Đề 12
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a)
n n
n
1
1
3 4
lim
4 3
+
−
−
+
b)
x
x
x
2
3
1 2
lim
9
→
+ −
−
Bài 2: Chứng minh phương trình
x x
3
3 1 0
− + =
có 3 nghiệm thuộc
( )
2;2
−
.
Bài 3: Chứng minh hàm số sau không có đạo hàm tại
x 3
= −
x
khi x
f x
x
khi x =
2
9
3
( )
3
1 3
−
≠ −
=
+
−
Bài 4: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a)
y x x x
2
(2 1) 2
= + −
b)
y x x
2
.cos=
Bài 5: Cho hàm số
x
y
x
1
1
+
=
−
có đồ thị (H).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại A(2; 3).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
y x
1
5
8
= − +
.
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a, SA vuông góc với
(ABCD). Gọi I, K là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.
a) Chứng minh các mặt bên hình chóp là các tam giác vuông.
b) Chứng minh: (SAC) vuông góc (AIK).
c) Tính góc giữa SC và (SAB).
d) Tính khoảng cách từ A đến (SBD).