Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề luyện thi THPT Quốc gia môn toán số 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.27 KB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHÍ LINH
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn Thi : TOÁN
Lần thứ 3
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề gồm 01 trang
Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số
3 2
3 2y x x= − + +
có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
b) Gọi A, B lần lượt là điểm cực đại, cực tiểu của (C), d là đường thẳng đi qua A và vuông góc
với AB. Tìm tọa độ giao điểm của d và (C).
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình
cos 3sin 2 1
2sin 3cosx 4 2
x x
x
− −
=
− −
.
b) Tìm phần ảo của số phức z, biết
2 3 99 100
1 1 1 1 1

1 (1 ) (1 ) (1 ) (1 )
z
i i i i i


= + + + + +
+ + + + +
.
Câu 3 (0,5 điểm). Giải phương trình
(3 5) (3 5) 3.2 .
x x x
+ + − =
Câu 4 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
3
8 2 (4 1)( 14 8 1)x x x x x− ≥ + − + + −
.
Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân
4
1
1
( )lnI x xdx
x
= −

.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông a, cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SC tạo với đáy góc
0
60
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và góc giữa hai mặt phẳng
(SBC), (SCD).
Câu 7 (1,0 điểm). Trong hệ toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có
10
5
BD AC=

. Biết rằng
( 2; 1)M − −
,
(2; 1)N −
lần lượt là hình chiếu của D xuống các đường thẳng AB, BC và đường thẳng
7 0x y− =
đi qua A , C. Tìm tọa độ điểm A, C.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3;-4), B(5;3;-1) và mặt
phẳng
( ) : 6 0x y z
α
+ − − =
. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A tiếp xúc với mặt phẳng
( )
α

tìm điểm M trên mặt phẳng
( )
α

sao cho tam giác ABM vuông cân tại M.
Câu 9 (0,5 điểm). Một lớp học có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một nhóm 3
học sinh. Tính xác suất để nhóm học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ.
Câu 10 (1,0 điểm). Với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
1296
( 2)( 2)( 2)P a b c
a b c
= + + + +
+ +

.
………….…………………………………Hết………………………………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………; Số báo danh:………………….
Chữ kí giám thị 1:………………….………… Chữ kí giám thị 2:…………………………………
Híng dÉn chÊm TOÁN
Câu Nội dung Điểm
1.a)1,0đ
a)
3 2
3 2y x x= − + +
1. Tập xác định:
D
=
¡
2. Sự biến thiên của hàm số
* Giới hạn tại vô cực của hàm số.
3 2 3
3
3 2
lim lim ( 3 2) lim ( 1 ) ;lim
x x
x x
y x x x y
x x
→+∞ →+∞
→+∞ →−∞
= − + + = − + + = −∞ = +∞
0,25
* Lập bảng biến thiên

2
0 (0) 2
' 3 6 ; ' 0
2 (2) 6
x y
y x x y
x y
= ⇒ =

= − + = ⇔

= ⇒ =


bảng biến thiên
2
0
-
-
+
0
0
-

6
+

+

2

-

y
y'
x
0,25
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-
;0

) và (2;+

);
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2);Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 =>y
ct
=2, Hàm số đạt cực đại tại
x=2=>y

=6
0.25
3. Đồ thị
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại (0; 2)
đồ thị hàm số nhận I(1;4) làm tâm đối xứng
0,25
1.b)1,0đ
Gọi A, B lần lượt là điểm cực đại, cực tiểu của (C), d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với
AB. Tìm tọa độ giao điểm của d và (C).
Điểm cực đại của (C) là A(2;6), điểm cực tiểu của (C) là B(0;2)
0,25
2
6

4
2
-2
-10 -5
y
x
2
1
O
f x
( )
= -x
3
+3

x
2
+2
Hệ số góc của AB là
6 2
2
2 0
AB
y
k
x
∆ −
= = =
∆ −
. d đi qua A vuông góc với AB có phương trình là

1
: y ( 2) 6
2
d x= − − +

Hoành độ giao điểm của d và (C) nghiệm phương trình
3 2
1
3 2 ( 2) 6
2
x x x− + + = − − +
0,25
2
2
( 2)(2 2 5) 0
1 11
2
x
x x x
x
=


⇔ − − − = ⇔
±

=


0,25

1 11 27 11 1 11 27 11
(2;6); ( ; ),D( ; )
2 4 2 4
A C
− + + −

0,25
2.a)0,5đ
Giải phương trình
cos 3sin 2 1
(1)
2sin 3cosx 4 2
x x
x
− −
=
− −
.
do
2 2 2
2 ( 3) 13 16 4
+ − = < =

2sin 3cosx 4x
⇒ − =
vô nghiệm nên
2sin 3cosx 4 0x x
− − ≠ ∀

0,25

5 5
(1) 2(cos 3sin 2) 2sin 3cos 4 5cos 8sin anx= arctan ( )
8 8
x x x x x x t x k k
π
⇔ − − = − − ⇔ = ⇔ ⇔ = + ∈
¢
0,25
2.b)0,5đ
Tìm phần ảo của số phức z, biết
2 3 99 100
1 1 1 1 1

1 (1 ) (1 ) (1 ) (1 )
z
i i i i i
= + + + + +
+ + + + +
.
2 3 99 100 101 101
1 1 1 1 1 1 1

1 (1 ) (1 ) (1 ) (1 ) (1 ) 1 (1 )
z
z
i i i i i i i i
= + + + + + = − +
+ + + + + + + +
0,25
100

100 100 50 50
1 (1 i) 1 1
1 1 1 ( 1 )
(1 ) 2 2 2
iz z i
i

⇔ − = − + = − + = − − ⇔ = − −
+

vậy phần ảo của z là
50
1
1
2
b = − −
0,25
3.0,5đ
3 5 3 5
(1) 3(*)
2 2
x x
   
+ −
⇔ + =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   

Đặt

3 5 3 5 1
( 0)
2 2
x x
t t
t
   
+ −
= > ⇒ =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
Thay vào (*) ta có
2
1 3 5
3 3 1 0
2
t t t t
t
±
+ = ⇔ − + = ⇔ =
(thỏa mãn)
0,25
Với
3 5 3 5 3 5
1
2 2 2
x
t x
   

+ + +
= ⇒ = ⇔ =
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
Với
1
3 5 3 5 3 5
1
2 2 2
x
t x

     
− + +
= ⇒ = ⇔ = −
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
     
0,25
4.1,0đ
Giải bất phương trình
3
8 2 (4 1)( 14 8 1)x x x x x− ≥ + − + + −
(1)
0,25
3
Điều kiện :
1x ≥


3 3 3
(1) 8 2 (4 1)( 1 8 1 16 1) 8 2 (4 1) (4 1) (2)x x x x x x x x x⇔ − ≥ + − − + − + − ⇔ − ≥ + − − + −
Xét hàm số
3 2
( ) ; '( ) 3 1 0 1f t t t f t t t= − = − > ∀ ≥ ⇒
f(t) đồng biến trên [1;+

) mà (2) có
(2 ) (4 1)f x f x≥ + −

2 ,4 1 [1; )x x+ − ∈ +∞
nên
(2) 2 4 1x x⇔ ≥ + −
0,25
2
2 4 0
2 4 1 (2 4) 1
1 0
x
x x x x
x
− ≥


⇔ − ≥ − ⇔ − ≥ −


− ≥

0,25

2
2
2
17 17
17 17 17 17
8
4x 17x 17 0
;
8 8
x
x
x
x x




+

⇔ ⇔ ⇔ ≥
 
− +
− + ≥
≤ ≥



0,25
5.1,0đ
Tính tích phân

4 4 4
1 1 1
1 1
( )ln ln lnI x xdx xdx x xdx
x x
= − = −
∫ ∫ ∫
.
0,25
4
4 4
2
2
1 1
1
1 ln
ln ln (ln ) 2ln 2
2
x
xdx xd x
x
= = =
∫ ∫
0,25
Đặt
ln
2
dx
x
3

dx
dU
U x
x
dV x
V x

=

=

 

 
=



=


4 4
4 4
1 1
1 1
2 2 32ln 2 4 32ln 2 28
ln .ln x
3 3 3 9 3 9
x xdx x x x xd x x⇒ = − = − = −
∫ ∫

0,25
2
28 32ln 2
2ln 2
9 3
I
⇒ = − +
0,25
6.1,0đ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy
góc
0
60
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và
góc giữa hai mặt phẳng (SBC), (SCD).
SA

(ABCD) =>AC là hình chiếu của SC trên
(ABCD) nên
·
·
·
0
( ,( )) ( , ) 60SC ABCD SC AC SCA
= = =


0,25
0
2; tan 60 6AC a SA AC a= = =

0,25
4
a
60
0
K
H
D
C
B
A
S
Thể tích S.ABCD là
3
2
.
1 1 6
. 6
3 3 3
S ABCD ABCD
a
V SA S a a
= = =
Kẻ AH

SB(H

SB)
Do SA


(ABCD)
,BC ( ) ,AH ( )(1)SA BC AB BC SAB BC AH SB AH SBC
⇒ ⊥ ⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ⊥ ⇒ ⊥
Tương tự kẻ AK

SD(H

SD)
( ) (2)AK SCD⇒ ⊥

Từ (1) và (2)

góc giữa giữa hai mặt phẳng (SBC), (SCD) bằng góc giữa AH và AK
0,25
Trong tam giác vuông SAB ta có

2
2 2
2
6 6
7; . . ;
7
7
a SH SA
SB SA AB a AH SB SA AB AH
SB SB
= + = = ⇒ = = =

Tương tự


6 6 6 6 6 2
; / /
7 7 7 7
7
a SK SK SH HK SK a
AH KH BD HK
SD SD SB BD SD
= = ⇒ = = ⇒ ⇒ = = ⇒ =
·
2 2
2 2 2
2
6 72
2.
1
7 47
cos
6
2 . 7
2.
7
a a
AH AK HK
HAK
a
AH AK

+ −
⇒ = = =



góc giữa giữa hai mặt phẳng (SBC), (SCD) bằng góc giữa AH và AK bằng
·
HAK
bằng
1
arccos
7

0,25
7.1,0đ
Trong hệ toạ độ Oxy, cho hình bình hành
ABCD có
10
5
BD AC=
. Biết rằng M(-2;-1),
N(2;-1) lần lượt là hình chiếu của D xuống các đường thẳng AB, BC và đường thẳng
7 0x y− =
đi
qua A , C. Tìm tọa độ điểm A, C.
Gọi I là giao điểm của AC và BD

I(7y;y)
Do tam giác BDM và BDN vuông tại M, N nên

2 2 2 2
(7 2) ( 1) (7 2) ( 1) 0 (0;0)
2
DB

IM IN y y y y y I= = ⇔ − + + = + + + ⇔ = ⇒

0,25
Khi đó BD=2IM=
5 5 2
2 5 5 2
2 2
10
AC
AC BD IA IC⇒ = = ⇒ = = =

0,25
Tọa độ A, C thỏa mãn hệ phương trình
2 2
7 0
25
2
x y
x y
− =



+ =



0,25



7
2
1
2
x
y

=




=


hoặc
7
2
1
2
x
y

= −




= −



Vậy tọa độ 2 điểm
7 1 7 1
( ; ),C( ; )
2 2 2 2
A − −
hoặc
7 1 7 1
( ; ),C( ; )
2 2 2 2
A − −
.
0,25
5
I
x-7y=0
N(2;-1)
M(-2;-1)
C
B
A
D
8.1,0đ
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;3;-4), B(5;3;-1) và mặt phẳng
( ) : 6 0x y z
α
+ − − =
. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A tiếp xúc với mặt phẳng
( )
α

và tìm
điểm M trên mặt phẳng
( )
α

sao cho tam giác ABM vuông cân tại M.
Gọi mặt cầu (S) tâm A bán kính R tiếp xúc mặt phẳng
( ) d(I,( ) R
α α
⇔ =
0,25
2 2 2
2 3 4 6
3
1 1 ( 1)
R
+ + −
⇔ = = ⇒
+ + −
phương trình (S):
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 3 4 3x y z− + − + + =

0,25
( ) ( ; ; 6)M M x y x y
α
∈ ⇒ + −
sao cho tam giác ABM vuông cân tại M
2 2

. 0
MA MB
MA MB
MA MB
MA MB

=
=


⇔ ⇔
 

=



uuur uuur
0,25
2 2 2 2 2 2
2
(2 ) (3 ) (2 ) (5 ) (3 ) (5 ) 7 2
2; 3
(2 )(5 ) (3 ) (2 )(5 ) 0
x y x y x y x y y x
x x
x x y x y x y

− + − + − − = − + − + − − = −



⇔ ⇔
 
= =
− − + − + − − − − =



Vậy M(2;3;-1) hoặc M(3;1;-2)
0,25
9.1,0đ
Một lớp học có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một nhóm 3 học sinh. Tính
xác suất để nhóm học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ.
Số học sinh trong lớp học là 25+15=40
Mỗi cách chọn 3 học sinh trong 40 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 40 nên không gian mẫu

gồm các tổ hợp chập 3 của 40
3
40
( )n C⇒ Ω =

0,25
Gọi A:” chọn được nhóm 3 học sinh có ít nhất 1 học sinh nữ”
A⇒
:” chọn được nhóm 3 học sinh
nam”
Số cách chọn 3 học sinh nam trong 25 học sinh nam là số tổ hợp chập 3 của 25
3
25
(A)n C⇒ =


3
25
3
40
( ) 115 379
(A) ( ) 1 (A)
( ) 494 494
C
n A
p p A p
n C
= = = ⇒ = − =


0,25
10.1,0đ
Với a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
1296
( 2)( 2)( 2)P a b c
a b c
= + + + +
+ +
.
do a,b,c> 0 nên luôn tồn tại ít nhất 2 trong 3 số đồng thời không lớn hơn 1 hoặc không nhỏ hơn 1
giả sử b,c≤1 hoặc b,c≥1
2 2 2 2 2 2 2 2
( 1)( 1) 0 ( 2 3)( 2 3) 0 ( 2)( 2) 3( 1)(1)b c b c b c b c⇒ − − ≥ ⇔ + − + − ≥ ⇔ + + ≥ + +
0,25

mặt khác
2 2 2 2 2 2 2
( ) ( 1 1 )(1 )(2)a b c a b c+ + ≤ + + + +
từ (1) và (2)
2 2 2 2
( 2)( 2)( 2) 3( )a b c a b c⇒ + + + ≥ + +
0,25
2 2 2
3
1296 216 216 216 216
3( ) 3 ( ) 3.3 ( ) . . 324P a b c a b c a b c
a b c a b c a b c a b c a b c
 
≥ + + + = + + + + ≥ + + =
 
+ + + + + + + + + +
 
0,25
Khi
1a b c
= = =
thì P=324 nên giá trị nhỏ nhất của P là 324. 0,25
6

×