Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi toán 11 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, thi học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (403)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.03 KB, 2 trang )

Đề 1: 1/ Tính các giới hạn sau:
a/
3 2
2
x 2
2x x 13x 6
lim
3x 15x 18

+ − +
− +
; b/
x 3
x 1 1
lim
3 2x 9

+ −
− +
c/
2
x
lim ( 3x 2x x 2)
→−∞
− − +
; d/
2
x
2x 3 5x 6
lim
7x 4


→−∞
+ − +
− +
e/
2
x 1
2x 1 x 3x 1
lim
x 1

− + − +

; f/
2
x
4
sin 2x 2sin x
lim
cos2x
π


g/
5
x 1
x 2 1
lim
x 1

− +


; h/
2015
x 0
(x 2016) 1 2015x 2016
lim
x

+ + −
2/ Cho hàm số
( )
1 1
0
3 1 0
x
khi x
f x
x
m khi x

+ −


=


− =

. Tìm m
để hàm số liên tục tại điểm x

0
= 0. (1đ)
3/ Cmr với mọi m, pt
x
3
− mx
2
+ (m
2
+3)
x
−2 = 0
luôn có ít nhất 2 nghiệm phân biệt. (1đ)
Đề 2: 1/ Tính các giới hạn sau:
a/
3 2
2
x 3
3x 5x 11x 3
lim
2x 4x 30

− − −
+ −
; b/
x 5
3 9 x
lim
x 1 1


− −
+ −
c/
2
x
lim ( 3x 5 3x 1)
→−∞
− − +
; d/
2
x
7x 2 3x 2
lim
5x 1
→−∞
− + +

e/
2
x 1
2x 1 x 3x 1
lim
x 1

− + − +

; f/
2
x
4

cos2x
lim
2sin x sin 2x
π


g/
5
x 1
2 x 1
lim
x 1

− −

; h/
2016
x 0
(x 2015) 1 2016x 2015
lim
x

+ + −
2/ Cho hàm số
( )
9 3
0
2 3 0
x
khi x

f x
x
m khi x

+ −


=


+ =

. Tìm m để
hàm số liên tục tại điểm x
0
= 0. (1đ)
3/ Cmr với mọi m, pt
x
3
+ mx
2
− 3(m
2
−1)
x
− 1 = 0
luôn có ít nhất 2 nghiệm phân biệt. (1đ)
Đề 1: 1/ Tính các giới hạn sau:
a/
3 2

2
x 2
2x x 13x 6
lim
3x 15x 18

+ − +
− +
; b/
x 3
x 1 1
lim
3 2x 9

+ −
− +
c/
2
x
lim ( 3x 2x x 2)
→−∞
− − +
; d/
2
x
2x 3 5x 6
lim
7x 4
→−∞
+ − +

− +
e/
2
x 1
2x 1 x 3x 1
lim
x 1

− + − +

; f/
2
x
4
sin 2x 2sin x
lim
cos2x
π


g/
5
x 1
x 2 1
lim
x 1

− +

; h/

2015
x 0
(x 2016) 1 2015x 2016
lim
x

+ + −
2/ Cho hàm số
( )
1 1
0
3 1 0
x
khi x
f x
x
m khi x

+ −


=


− =

. Tìm m
để hàm số liên tục tại điểm x
0
= 0. (1đ)

3/ Cmr với mọi m, pt
x
3
− mx
2
+ (m
2
+3)
x
−2 = 0
luôn có ít nhất 2 nghiệm phân biệt. (1đ)
Đề 2: 1/ Tính các giới hạn sau:
a/
3 2
2
x 3
3x 5x 11x 3
lim
2x 4x 30

− − −
+ −
; b/
x 5
3 9 x
lim
x 1 1

− −
+ −

c/
2
x
lim ( 3x 5 3x 1)
→−∞
− − +
; d/
2
x
7x 2 3x 2
lim
5x 1
→−∞
− + +

e/
2
x 1
2x 1 x 3x 1
lim
x 1

− + − +

; f/
2
x
4
cos2x
lim

2sin x sin 2x
π


g/
5
x 1
2 x 1
lim
x 1

− −

; h/
2016
x 0
(x 2015) 1 2016x 2015
lim
x

+ + −
2/ Cho hàm số
( )
9 3
0
2 3 0
x
khi x
f x
x

m khi x

+ −


=


+ =

. Tìm m để
hàm số liên tục tại điểm x
0
= 0. (1đ)
3/ Cmr với mọi m, pt
x
3
+ mx
2
− 3(m
2
−1)
x
− 1 = 0
luôn có ít nhất 2 nghiệm phân biệt. (1đ)
Đề 1: 1/ Tính các giới hạn sau:
a/
3 2
2
x 2

2x x 13x 6
lim
3x 15x 18

+ − +
− +
; b/
x 3
x 1 1
lim
3 2x 9

+ −
− +
c/
2
x
lim ( 3x 2x x 2)
→−∞
− − +
; d/
2
x
2x 3 5x 6
lim
7x 4
→−∞
+ − +
− +
e/

2
x 1
2x 1 x 3x 1
lim
x 1

− + − +

; f/
2
x
4
sin 2x 2sin x
lim
cos2x
π


g/
5
x 1
x 2 1
lim
x 1

− +

; h/
2015
x 0

(x 2016) 1 2015x 2016
lim
x

+ + −
2/ Cho hàm số
( )
1 1
0
3 1 0
x
khi x
f x
x
m khi x

+ −


=


− =

. Tìm m
để hàm số liên tục tại điểm x
0
= 0. (1đ)
3/ Cmr với mọi m, pt
x

3
− mx
2
+ (m
2
+3)
x
−2 = 0
luôn có ít nhất 2 nghiệm phân biệt. (1đ)
Đề 2: 1/ Tính các giới hạn sau:
a/
3 2
2
x 3
3x 5x 11x 3
lim
2x 4x 30

− − −
+ −
; b/
x 5
3 9 x
lim
x 1 1

− −
+ −
c/
2

x
lim ( 3x 5 3x 1)
→−∞
− − +
; d/
2
x
7x 2 3x 2
lim
5x 1
→−∞
− + +

e/
2
x 1
2x 1 x 3x 1
lim
x 1

− + − +

; f/
2
x
4
cos2x
lim
2sin x sin 2x
π



g/
5
x 1
2 x 1
lim
x 1

− −

; h/
2016
x 0
(x 2015) 1 2016x 2015
lim
x

+ + −
2/ Cho hàm số
( )
9 3
0
2 3 0
x
khi x
f x
x
m khi x


+ −


=


+ =

. Tìm m để
hàm số liên tục tại điểm x
0
= 0. (1đ)
3/ Cmr với mọi m, pt
x
3
+ mx
2
− 3(m
2
−1)
x
− 1 = 0
luôn có ít nhất 2 nghiệm phân biệt. (1đ)

×