Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề hoá lớp 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học sinh giỏi hoá học lớp 11 tham khảo bồi dưỡng (133)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.5 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Ankin C
6
H
10
có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 2. Cho sơ đồ: C
6
H
6
→ X → Y → C
6
H
5
OH. Chất Y là
A. C
6
H
5
Cl B. C
6
H
5


ONa C. C
6
H
5
CH
3
D. C
6
H
5
CHO
Câu 3. Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
B. CH
3
CHO, C
2
H
5

OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH
C. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH D. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH

3
COOH
Câu 4. Khi cho 2-metylbut-2-en phản ứng cộng với HCl thì sản phẩm chính thu được có tên là
A. 2-clo-2-metylbutan B. 2-metyl-2-clo butan
C. 2-clo-3-metylbutan D. 3-clo-2-metylbutan
Câu 5. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng
bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C
2
H
4
B. C
5
H
10
. C. C
3
H
6
. D. C
4
H
8
.
Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
), CH

3
COOH (xúc tác).
B. Ca, CuO (t
o
), C
6
H
5
OH (phenol), HOCH
2
CH
2
OH.
C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. Na
2
CO
3
, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác), (CH
3
CO)
2
O.
Câu 7. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ 1:1) thì thu được bao nhiêu sản
phẩm thế monoclo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 8. Cho 20 gam dung dịch fomalin 33% tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thì lượng kết tủa là
A. 144 gam. B. 95,04 gam. C. 47,52 gam. D. 118,8 gam.
Câu 9. C
5
H
10
O
2
có bao nhiêu đồng phân axit?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl
2
(as). B. Benzen + H
2
(Ni, p, t
o
).
C. Benzen + HNO
3
(đ) /H
2
SO
4
(đ). D. Benzen + Br
2

(dd).
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong sơ đồ sau:
C
2
H
2

1
→
C
2
H
4
2
3
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
C
2
H
5
OH
4
5
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
CH
3
CH=O

6
→
CH
3
COOH
Bài 2. Trình bày cách phân biệt các chất riêng biệt: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH?
Bài 3. Dẫn 8,94 lit hỗn hợp khí X gồm propan, propilen và propin qua dung dịch nước brom dư,
thấy khối lượng bình đựng brom tăng lên m gam và còn 2,8 lit một khí thoát ra. Nếu dẫn toàn
bộ khí X ở trên qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì tạo ra 22,05 gam kết tủa. Tính m và phần trăm
thể tích của mỗi khí trong X (biết các khí đo ở đktc).
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án

Mã đề 119
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. Ca, CuO (t
o
), C
6
H
5
OH (phenol), HOCH
2
CH
2
OH.
B. Na
2
CO
3
, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác), (CH
3
CO)
2
O.

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
D. HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác).
Câu 2. Cho sơ đồ: C
6
H
6
→ X → Y → C
6
H
5
OH. Chất Y là
A. C
6
H
5
CH
3
B. C
6
H
5
Cl C. C
6
H

5
ONa D. C
6
H
5
CHO
Câu 3. C
5
H
10
O
2
có bao nhiêu đồng phân axit?
A.4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ 1:1) thì thu được bao nhiêu sản
phẩm thế monoclo?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 5. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm metan và anken, qua dung dịch brom dư thấy khối lượng
bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C
4
H
8
. B. C
5
H
10
. C. C
3
H

6
. D. C
2
H
4
Câu 6. Ankin C
6
H
10
có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 7. Khi cho 2-metylbut-2-en phản ứng cộng với HCl thì sản phẩm chính thu được có tên là
A. 2-clo-2-metylbutan B. 2-metyl-2-clo butan
C. 2-clo-3-metylbutan D. 3-clo-2-metylbutan
Câu 8. Cho 20 gam dung dịch fomalin 33% tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thì lượng kết tủa là
A. 144 gam. B. 95,04 gam. C. 47,52 gam. D. 118,8 gam.
Câu 9. Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH
3
COOH, CH
3
CHO, C

2
H
5
OH, C
2
H
6
B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH
C. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5

OH, CH
3
COOH D. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH
Câu 10. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl
2
(as). B. Benzen + H
2
(Ni, p, t
o
).
C. Benzen + HNO
3
(đ) /H
2
SO
4
(đ). D. Benzen + Br

2
(dd).
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong sơ đồ sau:
C
2
H
2

1
→
C
2
H
4
2
3
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
C
2
H
5
OH
4
5
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
CH
3

CH=O
6
→
CH
3
COOH
Bài 2. Trình bày cách phân biệt các chất riêng biệt: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH?
Bài 3. Dẫn 8,94 lit hỗn hợp khí X gồm propan, propilen và propin qua dung dịch nước brom dư,
thấy khối lượng bình đựng brom tăng lên m gam và còn 2,8 lit một khí thoát ra. Nếu dẫn toàn
bộ khí X ở trên qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì tạo ra 22,05 gam kết tủa. Tính m và phần trăm
thể tích của mỗi khí trong X (biết các khí đo ở đktc).
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án
Mã đề 256
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Khi cho 2-metylbut-2-en phản ứng cộng với HCl thì sản phẩm chính thu được có tên là
A. 2-clo-2-metylbutan B. 3-clo-2-metylbutan
C. 2-clo-3-metylbutan D. 2-metyl-2-clo butan
Câu 2. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ 1:1) thì thu được bao nhiêu sản
phẩm thế monoclo?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3. Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
B. CH
3
CHO, C
2
H

5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH
C. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH D. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3

CHO, CH
3
COOH
Câu 4. Cho sơ đồ: C
6
H
6
→ X → Y → C
6
H
5
OH. Chất Y là
A. C
6
H
5
Cl B. C
6
H
5
ONa C. C
6
H
5
CH
3
D. C
6
H
5

CHO
Câu 5. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng
bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C
2
H
4
B. C
5
H
10
. C. C
3
H
6
. D. C
4
H
8
.
Câu 6. Ankin C
6
H
10
có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa?
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 7. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl
2
(as). B. Benzen + H
2
(Ni, p, t
o
).
C. Benzen + HNO
3
(đ) /H
2
SO
4
(đ). D. Benzen + Br
2
(dd).
Câu 8. Cho 20 gam dung dịch fomalin 33% tác dụng với AgNO
3
/NH
3
dư thì lượng kết tủa là
A. 95,04 gam. B. 118,8 gam. C. 47,52 gam. D. 144 gam.
Câu 9. C
5
H
10
O
2
có bao nhiêu đồng phân axit?

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 10. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
B. HBr (t
o
), Na, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác).
C. Ca, CuO (t
o
), C
6
H
5
OH (phenol), HOCH
2
CH
2
OH.
D. Na
2
CO
3
, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác), (CH

3
CO)
2
O.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong sơ đồ sau:
C
2
H
2

1
→
C
2
H
4
2
3
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
C
2
H
5
OH
4
5
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ

CH
3
CH=O
6
→
CH
3
COOH
Bài 2. Trình bày cách phân biệt các chất riêng biệt: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH?
Bài 3. Dẫn 8,94 lit hỗn hợp khí X gồm propan, propilen và propin qua dung dịch nước brom dư,
thấy khối lượng bình đựng brom tăng lên m gam và còn 2,8 lit một khí thoát ra. Nếu dẫn toàn
bộ khí X ở trên qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì tạo ra 22,05 gam kết tủa. Tính m và phần trăm
thể tích của mỗi khí trong X (biết các khí đo ở đktc).
BÀI LÀM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Mã đề 372
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm metan và anken, qua dung dịch brom dư thấy khối lượng
bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
A. C
4
H
8
. B. C
5
H
10
. C. C
3
H
6
. D. C
2
H
4
Câu 2. Cho sơ đồ: C
6
H
6

→ X → Y → C
6
H
5
OH. Chất Y là
A. C
6
H
5
Cl B. C
6
H
5
ONa C. C
6
H
5
CH
3
D. C
6
H
5
CHO
Câu 3. C
5
H
10
O
2

có bao nhiêu đồng phân axit?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ 1:1) thì thu được bao nhiêu sản
phẩm thế monoclo?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 5. Ankin C
6
H
10
có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4
Câu 6. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl
2
(as). B. Benzen + HNO
3
(đ) /H
2
SO
4
(đ).
C. Benzen + Br
2
(dd). D. Benzen + H
2
(Ni, p, t

o
).
Câu 7. Khi cho 2-metylbut-2-en phản ứng cộng với HCl thì sản phẩm chính thu được có tên là
A. 2-clo-3-metylbutan B. 2-clo-2-metylbutan
C. 3-clo-2-metylbutan D. 2-metyl-2-clo butan
Câu 8. Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, CH
3
COOH B. C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3

COOH
C. CH
3
COOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
6
D. C
2
H
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH
Câu 9. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là
A. HBr (t
o
), Na, CuO (t

o
), CH
3
COOH (xúc tác).
B. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).
C. Na
2
CO
3
, CuO (t
o
), CH
3
COOH (xúc tác), (CH
3
CO)
2
O.
D. Ca, CuO (t
o
), C
6
H
5
OH (phenol), HOCH
2
CH
2
OH.
Câu 10. Cho 20 gam dung dịch fomalin 33% tác dụng với AgNO

3
/NH
3
dư thì lượng kết tủa là
A. 144 gam. B. 118,8 gam. C. 95,04 gam. D. 47,52 gam.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong sơ đồ sau:
C
2
H
2

1
→
C
2
H
4
2
3
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
C
2
H
5
OH
4
5
ˆ ˆ†

‡ ˆ ˆ
CH
3
CH=O
6
→
CH
3
COOH
Bài 2. Trình bày cách phân biệt các chất riêng biệt: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH?
Bài 3. Dẫn 8,94 lit hỗn hợp khí X gồm propan, propilen và propin qua dung dịch nước brom dư,
thấy khối lượng bình đựng brom tăng lên m gam và còn 2,8 lit một khí thoát ra. Nếu dẫn toàn
bộ khí X ở trên qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì tạo ra 22,05 gam kết tủa. Tính m và phần trăm
thể tích của mỗi khí trong X (biết các khí đo ở đktc).

Mã đề 418
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
(119)
B B C A D A C B C D
Đáp án
(256)
D C A B A B A B C D
Đáp án
(372)
A C C B D D D A C B
Đáp án
(418)
A B C D D C B B A C
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
Phương trình phản ứng
(1)
o
Pd
2 2 2 2 4
t
C H H C H+ →
(2)
xt
2 4 2 2 5
C H H O C H OH+ →
(3)

2 4
o
H SO
2 5 2 4 2
180 C
C H OH C H H O→ +
(4)
o
t
2 5 3 2
C H OH CuO CH CHO Cu H O+ → + +
(5)
o
Ni
3 2 2 5
t
CH CHO H C H OH+ →
(6)
2
Mn
3 2 3
1
CH CHO O CH COOH
2
+
+ →
(Đúng 3 phương trình được 1 điểm)
Bài 2. (2 điểm)
Lấy mỗi chất một ít cho vào ống nghiệm để làm mẫu thử.
- Nhỏ dung dịch AgNO

3
/NH
3
vào từng ống nghiệm nếu có xuất hiện kết tủa Ag → CH
3
CHO.
CH
3
CHO + 2AgNO
3
+ 3 NH
3
+ H
2
O → CH
3
COONH
4
+ 2Ag↓ + 2NH
4
NO
3
- Nhỏ dung dịch brom vào 3 ống nghiệm còn lại, nếu xuất hiện kết tủa trắng → C
6
H
5
OH.
C
6
H

5
OH + 3Br
2
→ C
6
H
2
Br
3
OH↓ (trắng) + 3HBr
- Hai ống còn lại chứa C
2
H
5
OH và CH
3
COOH có thể nhận biết bằng mùi.
(Nhận biết mỗi chất được 0,5 điểm)
Bài 3. (2 điểm)
- CH
3
-C

CH + AgNO
3
+ NH
3
→ CH
3
-C


CAg↓ + NH
4
NO
3
0,15 mol 0,15 mol
- CH
2
=CH-CH
3
+ Br
2
→ CH
2
Br-CHBr-CH
3
0,125 mol
CH
3
-C

CH + 2Br
2
→ CH
3
-CBr
2
-CHBr
2
0,15 mol

- C
3
H
8
:
2,8
0,125mol
22,4
=
→ CH
2
=CH-CH
3
: 0,125mol
-
3 6 3 4
C H C H
m m m 42.0,125 40.0,15 11,25gam= + = + =
-
3 8 3 6
0,125
%C H %C H .100 31,25%
0,4
= = =
;
3 4
0,15
%C H .100 37,5%
0,4
= =

(Tính được số mol tất cả các chất được 1 điểm. Tính m và % thể tích được 1 điểm).
(Chú ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn được điểm)

×