số mol n của H
2
O lớn hơn 1,5 lần số mol của CO
2
. Vậy X chỉ có
thể là :
A. Anken B. Ankan C. Ankin D . Xicloankan
Câu 17. 1 hỗn hợp X gồm 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau , có V = 6,72 lít ( đktc ) và khối lợng là
14,6gam . CTPT của mỗi ankan là :
A. C
2
H
6
, C
3
H
8
B.C
3
H
8
, C
4
H
10
C. CH
4
, C
2
H
6
D. C
2
H
4
, C
4
H
10
Câu 18. CTTQ của anken là :
A. C
n
H
2n 2
( n 2 ) B. C
n
H
2n - 2
( n 3 ) C. C
n
H
2n
( n 2 ) D. C
n
H
2n
( n 3 )
Câu 19. Chọn câu đúng :
A. Anken là hidrocacbon mạch vòng có CTTQ : C
n
H
2n
( n 3 )
1
B. Ankadien là hidrocacbon no mạch hở có CTTQ là C
n
H
2n 3
( n 3 )
C. Ankan là hidrocacbon không no mạch hở có CTTQ là C
n
H
2n + 2
( n 1 )
D. Ankan là hidrocacbon no mạch hở có CTTQ là C
n
H
2n + 2
( n 1 )
Câu 20. Tên hidrocacacbon sau là :
CH
3
CH
3
C CH
2
C = CH CH
3
Cl C
2
H
5
A. 2 Clo 4 etyl 2 - metyl hexen 4 B. 5 Clo 3 etyl 5- metyl
hexen 2
C. 3 Etyl 5- Clo 5 - metyl hexen 2 D. 3 - Etyl 5- metyl 5 clo
hexen 2
Câu 21. Số đồng phân của C
4
H
8
là ( chỉ viết đồng phân của anken )
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 22. Để phân biệt etan và etilen ngời ta có thể dùng thuốc thử :
A. Khí H
2
B. Dung dịch Br
2
C. Khí O
2
D. Khí Cl
2
Câu 23. Trạng thái tồn tại của ankan là :
A. C
1
C
5
: thể khí B. C
5
C
17
: thể lỏng
C. C
17
trở đi : thể rắn D. C
1
C
3
: thể khí
Câu 24. Sắp xếp tính linh động của H trong ankan , ankin , anken theo thứ tự tăng dần :
A. Ankin , anken , ankan B. Anken , ankin , ankan
C. Anken , ankan , ankin D. Ankan , anken , ankin
Câu 25. Loại liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là :
A. Liên kết cộng hoá trị B. Liên kết iôn
C. Liên kết cho nhận D. Liên kết hidro
Câu 26. Liên kết đôi gồm 1 liên kết
và 1 liên kết
. Liên kết bền vững hơn là :
A. Liên kết
kém bền vững hơn liên kết
B. Liên kết
kém bền hơn liên kết
C. Cả 2 dạng liên kết đều bền nh nhau D. Cả 2 dạng liên kết đều kém bền
Câu 27. Một chất có CTCT sau : CH
3
CH CH
2
CH CH
3
. Tên của hidrocacbon này
là :
A. 2 , 4 - Đimetyl pentan B. 2,4 Metyl pentan
C. 2,4 - Đietyl pentan D. 2,4 Etyl pentan
Câu 28. Khi chiếu sáng hỗn hợp gồm CH
4
và Cl
2
( tỉ lệ 1 : 4 ) . Chất đợc tạo thành là :
A. C + HCl B. CH
3
Cl + HCl
C. CH
3
Cl + CH
2
Cl
2
+ CHCl
3
+ CCl
4
+ HCl D. CCl
4
+ HCl
Câu 29. Butan có số đồng phân là :
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 30. Ankan A có tỉ khối hơi so với không khí là 1,52 . Vậy A là :
A. Một chất khác B. Etan C. Butan D. Pentan
2
CH
3
CH
3