Ngày 30 tháng 2 năm 2008
Sở GD & ĐT Thanh Hoá Đề kiểm tra hoá học khối 11 NÂNG CAO
Trờng THPT Hậu Lộc III Họ tên:Lớp: 11
Điểm Lời phê của cô giáo
Phần I. trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Gọi tên đúng các ankan có công thức cấu tạo : CH
3
CH
2
CH CH CH CH
3
| | |
Br C
2
H
5
CH
3
A. 3 Brôm 4 etyl 5 metyl hexan C. 3,3,4 Tri metyl hexan
B. 4 Brom 3 etyl 2- metyl hexan D. 2,3 - Đimetyl 2 etyl hecxan
Câu 2. Một hỗn hợp gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lợng là 11,8g và thể tích là 6,72lít ( đktc ) . Xác
định công thức phân tử của mỗi ankan
A. CH
4
và C
2
H
6
B. C
2
H
6
và C
3
H
8
C. C
3
H
8
và C
4
H
10
D. A , B , C đều sai
Câu 3. XĐ công thức phân tử của ankan có tỉ khối đối với không khí bằng 2 . Ankan này có bao nhiêu đồng
phân :
A. C
2
H
6
: 1 đồng phân B. C
3
H
8
: 2 đph C. C
4
H
10
: 2 đph D. C
4
H
10
: 3đph
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm nếu có đủ hoá chất thì nên dùng phơng pháp gì để điều chế CH
4
với thiết bị
đơn giản nhất :
A. Al
4
C
3
+ 12H
2
O 3CH
4
+ 4Al(OH)
3
B. Nung CH
3
COONa + NaOH
o
t
CH
4
+ Na
2
CO
3
C. Nhiệt phân C
3
H
8
o
t
CH
4
+ C
2
H
4
D. Tổng hợp C và H ở nhiệt độ cao
Câu 5. Đốt cháy 1 hợp chất X ta đợc số mol của H
2
O gấp 1,5 lần số mol của CO
2
. Vậy X chỉ có thể là :
A. Anken B. Xicloankan C. Ankan D. A, B, C đều sai
Câu 6. Gọi tên akan có công thức cấu tạo là : CH
2
CH CH
2
|
|
|
CH
3
CH
2
CH
3
|
CH
2
|
CH
3
A. 3 Etyl hecxan C. 3 Propyl pentan
B. 4,4 Đi etyl butan D. 2 Propyl 1,3 - đimetyl propan
Câu 7. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào là hợp chất vô cơ ?
CH
4
, CHCl
3
, C
2
H
7
N , CH
3
COONa , Al
4
C
3
, NaHCO
3
A. CH
3
COONa , NaHCO
3
B. C
2
H
7
N , Al
4
C
3
C. Al
4
C
3
, NaHCO
3
D. NaHCO
3
Câu 8. Công thức cấu tạo của chất : 2, 2,3 Tri metyl butan là :
CH
3
CH
3
CH
3
A. CH
3
CH C - CH
3
C. CH
3
CH C CH
2
- CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
B. CH
3
CH CH - CH
- CH
3
D. CH
3
CH CH
2
- CH
- CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Câu 9. Xicloankan A có tỉ khối hơi so với Nitơ là 3 . A có CTPT nào sau đây :
A . C
6
H
12
B . C
5
H
10
C . C
7
H
14
D . C
4
H
8
Câu 10. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A, có các số liệu sau :
54,5% C ; 9,1% H ; 36,4% O . Biết 0,88g hơi chiếm thể tích 224ml (đktc )
A. C
4
H
8
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
6
O
2
D. C
4
H
6
O
2
II. Phần tự luận:
Mã 1
1
Câu 1. Iso pentan tác dụng với Cl
2
tỉ lệ 1:1 trong điều kiện chiếu sáng tạo đợc bao nhiêu dẫn xuất mono clo.
Viết phơng trình phản ứng minh hoạ và gọi tên các sản phẩm đó?
Câu 2. Tỉ khối của một hỗn hợp khí gồm metan và etan so với không khí bằng 0,6. Hỏi phải dùng bao nhiêu lít
khí O
2
để đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp đó. Tính khối lợng mỗi sản phẩm sinh ra. Thể tích các khí đo ở điều
kiện tiêu chuẩn.
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm khách quan
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
II.Phần tự luận
Ngày 30 tháng 2 năm 2008
Sở GD & ĐT Thanh Hoá Đề kiểm tra hoá học khối 11 NÂNG CAO
Trờng THPT Hậu Lộc III Họ tên:Lớp: 11
Điểm Lời phê của cô giáo
Phần I. trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp 2 hiđrocác bon A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng mêtan
thu đợc 15,68 lít CO
2
( đktc) . A và B là các chất sau :
A . C
2
H
6
và C
3
H
8
B . CH
4
và C
2
H
6
C . C
3
H
8
và C
4
H
10
D . C
4
H
10
và C
5
H
12
Câu 2. Ankan A có tỷ khối hơi đối với không khí bằng 3,93 .Công thức phân tử của A là:
A . C
8
H
18
B . C
7
H
16
C . C
6
H
14
D . C
9
H
20
Câu 3. Để biết rõ số lợng nguyên tử ,thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử hợp chất
hữu cơ, ngời ta dùng :
A. Công thức cấu tạo C. Công thức phân tử
B. Công thức tổng quát D. Gồm A, B, C
Câu 4. Sắp xếp các chất sau theo nhiệt độ sôi tăng dần : CH
4
, C
2
H
6
, CHCl
3
, CCl
4
A. CH
4
< CHCl
3
< C
2
H
6
< CCl
4
C. C
2
H
6
< CH
4
< CHCl
3
< CCl
4
B. CH
4
< C
2
H
6
< CCl
4
< CHCl
3
. D. CH
4
< C
2
H
6
< CHCl
3
< CCl
4
Câu 5. Gọi tên đúng các ankan có công thức cấu tạo : CH
3
CH
2
CH CH
2
CH CH
3
| | |
Br Cl CH
3
A. 4 Brôm 3 clo 2 metyl hexan C. 3 Brôm 4 clo 5 metyl hexan
B. 4 Clo 3 brom 5 metyl hexan D. 3 Clo 4 brom 2 metyl hexan
Mã 2
2
Câu 6. Chọn câu sai khi nói về đặc điểm chung của các hợp chất hữu cơ :
A. Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết ion
B. Các phản ứng hoá học hữu cơ thờng chạm và không theo 1 hớng nhất định
C. Các hợp chất hữu cơ thờng dễ bay hơi , kém bền với nhiệt , dễ cháy
D. Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cac bon , thờng có H, hay gặp O, N
Câu 7. Xicloankan có công thức tổng quát là :
A. C
n
H
2n
(n
3 ) B. C
n
H
2n + 2
(n
1 ) C. C
n
H
2n
(n
2 ) D. C
n
H
2n - 2
(n
2 )
Câu 8. Tính chất của các chất phụ thuộc vào các yếu tố nào ?
A . Thành phần phân tử và cấu tạo hoá học B . Bản chất , số lợng nguyên tử
C . Trình tự sắp xếp các nguyên tử trong phân tử D . Khối lợng phân tử
Câu 9. Khi Propan tác dụng với Cl
2
theo tỉ lệ số mol 1 : 1 , trong điều kiện có ánh sáng khuếch tán thì thu đợc
hỗn hợp có bao nhiêu đồng phân ?
A . 2 B . 3 C . 1 D . 4
Câu 10.
Đốt cháy hoàn toàn 3g chất hữu cơ A thu đợc 4,4g CO
2
và 1,8g H
2
O. Tìm CTPT hợp chất hữu cơ A .
Biết tỉ khối hơi của A so với He = 7,5.
A. CH
2
O B. C
2
H
4
O
2
C. CH
4
D. C
3
H
7
O
II. Phần tự luận
Câu 1: Hiđro cacbon A tác dụng với Cl
2
có thể thu đợc hỗn hợp 2 sản phẩm hữu cơ có cùng công thức phân tử
C
2
H
4
Cl
2
. Cho biết công thức cấu tạo của A ? Và viết phơng trình phản ứng?
Câu 2. Dẫn 20,8g hỗn hợp A gồm xiclopropan và một ankan qua dung dịch Br
2
d thì có 24g brom tham gia
phản ứng. Mặt khác khi đốt hoàn toàn 20,8g hỗn hợp A trên thu đợc 32,48lít CO
2
(đktc). Xác định công thức
phân tử của ankan ? Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi hiđrocacbon trong A?
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm khách quan
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
II.Phần tự luận
3
Ngày 30 tháng 2 năm 2008
Sở GD & ĐT Thanh Hoá Đề kiểm tra hoá học khối 11 NÂNG CAO
Trờng THPT Hậu Lộc III Họ tên:Lớp: 11
Điểm Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Đốt cháy 1 hợp chất X ta đợc số mol của H
2
O bằng số mol của CO
2
. Vậy X chỉ có thể là :
A. Ankan B. Anken C. Xicloankan D. B, C
Câu 2. XĐ công thức phân tử của ankan có tỉ khối đối với không khí bằng 2,41 . Ankan này có bao nhiêu đồng
phân :
A. C
5
H
10
: 3 đph B. C
2
H
6
: 1 đồng phân C. C
4
H
10
: 2 đph D. C
4
H
10
: 3đph
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Câu 3. Khi đốt cháy một hidro cacbon X ngời ta thu đợc 1,12lít khí CO
2
(đktc ) và
1,8 g nớc . X là :
A. C
2
H
6
B. CH
4
C. C
4
H
8
D. C
4
H
10
Câu 4. Gọi tên đúng chất có công thức cấu tạo sau : CH
3
CH- CH
2
CH
2
- CH
3
CH
3
A. 2 Metyl butan B. 2 metyl hexan C. iso pentan D. iso hexan
Câu 5. Để phân biệt propan và xicloropan ngời ta có thể dùng 1 thuốc thử duy nhất là :
A. dd Br
2
B. Khí Cl
2
C. Khí H
2
D. Khí O
2
Câu 6. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ A, có các số liệu sau :
54,5% C ; 9,1% H ; 36,4% O . Biết 0,88g hơi chiếm thể tích 224ml (đktc )
A. C
4
H
8
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
6
O
2
D. C
4
H
6
O
2
Câu 7. Đốt cháy 1 thể tích an kan A cần 5 thể tích oxi trong cùng điều kiện . CTPT của A là :
A. C
3
H
8
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. CH
4
Câu 8. Số đồng phân cấu tạo dạng mạch vòng của xicloankan có 10 nguyên tử H trong phân tử là :
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 1 hỗn hợp hiđrocacbon ta thu đợc 2,24 lít CO
2
( đktc) và 2,7g H
2
O. Thể tích oxi đã
tham gia phản ứng cháy là:
A. 5,6lít B. 3,92lít C. 8,96lít D. 11,2lít
Câu 10.Hợp chất A có công thức cấu tạo
CH
3
- C - CH - CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Hợp chất A có tên gọi :
A . 2,2,3 Tri metyl butan B . 2,3,3 - Tri metyl butan
C . 2,2 - đi metan, 3 metyl butan D . Neo Hép tan
II. Tự luận:
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 12g hợp chất hữu cơ A sinh ra 26,4g CO
2
và 14,4g H
2
O. Mặt khác khi hoá hơi 9g A
thu đợc thể tích hơi bằng thể tích của 6,6g CO
2
trong cùng điều kiện. Xác định công thức phân tử của A ?
Câu 2. Iso hexan tác dụng với Cl
2
tỉ lệ 1:1 trong điều kiện chiếu sáng tạo đợc bao nhiêu dẫn xuất mono clo.
Viết phơng trình phản ứng minh hoạ và gọi tên các sản phẩm đó?
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm khách quan
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
II.Phần tự luận
Mã 3
4
.
Ngày 30 tháng 2 năm 2008
Sở GD & ĐT Thanh Hoá Đề kiểm tra hoá học khối 11 NÂNG CAO
Trờng THPT Hậu Lộc III Họ tên:Lớp: 11
Điểm Lời phê của cô giáo
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Tên của hiđrocacbon có công thức cấu tạo sau là : CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
A. Xiclopropan B. Xiclopentan C. Xiclobutan D. Xiclohexan
Câu 2. Xác định số đồng phân có thể có của C
3
H
6
:
A.2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 3. Sắp xếp các chất sau theo nhiệt độ sôi tăng dần : CH
4
, C
2
H
6
, CHCl
3
, CCl
4
A. CH
4
< CHCl
3
< C
2
H
6
< CCl
4
C. C
2
H
6
< CH
4
< CHCl
3
< CCl
4
B. CH
4
< C
2
H
6
< CHCl
3
< CCl
4
D. CH
4
< C
2
H
6
< CCl
4
< CHCl
3
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 10,2 gam hỗn hợp hai ankan đồng đẳng kế tiếp nhau cần 36,8 gam Oxi. Công thức
phân tử của hai ankan là:
A . C
3
H
8
và C
4
H
10
B . C
2
H
6
và C
3
H
8
C . CH
4
và C
2
H
6
D . C
4
H
10
và C
5
H
12
Câu 5. Ankan A có tỷ khối hơi đối với không khí bằng 3,93 .Công thức phân tử của A là:
A . C
8
H
18
B . C
7
H
16
C . C
6
H
14
D . C
9
H
20
Câu 6. Trong các chất sau đây chất nào trong phân tử chỉ có liên kết đơn:
A. C
2
H
6
O B. CH
3
COOH C. CH
2
O D. C
4
H
8
O
Câu 7. Hợp chất có công thức cấu tạo sau đây, có tên gọi là :
Mã 4
5
CH
3
- CH - C - CH
2
- CH - CH
3
CH
3
/
CH
3
CH
3
CH
3
/
/
/
CH
2
A . 2, 3, 3, 5 Tetra metyl Heptan B . 3, 5, 5, 6 - Tetra metyl Heptan
C . 2, 3, 3 tri metyl , 5 etyl Hecxan D . 2 etyl , 4, 4, 5 tri me tyl Hecxan
Câu 8. Phân tử ankan có từ bao nhiêu nguyên tử các bon trở lên mới xuất hiện đồng phân ?
A . 4 B . 3 C . 5 D . 6
Câu 9. Hoá hơi hoàn toàn 14,4g một ankan Z chiếm thể tích bằng thể tích của 6g etan trong cùng điều kiện.
Công thức phân tử của Z là :
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12
Câu 10. Một xicloankan A có tỉ khối hơi so với oxi là 1,3125. Xác định công thức phân tử của A :
A. C
4
H
8
B. C
3
H
6
C. C
5
H
10
D. C
6
H
12
II. Tự luận
Câu 1. Một dẫn xuất monohalogen của xicloankan A có 3 < d
A/ kk
< 3,5. Xác định công thức phân tử của A ?
Câu 2 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp có công thức tổng quát là
C
n
H
2n +2
, thu đợc 20,16lít CO
2
(đktc) và 19,8g H
2
O. Xác định công thức phân tử của mỗi hiđrocacbon đó và tính
thành phần % theo thể tích của mỗi chất.
Bài làm
I. Phần trắc nghiệm khách quan
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
II.Phần tự luận
6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
7