Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề hoá lớp 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học sinh giỏi hoá học lớp 11 tham khảo bồi dưỡng (87)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.96 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THPT …
TỔ …
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN HÓA LỚP 11 lần 1 (2013-2014)
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 132
Họ, tên học sinh: Lớp Số báo danh:
Họ, tên giám thị ……………………………………Chữ ký ……………
A/ Trắc nghiệm: 20câu; cho Fe=56; Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32= N=14; K=39; O=16
Câu 1: Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:
A. Al(OH)
3
là hyđroxit lưỡng tính B. Các bazơ đều gọi là kiềm
C. Al(OH)
3
là bazơ lưỡng tính D. các bazơ đều lưỡng tính
Câu 2: Cần thêm bao nhiêu lít nước vào 10 lít dung dịch HCl có pH= 3 để được dung dịch HCl có
pH=4 ?
A. 10 lít B. 90 lít C. 100 lít D. 9 lít
Câu 3: Trộn 150 ml dung dịch gồm Na
2
CO
3
1M và K
2
CO
3
0,5M với 250ml dd HCl 2M thì thể tích
khí sinh ra (ở ĐKC) là:
A. 5,6 lit B. 2,52 lit C. 5,04 lit D. 3,36 lit
Câu 4: Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn?
(1) HCl +NaOH (2) CaCl


2
+ Na
2
CO
3
(3) CaCO
3
+ HCl (4) Ca (HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
(5) CaO + HCl (6) Ca(OH)
2
+CO
2
A. (2), (3) B. (2), (4) C. (4), (5), (6) D. (2), (3), (4),(5),(6)
Câu 5: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO
4
, khuấy đều, hiện tượng quan sát
được là:
A. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thoát ra.
B. Có kết tủa keo trắng
C. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 6: Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?
A. CaCl

2
+ CO
2
+ H
2
O
→
CaCO
3
+ 2HCl
B. CH
3
COONa + HCl
→
CH
3
COOH + NaCl
C. BaCl
2
+ H
2
SO
4

→
BaSO
4
+ 2HCl
D. FeS + 2HCl
→

FeCl
2
+ H
2
S
Câu 7: Cho dung dịch NaOH lần lượt tác dụng với các chất: HCl, NaNO
3
, CuSO
4
, CH
3
COOH,
Al(OH)
3
, CO
2
, CaCO
3
. Số phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 8: Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Khi phân ly trong nước, H
3
PO
4
chỉ phân ly ra cation H
+
và anion PO
4
3-

B. Trong dung dịch, tích số ion của nước là một hằng số ở nhiệt độ xác định.
C. Dung dịch axit có pH < 7.
D. Dung dịch bazơ có pH càng lớn thì độ bazơ càng lớn.
Câu 9: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh:
A. Ca(OH)
2
, KOH, CH
3
COOH, NaCl B. CaO, H
2
SO
4
, LiOH, K
2
SiO
3
C. H
2
SO
4
, NaOH, Ag
3
PO
4
, HF D. HBr, Na
2
S, MgCO
3,
Na
2

CO
3
,
Câu 10: Dung dịch Ba(OH)
2
0,005M có pH bằng:
A. 2,3 B. 2 C. 12 D. 5
Câu 11: Một dd chứa 0,1mol Fe
2+
, 0,2 mol Al
3+
, x mol Cl
-
,
y mol SO
4
2-
. Cô cạn dd thu 46,9g chất
rắn.Tính x, y?
A. 0,2 và 0,15 B. 0,1 và 0,2 C. 0,25 và 0,3 D. 0,2 và 0,3
Câu 12: Chọn câu đúng
A. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếu
B. Chỉ khi tan trong H
2
O,các chất mới phân li thành ion
C. Các muối của kim loại đều là các chất điện li mạnh
D. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước
Câu 13: Trường hợp nào dưới đây không dẫn điện ?
A. dd NaOH B. dd HF trong nước C. NaOH nóng chảy D. NaOH rắn, khan
Câu 14: Chất điện li là:

A. Chất dẫn điện B. Chất phân li trong nước thành các ion
C. Chất tan trong nước D. Chất hòa tan trong nước tạo cation
Câu 15: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO
4
+ BaCl
2

→ MgCl
2
+ BaSO
4
. B. HCl + AgNO
3
→ AgCl + HNO
3
.
C. 2NaOH + CuCl
2
→ 2NaCl + Cu(OH)
2
. D. Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag.
Câu 16: Chọn khẳng định sai:
A. chất điện li là chất có khả năng dẫn điện

B. dung dịch A có thể chứa 0,2 mol Ca
2+
, 0,1 mol Cl
-
, 0,1 mol NO
3
-
C. các ion HSO
4
-
, NH
4
+
đều có tính axit
D. sau khi cân bằng 1 phương trình, các chất ít điện li, kết tủa được viết dạng phân tử
Câu 17: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với KOH?
A. Al(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Al
2
O
3
B. ZnO, Ca(HCO
3

)
2
, NH
4
+
C. Al
2
O
3
, KHCO
3
, Sn(OH)
2
D. Mg(OH)
2
, NH
4
+
, ZnO
Câu 18: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. H
+
, NO
3
-
, SO
4
2-
, Mg
2+

B. Al
3+
, SO
4
2-
, Mg
2+
, Cl
-
C. Fe
2+
, NO
3
-
, S
2-
, Na
+
D. K
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
Câu 19: Phương trình ion: Fe(OH)
2
+ 2H
+



Fe
2+
+ 2H
2
O ứng với Fe(OH)
2
phản ứng với:
A. HBr B. HNO
3
C. H
2
SO
4
đặc D. tất cả đều đúng
Câu 20: Trong 1 lít dd axit HCl ở 25
0
C tích số ion của [H
+
]

và [OH
-
]

có giá trị là:
A. 10
-14
B. 10

-7
C. > 10
-7
D. > 10
-14

B/ Tự luận
Trộn 200ml dd KOH 0,02M với 300ml dd HCl 0,01M, được 500ml dd X.
1/ viết phương trình phân tử, ion và rút gọn
2/ tính C
M
các ion trong dd X
3/ tính pH trong dd X
4/ cô cạn dd X, tính khối lượng chất rắn thu được.
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu
1
1
12
1
3
1

4
15
1
6
1
7
1
8
1
9
20
Đáp án
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
TRƯỜNG THPT …
TỔ …
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN HÓA LỚP 11 lần 1 (2013-2014)
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 209
Họ, tên học sinh: Lớp Số báo danh:
Họ, tên giám thị ……………………………………Chữ ký ……………………
A/ Trắc nghiệm: 20câu; cho Fe=56; Al=27; Ca=40; Cl=35,5; S=32= N=14; Na=23; O=16; Br=80

Câu 1: Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện
C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất hòa tan trong nước tạo cation
Câu 2: Chọn khẳng định sai:
A. chất điện li là chất có khả năng dẫn điện
B. sau khi cân bằng 1 phương trình, các chất ít điện li, kết tủa được viết dạng phân tử
C. dung dịch A có thể chứa 0,2 mol Ca
2+
, 0,1 mol Cl
-
, 0,1 mol NO
3
-
D. các ion HSO
4
-
, NH
4
+
đều có tính axit
Câu 3: Cần thêm bao nhiêu lít nước vào 10 lít dung dịch HCl có pH= 3 để được dung dịch HCl có
pH=4 ?
A. 10 lít B. 90 lít C. 100 lít D. 9 lít
Câu 4: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh:
A. Ca(OH)
2
, KOH, CH
3
COOH, NaCl B. H
2

SO
4
, NaOH, Ag
3
PO
4
, HF
C. HBr, Na
2
S, MgCO
3,
Na
2
CO
3
, D. CaO, H
2
SO
4
, LiOH, K
2
SiO
3
Câu 5: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Al
3+
, SO
4
2-
, Mg

2+
, Cl
-
B. K
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
C. H
+
, NO
3
-
, SO
4
2-
, Mg
2+
D. Fe
2+
, NO
3
-
, S
2-
, Na
+

Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. 2NaOH + CuCl
2
→ 2NaCl + Cu(OH)
2
. B. MgSO
4
+ BaCl
2

→ MgCl
2
+ BaSO
4
.
C. HCl + AgNO
3
→ AgCl + HNO
3
. D. Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag.
Câu 7: Trường hợp nào dưới đây không dẫn điện ?
A. dd HF trong nước B. NaOH rắn, khan C. dd NaOH D. NaOH nóng chảy
Câu 8: Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Khi phân ly trong nước, H

3
PO
4
chỉ phân ly ra cation H
+
và anion PO
4
3-
B. Dung dịch bazơ có pH càng lớn thì độ bazơ càng lớn.
C. Dung dịch axit có pH < 7.
D. Trong dung dịch, tích số ion của nước là một hằng số ở nhiệt độ xác định.
Câu 9: Dung dịch Ba(OH)
2
0,005M có pH bằng:
A. 12 B. 2,3 C. 2 D. 5
Câu 10: Trộn 150 ml dung dịch gồm Na
2
CO
3
1M và K
2
CO
3
0,5M với 250ml dd HCl 2M thì thể tích
khí sinh ra (ở ĐKC) là:
A. 3,36 lit B. 5,04 lit C. 5,6 lit D. 2,52 lit
Câu 11: Cho dung dịch NaOH lần lượt tác dụng với các chất: HCl, NaNO
3
, CuSO
4

, CH
3
COOH,
Al(OH)
3
, CO
2
, CaCO
3
. Số phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 12: Trong 1 lít dd axit HCl ở 25
0
C tích số ion của [H
+
]

và [OH
-
]

có giá trị là:
A. > 10
-14
B. 10
-7
C. 10
-14
D. > 10
-7

Câu 13: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch ZnSO
4
, khuấy đều, hiện tượng quan sát
được là:
A. Có kết tủa keo trắng
B. Không có hiện tượng gì.
C. Có kết tủa keo trắng và bọt khí thoát ra.
D. Có kết tủa keo trắng sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt.
Câu 14: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với KOH?
A. Mg(OH)
2
, NH
4
+
, ZnO B. Al
2
O
3
, KHCO
3
, Sn(OH)
2
C. Al(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3

, Al
2
O
3
D. ZnO, Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
+
Câu 15: Phương trình ion: Fe(OH)
2
+ 2H
+


Fe
2+
+ 2H
2
O ứng với Fe(OH)
2
phản ứng với:
A. tất cả đều đúng B. HBr C. HNO
3
D. H
2
SO
4

đặc
Câu 16: Một dd chứa 0,1mol Fe
2+
, 0,2 mol Al
3+
, x mol Cl
-
,
y mol SO
4
2-
. Cô cạn dd thu 46,9g chất
rắn.Tính x, y?
A. 0,25 và 0,3 B. 0,2 và 0,15 C. 0,1 và 0,2 D. 0,2 và 0,3
Câu 17: Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:
A. Al(OH)
3
là hyđroxit lưỡng tính B. Al(OH)
3
là bazơ lưỡng tính
C. Các bazơ đều gọi là kiềm D. các bazơ đều lưỡng tính
Câu 18: Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn?
(1) HCl +NaOH (2) CaCl
2
+ Na
2
CO
3
(3) CaCO
3

+ HCl (4) Ca (HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
(5) CaO + HCl (6) Ca(OH)
2
+CO
2
A. (2), (3) B. (2), (3), (4),(5),(6) C. (4), (5), (6) D. (2), (4)
Câu 19: Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?
A. CH
3
COONa + HCl
→
CH
3
COOH + NaCl
B. FeS + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
S
C. CaCl
2

+ CO
2
+ H
2
O
→
CaCO
3
+ 2HCl
D. BaCl
2
+ H
2
SO
4

→
BaSO
4
+ 2HCl
Câu 20: Chọn câu đúng
A. Tất cả các chất điện li đều ít nhiều tan trong nước
B. Chỉ khi tan trong H
2
O,các chất mới phân li thành ion
C. Các muối của kim loại đều là các chất điện li mạnh
D. Các chất hữu cơ đều là các chất điện li yếu

B/ Tự luận
Câu

1
1
12
1
3
1
4
15
1
6
1
7
1
8
1
9
20
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Trộn 200ml dd HBr 0,02M với 300ml dd NaOH 0,01M, được 500ml dd A.
1/ viết phương trình phân tử, ion và rút gọn
2/ tính C
M
các ion trong dd A
3/ tính pH trong dd A
4/ cô cạn dd A, tính khối lượng chất rắn thu được.
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT …
TỔ …
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN HÓA LỚP 11 lần 1 (2013-2014)
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 132
A/ Trắc nghiệm:
B/ Tự luận:.


Câu Nội dung Điểm
1/
KOH + HCl
→
KCl + H
2
O
K
+
+ OH
-
+ H
+
+ Cl
-

→
K
+
+ Cl
-
+ H
2
O
H
+
+ OH
-

→

H
2
O
nK
+
= nOH
-
= 0,004mol; nH
+
= nCl
-
= 0,003mol
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2/ nH
+
pư = nOH
-
pư = 0,003mol
sau phản ứng: nOH
-
= 0,001mol

C
M
OH
-
= 0,002M

nK
+
= 0,004mol

C
M
K
+
= 0,008M
nCl
-
= 0,003mol

C
M
Cl
-
= 0,006M
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3/ [OH
-
] = 2.10
-3
M

pOH = 2,7


pH = 11,3 1đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
132
A B C B C A B A D C
Câu
1
1
12
1
3
1
4
15
1
6
1
7
1
8
1
9
20
Đáp án
132
D D D B D B C C A A
4/ m rắn = mK
+
+ mCl
-

+ mOH
-

= 39.0.004 + 35,5.0,003 + 17.0,001 = 0,2795g

Tổng 4đ
Mỗi câu trắc nghiệm đúng, được 0,6đ
Phần tự luận, học sinh phân tích, giải theo cách khác hợp lý vẫn đạt điểm tối đa
TRƯỜNG THPT …
TỔ …
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN HÓA LỚP 11 lần 1 (2013-2014)
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 209
B/ Tự luận:.

Câu Nội dung Điểm
1/
NaOH + HBr
→
NaBr + H
2
O
Na
+
+ OH
-
+ H
+
+ Br
-


→
Na
+
+ Br
-
+ H
2
O
H
+
+ OH
-

→
H
2
O
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu
1
1
12
1
3
1
4

15
1
6
1
7
1
8
1
9
20
Đáp án
209
A C D B B D A D C A
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
209
C C B C D D B A A B
nNa
+
= nOH
-
= 0,003mol; nH
+
= nBr
-
= 0,004mol
2/ nH
+
pư = nOH
-

pư = 0,003mol
sau phản ứng: nH
+
= 0,001mol

C
M
H
+
= 0,002M
nNa
+
= 0,003mol

C
M
Na
+
= 0,006M
nBr
-
= 0,004mol

C
M
Br
-
= 0,008M
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
3/ [H
+
] = 2.10
-3
M

pH = 2,7 1đ
4/ Cô cạn dd, HBr dư bay ra, nBr
-
còn 0,003mol
m rắn = mNa
+
+ mBr
-

= 23.0.003 + 80.0,003 = 0,309g

Tổng 4đ
Mỗi câu trắc nghiệm đúng, được 0,6đ
Phần tự luận, học sinh phân tích, giải theo cách khác hợp lý vẫn đạt điểm tối đa
MA TRẬN HÓA 11 LẦN 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 1- NĂM HỌC: 2013-2014
Môn : Hóa học lớp 11
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Sự điện ly
Thế nào là chất điện ly, sự
điện ly
Đ/n chất điện ly mạnh,yếu
Phân biệt chất điện ly
mạnh, yếu
Viết đúng phương
trình điện ly
Số câu hỏi 2 2 1 5
Số điểm 0,6đ 0,6đ 0,3đ 1,5đ
2
Axit, bazơ, muối
Đ/n axit, bazơ, muối theo
Areniut
Phân biệt muối axit, muối
trung hòa
Đơn axit, đa axit
Sự phân ly của
hyđroxit lưỡng tính
Tính V, C
M
sản
phẩm
Số câu hỏi 3 1 1 1 6
Số điểm 0,9đ 0,3đ 0,3đ 1đ 2,5đ
3
Sự điện ly của
nước, pH

H
2
O điện ly rất yếu
Công thức tính tích số ion
của nước
Công thức tính pH của dd
Ý nghĩa tích số ion của
nước
Cách tính pH, pOH
Phân loại pH và
môi trường dd
Quan hệ giữa pH
và môi trường
dd
Số câu hỏi 2 3 1 1 0 7
Số điểm 0,6đ 0,9đ 0,3đ 1đ 0đ 2,8đ
4
Phản ứng trao đổi
ion
Điều kiện có phản ứng
trao đổi ion
Phân biệt trường hợp
có và không có phản
ứng trao đổi ion
Viết được p/t ion
và rút gọn
Nắm được bản
chất phản ứng
thông qua p/t ion
Số câu hỏi 3 1 1 1 6

Số điểm 0,9đ 0,3đ 1đ 1đ 3,2đ
Tổng số câu 10 7 3 3 1 24
Tổng số điểm 3đ 2,1đ 0.9 3đ 1đ 10đ

×