Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề hoá lớp 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học sinh giỏi hoá học lớp 11 tham khảo bồi dưỡng (47)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.09 KB, 9 trang )

Sở GD&ĐT bắc giang
Đề kiểm tra một tiết
Trờng THPT Tân Yên 2 Môn: Hoá 11
(thời gian làm bài 45 phút)
Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 bài số 2
Mã đề 01
1/ Cho cõn bng N
2khớ
+3H
2khớ
2NH
3khớ
H=-92,4kJ(to nhit).Cú th to cõn bng
chuyn dch v bờn phi (to thờm NH
3
) bng cỏch
a h bt nhit b bm thờm N
2
vo
c Tng ỏp sut (vớ d nộn hn hp khớ) d thờm cht xỳc tỏc(Fehot hoỏ)
2/ "Bt n hoỏ hc " NH
4
HCO
3
dựng khi lm bỏnh bao .Sn phm nhit phõn ca nú l:
a NH
3
+H
2
CO
3


b NH
3
+ CO
2
+H
2
O c N
2
+H
2
CO
3
d N
2
+CO
2
+H
2
O
3/ Nhúm cht no tỏc dng hon ton vi dung dch HNO
3
c ngui ?
a Cu,CaCO
3
,FeO,Ag b Cu,CaCO
3
,Fe,Na
2
SO
4


c Cu,CaCO
3
,Al,BaSO
4
d Cu,Ag, Al
2
O
3
,BaSO
4
4/ Ho tan hon ton 5,4 gam kim loi R bng dung dch HNO
3
loóng thu c 4,48lớt NO(ktc) R
l:
a Cu b Al c Fe d Zn
5/ Tớnh pH ca dung dch NH
3
0,2M bit k
b
= 2.10
-5.
Hóy chn ỏp ỏn ỳng
a pH=11,5 b pH=11,3 c pH=11 d pH=10,7
6/ Cho AgNO
3
tỏc dng vi dd cht X thy to kt ta mu vng . X l chỏt no di õy
a H
3
PO

4
b NaI c Na
2
CO
3
d NaCl
7/ Cú cỏc gúi bt trng phõn hoỏ hc : Kali clorua, amoninitrat,
amonihirophotphat,supephotphatkộpcú th dựng cht no di õy nhn bit 4gúi bt trng
phõn hoỏ hc ?
a Ba(OH)
2
b NaOHv AgNO
3
c AgNO
3
v Na
2
CO
3
d NaOH
8/ Ho tan hon ton 3,24 g Ag bng V ml dd HNO
3
0,7M thu c khớ NO duy nht v V ml dd X
trong ú nng ca HNO
3
d bng nng mol ca AgNO
3
. tớnh V?
a 75ml b 80ml c 100ml d 50ml
9/ Ho tan 16,4 g mui nitrat kim loi X hoỏ tr II (duy nht )vo nc sau ú thờm lng d

Na
2
CO
3
ri ly kt ta nung nhit cao ti khi lng khụng i thu c 5,6 g oxit ca X . X l
kim loi no di õy?
a Mg b Ba c Ca d Zn
10/ Nhúm no tt c cỏc mui u tan?
a ZnS,FeCl
3
,Ag
3
PO
4
,Cu(NO
3
)
2
b Ca(H
2
PO
4
)
2
, BaS, Mg(HCO
3
)
2
, Hg(NO
3

)
2
c Cu(NO
3
)
2
, FeS, K
2
S, Al
2
(SO
4
)
3
d Cu(NO
3
)
2
, CaCl
2
,BaCO
3
,Fe(HNO
3
)
2
11/ Hin tng quan sỏt c khi dn khớ NH
3
i qua ng ng bt CuO nung núngl
a CuO t mu en chuyn thnh mu b CuO t mu en chuyn thnh mu xanh

c CuO t mu en chuyn thnh mu trng d. CuO khụng i mu
12/ DD HNO
3
tinh khit ngoi ỏnh sỏng lõu ngy s chuyn dn sang mu
a vng b c trng c d en thm
13/ nhit phõn hon ton Fe(NO
3
)
2
trong khụng khớ thu c sn phm
a Fe
2
O
3
,NO
2
,O
2
b Fe
2
O
3
,NO
2
c FeO,NO
2
,O
2
d. Fe , NO
2

,O
2
14/ iu ch HNO
3
trong phũng thớ nghim cỏc hoỏ cht cn s dng l
a NaNO
3
tinh thv dd HCl c b dd NaNO
3
v dd H
2
SO
4
c
c dd NaNO
3
v dd HCl c d NaNO
3
tinh thv dd H
2
SO
4
c
15/ dd no di õy khụng ho tan c Cu
a dd HNO
3
b ddFeCl
3
c dd hn hpNaNO
3

v HCl d ddNaHSO
4
16/ Phõn bún no di õy cú hm lng N cao nht
a NH
4
NO
3
b NH
4
Cl c (NH
2
)
2
CO d (NH
4
)
2
SO
4
17/ cõu tr li no di õy khụng ỳng ?
a Phõn kali cung cp nguyờn t K cho cõy b Phõn m cung cp nguyờn t N cho cõy
c Phõn lõn cung cp nguyờn t P cho cõy dPhõn phc hp cung cp nguyờn t O cho cõy
18/ cõu tr lino khụng ỳng v H
3
PO
4
?
a axit H
3
PO

4
l axit 3 ln axit b axit H
3
PO
4
cú mnh trung bỡnh
c axit H
3
PO
4
rt bn vi nhit d axit H
3
PO
4
cú tớnh oxi hoỏ rt mnh
19/ ch dựng dd cht no di õy phõn bit 3 dd khụng mu: Na
2
SO
4
, NH
4
Cl,(NH
4
)
2
SO
4
ng
trong cỏc l mt nhón ?
a BaCl

2
b Ba(OH)
2
c NaOH d AgNO
3
20/ th tớch khớ N
2
(ktc) thu c khi nhit phõn hon ton 16 gam NH
4
NO
2
l:
a 1,12 lớt b 5,6 lớt c 0,56lớt d 11,2lớt
21/ trung ho 100 ml dd H
3
PO
4
1M cn dựng bao nhiờu ml dd NaOH 1M ?
a 300ml b 100ml c 200ml d 150ml
22/ nhit phõn hon ton 18,8g mui nitrat ca kim loi M hoỏ tr II thu c 8 gam oxit kim loi .
xỏc nh M ?
a Mg b Zn c Cu d Ca
23/ cho 11 g hn hp X gm Al v Fe vo dd HNO
3
loóng d thu dc 6,72 lớt khớ NO (ktc) duy
nht . khi lng ca Al, Fe trong X l?
a 5,4g v 5,6 g b 5,6g v 5,4 g c 8,1g v 2,9g d 8,2g v 2,8g
24/ ho tan hon ton m gam Fe vo dd HNO
3
loóng thỡ thu c 0,448 lớtkhớ NO duy nht (ktc),

hi m l ?
a 11,2g b 0,112g c 1,12g d 5,6g
25/ mt oxit nit cú cụng thc phõn t dng NO
x
trong ú N chim 30,43% v khi lng hi oxit
l?
a NO b NO
2
c N
2
O d N
2
O
5
Ô ỏp ỏn ca thi:
1[ 1]c 2[ 1]b 3[ 1]a 4[ 1]b 5[ 1]b 6[ 1]a 7[ 1]a 8[ 1]c
9[ 1]c 10[ 1]b 11[ 1]a 12[ 1]a 13[ 1]a 14[ 1]d 15[ 1]d 16[ 1]c
17[ 1]d 18[ 1]d 19[ 1]b 20[ 1]b 21[ 1]a 22[ 1]c 23[ 1]a 24[ 1]c
25[ 1]b
Sở GD-ĐT Bắc Giang Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 bài số 2
Mã đề 02
1/ Cho cõn bng N
2khớ
+3H
2khớ
2NH
3khớ
H=-92,4kJ(to nhit).Cú th to cõn bng
chuyn dch v bờn phi (to thờm NH
3

) bng cỏch
a thờm cht xỳc tỏc(Fehot hoỏ) b bm thờm N
2
vo
c hạ bớt nhiệt độ d Tăng áp suất (ví dụ nén hỗn hợp khí)
2/ "Bột nở hoá học " NH
4
HCO
3
dùng khi làm bánh bao .Sản phẩm nhiệt phân của nó là:
a NH
3
+H
2
CO
3
b N
2
+H
2
CO
3
c N
2
+CO
2
+H
2
O d NH
3

+ CO
2
+H
2
O
3/ Nhóm chất nào tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
đặc nguội ?
a Cu,CaCO
3
,Fe,Na
2
SO
4
b Cu,CaCO
3
,FeO,Ag
c Cu,CaCO
3
,Al,BaSO
4
d Cu,Ag, Al
2
O
3
,BaSO
4
4/ Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại R bằng dung dịch HNO
3
loãng thu được 4,48lít NO(đktc) R

là:
a Fe b Zn c Al d Cu
5/ Tính pH của dung dịch NH
3
0,2M biết k
b
= 2.10
-5.
Hãy chọn đáp án đúng
a pH=11,5 b pH=10,7 c pH=11,3 d pH=11
6/ Cho AgNO
3
tác dụng với dd chất X thấy tạo kết tủa màu vàng . X là chát nào dưới đây
a H
3
PO
4
b NaI c NaCl d Na
2
CO
3
7/ Có các gói bột trắng phân hoá học : Kali clorua, amoninitrat,
amonihiđrophotphat,supephotphatképcó thể dùng chất nào dưới đây để nhận biết 4gói bột trắng
phân hoá học ?
a NaOH b Ba(OH)
2
c NaOHvà AgNO
3
d AgNO
3

và Na
2
CO
3
8/ Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO
3
0,7M thu được khí NO duy nhất và V ml dd X
trong đó nồng độ của HNO
3
dư bằng nồng độ mol của AgNO
3
. tính V?
a 80ml b 75ml c 50ml d 100ml
9/ Đồng kim loại không thể hoà tan trong dd nào?
a FeCl
3
b HCl+NaNO
3
c H
2
SO
4
dHNO
3
đặc nguội
10/ Hoà tan 16,4 g muối nitrat kim loại X hoá trị II (duy nhất )vào nước sau đó thêm lượng dư
Na
2
CO
3

rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng không đổi thu được 5,6 g oxit của X . X là
kim loại nào dưới đây?
a Ca b Zn c Ba d Mg
11/ Nhóm nào tất cả các muối đều tan?
a Cu(NO
3
)
2
, CaCl
2
,BaCO
3
,Fe(HNO
3
)
2
b ZnS,FeCl
3
,Ag
3
PO
4
,Cu(NO
3
)
2
c u(NO
3
)
2

, FeS, K
2
S, Al
2
(SO
4
)
3
d Ca(H
2
PO
4
)
2
, BaS, Mg(HCO
3
)
2
, Hg(NO
3
)
2
12/ Hiện tượng quan sát được khi dẫn khí NH
3
đi qua ống đựng bột CuO nung nónglà
a CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ b CuO từ màu đen chuyển thành màu xanh
c CuO từ màu đen chuyển thành màu trắng d. CuO không đổi màu
13/ DD HNO
3
tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu

a đỏ b trắng đục c vàng d đen thẫm
14/ nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO
3
)
2
trong không khí thu được sản phẩm
a Fe
2
O
3
,NO
2
b Fe
2
O
3
,NO
2
,O
2
c FeO,NO
2
,O
2
d. NO
2
,O
2
15/ để điều chế HNO
3

trong phòng thí nghiệm các hoá chất cần sử dụng là
a NaNO
3
tinh thểvà dd HCl đặc b dd NaNO
3
và dd H
2
SO
4
đặc
c dd NaNO
3
và dd HCl đặc d NaNO
3
tinh thểvà dd H
2
SO
4
đặc
16/ dd nào dưới đây không hoà tan được Cu
a ddNaHSO
4
bdd hỗn hợpNaNO
3
và HCl c dd HNO
3
d ddFeCl
3
17/ Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất
a (NH

2
)
2
CO b NH
4
Cl c NH
4
NO
3
d (NH
4
)
2
SO
4
18/ câu trả lời nào dưới đây không đúng ?
a Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây b Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây
c Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O cho cây d Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây
19/ câu trả lờinào không đúng về H
3
PO
4
?
a axit H
3
PO
4
có độ mạnh trung bình b axit H
3
PO

4
rất bền với nhiệt
c axit H
3
PO
4
có tính oxi hoá rất mạnh d axit H
3
PO
4
là axit 3 lần axit
20/ ch dựng dd cht no di õy phõn bit 3 dd khụng mu: Na
2
SO
4
, NH
4
Cl,(NH
4
)
2
SO
4
ng
trong cỏc l mt nhón ?
a Ba(OH)
2
b AgNO
3
c BaCl

2
d NaOH
21/ th tớch khớ N
2
(ktc) thu c khi nhit phõn hon ton 16 gam NH
4
NO
2
l:
a 5,6 lớt b 1,12 lớt c 11,2lớt d 0,56lớt
22/ trung ho 100 ml dd H
3
PO
4
1M cn dựng bao nhiờu ml dd NaOH 1M ?
a 150ml b 300ml c 200ml d 100ml
23/ nhit phõn hon ton 18,8g mui nitrat ca kim loi M hoỏ tr II thu c 8 gam oxit kim loi .
xỏc nh M ?
a Zn b Mg c Ca d Cu
24/ cho 11 g hn hp X gm Al v Fe vo dd HNO
3
loóng d thu dc 6,72 lớt khớ NO (ktc) duy
nht . khi lng ca Al, Fe trong X l?
a 5,6g v 5,4 g b 8,1g v 2,9g c 5,4g v 5,6 g d 8,2g v 2,8g
25/ ho tan hon ton m gam Fe vo dd HNO
3
loóng thỡ thu c 0,448 lớtkhớ NO duy nht (ktc),
hi m l ?
a 11,2g b 5,6g c 1,12g d 0,112g
Ô ỏp ỏn ca thi:

1[ 1]d 2[ 1]d 3[ 1]b 4[ 1]c 5[ 1]c 6[ 1]a 7[ 1]b 8[ 1]d
9[ 1]c 10[ 1]a 11[ 1]d 12[ 1]a 13[ 1]c 14[ 1]b 15[ 1]d 16[ 1]a
17[ 1]a 18[ 1]c 19[ 1]c 20[ 1]a 21[ 1]a 22[ 1]b 23[ 1]d 24[ 1]c
25[ 1]c
:
Sở GD-ĐT Bắc Giang Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 bài số 2
Mã đề 03
1/ Cho cõn bng N
2khớ
+3H
2khớ
2NH
3khớ
H=-92,4kJ(to nhit).Cú th to cõn bng
chuyn dch v bờn phi (to thờm NH
3
) bng cỏch
a Tng ỏp sut (vớ d nộn hn hp khớ) b h bt nhit
c thờm cht xỳc tỏc(Fehot hoỏ) d bm thờm N
2
vo
2/ "Bt n hoỏ hc " NH
4
HCO
3
dựng khi lm bỏnh bao .Sn phm nhit phõn ca nú l:
a NH
3
+H
2

CO
3
b N
2
+CO
2
+H
2
O c NH
3
+ CO
2
+H
2
O d N
2
+H
2
CO
3
3/ Nhúm cht no tỏc dng hon ton vi dung dch HNO
3
c ngui ?
a Cu,CaCO
3
,FeO,Ag b Cu,CaCO
3
,Fe,Na
2
SO

4

c Cu,CaCO
3
,Al,BaSO
4
d Cu,Ag, Al
2
O
3
,BaSO
4
4/ Ho tan hon ton 5,4 gam kim loi R bng dung dch HNO
3
loóng thu c 4,48lớt NO(ktc) R
l:
a Zn b Al c Fe d Cu
5/ Tớnh pH ca dung dch NH
3
0,2M bit k
b
= 2.10
-5.
Hóy chn ỏp ỏn ỳng
a pH=11,5 b pH=10,7 c pH=11 d pH=11,3
6/ Cho từ từ dd NH
3
tới dư vào dd Cu(NO
3
)

2
. Hiện tượng quan sát được là
a đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng ,sau đó tan ra b dd từ màu xanh trở thành không màu
c đầu tiên xuất hiện kết tủa xanh ,sau đó tan thành dd xanh thẫm
d đầu tiên xuất hiện kết tủa xanh ,không tan trong NH
3

7/ Cho AgNO
3
tác dụng với dd chất X thấy tạo kết tủa màu vàng . X là chát nào dưới đây
a Na
2
CO
3
b H
3
PO
4
c NaCl d NaI
8/ Có các gói bột trắng phân hoá học : Kali clorua, amoninitrat,
amonihiđrophotphat,supephotphatképcó thể dùng chất nào dưới đây để nhận biết 4gói bột trắng
phân hoá học ?
a NaOHvà AgNO
3
b Ba(OH)
2
c NaOH d AgNO
3
và Na
2

CO
3
9/ Hoà tan hoàn toàn 3,24 g Ag bằng V ml dd HNO
3
0,7M thu được khí NO duy nhất và V ml dd X
trong đó nồng độ của HNO
3
dư bằng nồng độ mol của AgNO
3
. tính V?
a 50ml b 100ml c 80ml d 75ml
10/ Đồng kim loại không thể hoà tan trong dd nào?
a H
2
SO
4
b FeCl
3
c HNO
3
đặc nguội d HCl+NaNO
3
11/ Hoà tan 16,4 g muối nitrat kim loại X hoá trị II (duy nhất )vào nước sau đó thêm lượng dư
Na
2
CO
3
rồi lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng không đổi thu được 5,6 g oxit của X . X là
kim loại nào dưới đây?
a Zn b Ba c Mg d Ca

12/ Nhóm nào tất cả các muối đều tan?
a ZnS,FeCl
3
,Ag
3
PO
4
,Cu(NO
3
)
2
b Ca(H
2
PO
4
)
2
, BaS, Mg(HCO
3
)
2
, Hg(NO
3
)
2
c Cu(NO
3
)
2
, FeS, K

2
S, Al
2
(SO
4
)
3
d Cu(NO
3
)
2
, CaCl
2
,BaCO
3
,Fe(HNO
3
)
2
13/ Hiện tượng quan sát được khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nónglà
a CuO từ màu đen chuyển thành màu đỏ b CuO từ màu đen chuyển thành màu xanh
c CuO từ màu đen chuyển thành màu trắng d. CuO không đổi màu
14/ DD HNO
3
tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu
a trắng đục b đỏ cđen thẫm d vàng
15/ để điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm các hoá chất cần sử dụng là
a NaNO

3
tinh thểvà dd HCl đặcd b dd NaNO
3
và dd H
2
SO
4
đặc
c dd NaNO
3
và dd HCl đặc d NaNO
3
tinh thểvà dd H
2
SO
4
đặc
16/ dd nào dưới đây không hoà tan được Cu
a dd HNO
3
b ddNaHSO
4
c dd hỗn hợpNaNO
3
và HCl d ddFeCl
3
17/ Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất
a (NH
2
)

2
CO b (NH
4
)
2
SO
4
c NH
4
NO
3
d NH
4
Cl
18/ câu trả lời nào dưới đây không đúng ?
a Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây bPhân phức hợp cung cấp nguyên tố O cho cây
c Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây d Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây
19/ câu trả lờinào không đúng về H
3
PO
4
?
a axit H
3
PO
4
có độ mạnh trung bình b axit H
3
PO
4

là axit 3 lần axit
c axit H
3
PO
4
rất bền với nhiệt d axit H
3
PO
4
có tính oxi hoá rất mạnh
20/ chỉ dùng dd chất nào dưới đây để phân biệt 3 dd không màu: Na
2
SO
4
, NH
4
Cl,(NH
4
)
2
SO
4
đựng
trong các lọ mất nhãn ?
a Ba(OH)
2
b AgNO
3
c BaCl
2

d NaOH
21/ thể tích khí N
2
(đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH
4
NO
2
là:
a 5,6 lít b 11,2lít c 1,12 lít d 0,56lít
22/ nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat của kim loại M hoá trị II thu được 8 gam oxit kim loại .
xác định M ?
a Zn b Ca c Cu d Mg
23/ cho 11 g hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dd HNO
3
loãng dư thu dược 6,72 lít khí NO (đktc) duy
nhất . khối lượng của Al, Fe trong X là?
a 5,6g và 5,4 g b 8,2g và 2,8g c 5,4g và 5,6 g d 8,1g và 2,9g
24/ hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dd HNO
3
loãng thì thu được 0,448 lítkhí NO duy nhất (đktc),
hỏi m là ?
a 0,112g b 5,6g c 1,12g d 11,2g
25/ một oxit nitơ có công thức phân tử dạng NO
x
trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng hỏi oxit
là?
a N
2
O b NO
2

c NO d N
2
O
5
¤ Đáp án của đề thi:
1[ 1]a 2[ 1]c 3[ 1]a 4[ 1]b 5[ 1]d 6[ 1]c 7[ 1]b 8[ 1]b
9[ 1]b 10[ 1]a 11[ 1]d 12[ 1]b 13[ 1]a 14[ 1]d 15[ 1]d 16[ 1]b
17[ 1]a 18[ 1]b 19[ 1]d 20[ 1]a 21[ 1]a 22[ 1]c 23[ 1]c 24[ 1]c
25[ 1]b
:

×