ĐỀ 4
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
sin3y x=
; b.
( )
7
4
5 3cosy x x
= +
c.
2 1
cot
4
x
y
x
−
=
+
; d,
7
5
x
y x
= +
Bài 2: Tính các giới hạn sau:
→∞ →
− + − −
+ − − −
3 2
2 3
2
1 2 3 9 2
, lim ,lim
2 3 6
x x
x x x x
a b
x x x x
Bài 3: Viết PTTT của đường cong (C)
2 1
( )
1
x
y f x
x
+
= =
+
biết tiếp tuyến có hệ số góc là
1
4
=k
.
Bài 4: Xét tính liên tục của hàm số
− − −
>
=
−
− ≤
3 2
2
3 9 5
5
( )
25
2 3 5
x x x
neáu x
f x
x
x neáu x
tại
0
5x =
.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC đều cạnh a, SA=
2a
,
( )SA ABC⊥
. I, K lần
lượt là trung điểm của AC và BC.
a. Chứng minh rằng
( )
BC SAK⊥
;
( ) ( )
SAK AKC⊥
;
b. Tính góc giữa hai mp
( )SAC
và
( )ABC
c. Tính khoảng cách từ B đến mp
( )
SAC
;
d. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BI và SC.
HẾT