CÔNG TY PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC AN SƠN
TP. HẠ LONG – QUẢNG NINH
Biên soạn: Thầy Trương Văn Thanh
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: VẬT LÝ. THỜI GIAN: 90 PHÚT
Họ tên thí sinh:…………………………………
Số báo danh…………………………………… Trường:………………………………………….
MÃ ĐỀ 357
Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật
dao động này là
A. mω
2
A
B.
2
1
mω
2
A
2
C.
2
1
mωA
2
D.
2
1
mω
2
A.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí
cân bằng có độ lớn bằng
A. 8 cm/s A. 4 cm/s C. 3 cm/s D. 0,5 cm/s.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào
đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2π
k
m
B.
1
2
m
k
π
C. ( 1/(2π))
k
m
D. 2π
m
k
Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
6
và x
2
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 8cm C. 2cm
B.
4 3
cm
D.
4 2
cm
Câu 5: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 6 : Một vật dao động điều hòa với chu kì 2s. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật có
li độ
2 2−
cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ
2 2π
cm/s. Phương trình dao động của vật
là
A.
3
x 4cos( t )(cm)
4
π
= π +
B.
3
x 4cos( t )(cm)
4
π
= π −
C.
x 2 2 cos( t )(cm)
4
π
= π −
D.
x 4cos( t )(cm)
4
π
= π +
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì
dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g =
2
π
m/s
2
. Chiều dài quỹ đạo của
vật nhỏ của con lắc là
A. 8 cm B. 16 cm C. 4 cm D. 32 cm
Câu 8 : Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo
80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần
trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,748 m/s
2
B. 9,874 m/s
2
C. 9,847 m/s
2
D. 9,783 m/s
2
Câu 9: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu gắn vào một điểm cố định, một đầu gắn với vật khối lượng M. Vật
M có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Người ta đặt vật nhỏ m lên trên vật M. Hệ số ma sát
nghỉ giữa m và M là μ. Gia tốc trọng trường là g. Kích thích để hệ dao động với biên độ A. Giá trị lớn nhất của
A để vật m không trượt trên M khi hệ dao động là
Mã đề 357/ Trang
1
A.
Mg
k
µ
B.
( )m M g
k
µ
+
C.
g
mk
µ
D.
mg
k
µ
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ
cứng 40N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang
nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t=0, tác dụng lực F=2N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho
con lắc dao động điều hòa đến thời điểm
3
t s
π
=
thì ngừng tác dụng lực F.
Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây:
A.11cm B. 7cm C. 5cm D. 9cm
Câu 11: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi
là sóng ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi
trường.
Câu 12: Sóng siêu âm
A. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
B. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
C. truyền được trong chân không.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 13 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình
A B
u u 4cos100 t= = π
(u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng,
nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách
MA nhỏ nhất là
A. 6,4 cm B. 8,0 cm C. 5,6 cm D. 7,0 cm
Câu 14: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước
sóng
λ
. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động.
Biết OM=8
λ
; ON=12
λ
và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha
với dao động của nguồn O là:
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 15: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi
dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả
hình dạng của sợi dây tại thời điểm t
1
(đường nét
đứt) và t
2
= t
1
+ 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời
điểm t
2
, vận tốc của điểm N trên đây là
A. -39,3cm/s B. 65,4cm/s
C. -65,4cm/s D. 39,3cm/s
Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A,B cách nhau một khoảng a = 20 cm dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao
động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB một khoảng ngắn nhất là
A. 2,775 cm B. 2,572 cm C. 1,78 cm D. 3,246 cm
Câu 17: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I
0
sin (ωt +φ ) . Cường độ hiệu dụng của
dòng điện xoay chiều đó là
A. I = I
0
.
2
B. I = 2I
0
C. I = I
0
/
2
D. I = I
0
/2
Mã đề 357/ Trang
2
F
ur
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U
2
cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua điện trở bằng
2
A . Giá trị U bằng
A. 110
2
V
B. 220 V
C. 220
2
V
D. 110 V
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.
C. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 20: Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một
pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công
suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55
Ω
B. 49
Ω
C. 38
Ω
D. 52
Ω
Câu 21: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc
độ quay của rôto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời
trong đoạn mạch chậm pha
4
π
so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,707 B. 0,866 C. 0,924 D. 0,999
Câu 23: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 20
)(Ω
mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
=
90 V. Dòng điện trong mạch lệch pha
6
π
so với u và lệch pha
3
π
so với u
d
. Công suất tiêu thụ điện của đoạn
mạch bằng
A. 900 W B. 405 W D. 346,5W C. 607,5 W
Câu 24: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi rôto
của máy phát quay với tốc độ n
1
hoặc n
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng nhau. Khi
rôto quay với tốc độ n
o
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Chọn hệ thức đúng
A.
2 2
2
1 2
2 2
1 2
2
o
n n
n
n n
=
+
B.
2 2 2
1 2o
n n n
= +
C.
2 2 2
1 2
2
o
n n n
= +
D.
2
1 2o
n n n
=
Câu 25: Trong quá trình truyền tải điện năng một pha đi xa, giả thiết công suất tiêu thụ nhận được không đổi,
điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp nơi tiêu thụ.
Để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần cần tăng điện áp của nguồn lên
A. 7,8 lần B. 10 lần D. 8,7 lần C. 100 lần
Câu 26: Khi thay thế dây truyền tải điện năng bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính tăng gấp
đôi thì hiệu suất tải điện là 91%. Vậy khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường
kính gấp ba lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu ? Biết rằng công suất và điện áp nơi sản xuất là
không đổi:
A. 94% C. 92% B. 96% D. 95%
Câu 27: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức là u = Usinωt (V). Trong đó U và ω không đổi. Khi biến trở R = 75Ω thì
công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất. Xác định điện trở thuần của cuộn dây và tổng trở của mạch
AB. Biết rằng chúng đều có giá trị nguyên.
A. r = 21 và Z = 120 B. r = 15 và Z = 100
C. r = 12 và Z = 157 D. r = 35 và Z = 150
Mã đề 357/ Trang
3
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
π
2
10
−
H mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung
π
10
10
−
F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 4.10
-6
s B. 3.10
-6
s C. 5.10
-6
s D. 2.10
-6
s
Câu 29: Sóng điện từ
A. không mang năng lượng. B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang
D. là sóng dọc.
Câu 30 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6
Hµ
. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 92,95 mA B. 131,45 mA C. 65,73 mA D. 212,54 mA
Câu 31: Một anten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất,phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng
ngang một góc 45
0
hướng lên cao.Sóng này phản xạ trên tầng điện ly,rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M.Cho bán
kính Trái Đất R=6400km.Tâng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100km trên mặt đất.Cho 1 phút=3.10
-4
rad.
Độ dài cung OM là
A. 315.10
-4
rad B. 31,5.10
-4
rad C. 3,14.10
-4
rad D. 315.10
4
rad
Câu 32: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng
những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch
lam, vạch chàm và vạch tím.
Câu 33: Chiếu một chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu vàng theo phương vuông góc với mặt bên của một
lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng gồm bốn ánh sáng đơn
sắc: đỏ, cam, lục và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A. tia cam và tia đỏ B. tia cam và tia tím
C. tím, lục và cam D. tia lục và tia tím
Câu 34: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
Câu 35: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu
vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng
A. màu tím. B. màu chàm. C. màu đỏ. D. màu lam.
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m,
bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối trong miền giao thoa là
A. 19 B. 15 C. 17 D. 21
Câu 37: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe I-âng hai bức xạ có bước sóng λ
1
và λ
2
= 0,75 λ
1
. Hệ thống vân giao thoa thu được trên màn, tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 1 của bức xạ λ
1
,
và điểm N là vân sáng bậc 7 của bức xạ λ
2
. Biết M và N nằm về cùng một phía so với vân sáng trung tâm. Trừ
hai vạch sáng tại hai điểm M, N thì trong đoạn MN có
A. 6 vạch sáng B. 4 vạch sáng C. 7 vạch sáng D. 8 vạch sáng
Câu 38: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng
A.
quang - phát quang
B.
quang điện trong
C.
phát xạ cảm ứng
D. nhiệt điện
Câu 39: Quang điện trở được chế tạo từ
Mã đề 357/ Trang
4
A. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được
chiếu sáng thích hợp.
C. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém được chiếu
sáng thích hợp.
D. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 40: Với ε
1
, ε
2
, ε
3
lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức
xạ hồng ngoại thì
A. ε
2
> ε
3
> ε
1
B. ε
3
> ε
1
> ε
2
C. ε
2
> ε
1
> ε
3
D. ε
1
> ε
2
> ε
3
Câu 41 : Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử Hidrô, bán kính quĩ đạo dừng của electron trên các quĩ
đạo là
2
n 0
r n r=
, với r
0
= 0,53.10
-10
m; n = 1; 2; 3;… là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng
lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quĩ đạo K. Khi nhảy lên quĩ đạo
M, electron có vận tốc bằng
A. v/9 B. 3v C. v/√3 D. v/3
Câu 42: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,6
m
µ
B. 0,3
m
µ
C. 0,4
m
µ
D. 0,2
m
µ
Câu 43: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
B. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Câu 44: Phản ứng phân hạch
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 45: Ban đầu có N
0
hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt
nhân N
0
bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 4 giờ B. 2 giờ C. 8 giờ D. 3 giờ
Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân
A
Z
X
+
9
4
B
e →
12
6
C +
0
n. Trong phản ứng này
A
Z
X là
A. prôtôn B. hạt α. C. êlectron D. pôzitron
Câu 47 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân
7
3
Li đứng yên, để gây ra phản ứng
1
1
P +
7
3
Li → 2α . Biết
phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số
khối của chúng. Góc ϕ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là:
A. 160
0
B. 60
0
C. Có giá trị bất kì D. 120
0
Câu 48: Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ
235
U
và
238
U
, với tỷ lệ số hạt
235
U
và số hạt
238
U
là
7
1000
. Biết chu kì bán rã của
235
U
và
238
U
lần lượt là 7,00.10
8
năm và 4,50.10
9
năm. Cách đây bao
nhiêu năm, Urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt
235
U
và số hạt
238
U
là
3
100
?
A. . 2,74 tỉ năm B. 2,22 tỉ năm C. 1,74 tỉ năm D. 3,15 tỉ năm
Câu 49: Bố trí một thí nghiệm dùng con lắc đơn để xác định gia tốc trọng trường. Các số liệu đo được như sau:
Lần đo Chiều dài dây treo (m) Chu kì dao động (s) Gia tốc trọng trường
1 1,2 2,19 ?,??
2 0,9 1,90 ?,??
3 1,3 2,29 ?,??
Gia tốc trọng trường là
A. g = 9,86 m/s
2
± 0,045 m/s
2
. B. g = 9,84 m/s
2
± 0,045 m/s
2
.
C. g = 9,79 m/s
2
± 0,0576 m/s
2
. D. g = 9,76 m/s
2
± 0,056 m/s
2
.
Mã đề 357/ Trang
5
Câu 50: Một cuộc thi được tổ chức tại Công ty phát triển giáo dục AN SƠN – HẠ LONG – QUẢNG NINH với
luật chơi như sau: Ban đầu ban tổ chức đánh dấu vạch vôi trên một con đường nhỏ, thẳng ( được kí hiệu là Δ);
trong không gian đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt đất, người ta bố trí một nguồn âm điểm phát sóng
cầu tại điểm A. Một địa điểm được chọn là đích đến của hành trình là B cách A là 13 (m). Biết rằng A và B lần
lượt nằm trên hai đường thẳng tương ứng song song với nhau và cùng vuông góc với (Δ), A cách 4 (m) còn B
cách 9 (m), đồng thời cùng phía so với trục (Δ). Người chơi tham gia trong trò chơi được đề nghị di chuyển từ
A đi thẳng tới một điểm trên (Δ), sau đó tức thời chuyển hướng đi thẳng tới B. Giả thiết rằng tốc độ di chuyển
trong trò chơi này của mọi người là như nhau và không đổi trong suốt quá trình. Để thắng cuộc, người chơi cần
tính toán chiến lược cho mình để thời gian di chuyển là nhỏ nhất. Thầy giáo PHẠM NGUYÊN BẰNG tham gia
và thắng trong trò chơi này bởi thầy ấy biết xác định được điểm M trên (Δ) hợp lý. Trong quá trình di chuyển từ
điểm M đến B của mình, thầy ấy cảm thấy có một lúc nào đó âm phát ra từ nguồn âm điểm đặt tại A nghe được
nhỏ nhất. Biết rằng mức cường độ âm tại B bằng 19,97 (dB), mức cường độ âm tại H ( thầy BẰNG cảm nhận
âm nghe được nhỏ nhất) có giá trị gần nhất nào sau đây ?
A. 45,36 dB B. 31,62 dB C. 20,15 dB D. 54,63 dB
………………………….HẾT……………………….
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
Mã đề 357/ Trang
6