Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 1/17
DIỄN ĐÀN THƯ VIỆN VẬT LÝ
thuvienvatly.com/forums
THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1-2015
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, khoảng thời gian vận tốc và gia tốc cùng chiều trong
một chu kỳ là 0,75s. Biết tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ là 16cm/s. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí
cân bằng theo chiều âm là:
A. - (cm/s) B. 4 (cm/s) C. - 8 (cm/s)D. 8 (cm/s).
Giải:
+ T/2 = 0,75 => T = 1,5s
+
2
6
0,75
tb
SA
v A cm
t
+ Khi vật đi theo chiều âm:
ax
8 cm/s
m
vA
Câu 2: Gọi x là dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương : x
1
= 10cos(ωt + φ
1
) và x
2
= Acos(ωt +
φ
2
). Biết khi x
1
= – 5cm thì x = – 2cm ; khi x
2
= 0 thì x = – 5
3
cm và | φ
1
– φ
2
| < π / 2. Biên độ của dao
động tổng hợp bằng:
A. 10cm B. 2cm C. 16 cm D. 14 cm
Giải:
Khi x
2
= 0 thì x = x
1
= – 5
3
cm . Lúc này
2
X
vng góc với trục hồnh , còn
1
X
hợp với chiều âm của
trục hồnh một góc π / 6. Vậy | φ
1
– φ
2
| = π / 3
Khi x
1
= – 5cm thì
1
X
hợp với chiều âm của trục hồnh một góc π / 3. Theo giả thiết lúc này
x
2
= x – x
1
= 3 cm > 0 nên
2
X
hợp với chiều dương của trục hồnh một góc π / 3.
Vậy biên độ dao động của x
2
là A
2
= 6cm
Biên độ của dao động tổng hợp được tính bởi A
2
= A
1
2
+ A
2
2
+ 2A
1
A
2
cos | φ
1
– φ
2
| = 14
2
Câu 3: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng
đổi. Nếu tăng số vòng dây cuộn sơ cấp lên gấp đơi và quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở giảm 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là:
A. 50 vòng. B. 100 vòng. C. 150 vòng. D. 200 vòng.
Giải:
+ Lúc đầu:
11
22
UN
UN
+ Sau khi quấn thêm:
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 2/17
11
2
22
2
200
80 0,7
NU
N
NU
vòng
Câu 4: Một rađa quân sự đặt trên mặt đất ở đảo Lý Sơn có tọa độ 15
0
29’B, 108
0
12’Đ phát tín hiệu ra sóng dài
truyền thẳng đến vị trí giàn khoan HD981 có tọa độ 15
0
29’B, 111
0
12’Đ. Cho bán kính Trái Đất là 6400km, tốc
độ lan truyền sóng dài là
, và 1 hải lí bằng 1852m. Sau đó giàn khoan này được dịch
chuyển tới vị trí mới có tọa độ 15
0
29’B, x
0
Đ, Khi đó thời gian phát và thu sóng dài của rađa tăng thêm 0,5ms.
So với vị trí cũ, giàn khoan đã dịch chuyển cỡ bao nhiêu hải lý và xác định kinh độ x?
A. 23 hải lý 131
0
12’Đ
B. 46 hải lý 111
0
59’Đ
C. 23 hải lý 111
0
35’Đ
D. 46 hải lý 131
0
12’Đ
Thời gian sóng truyền tới và nhận về tăng 0,5ms nên cái thời gian sóng truyền từ vị trí cũ đến vị trí mới nó chỉ
tăng 0,25ms. Do đó khoảng cách dịch chuyển của giàn khoan là:
Vĩ độ là 15
0
29’B nên bán kính của đường tròn vĩ tuyến là:
Do vĩ độ vẫn không thay đổi nên quãng đường s chính bằng độ dài cung thay đổi trên đường tròn nên góc quét
là:
Kinh độ mới là: 111
0
12’Đ + 23’ = 111
0
35’Đ
Câu 5: Cho mạch điện AB theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp nhau, N là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt điện áp xoay chiều
200cos( )
3
ut
(V) vào hai
đầu A và B thì điện áp hiệu dụng giữa A và N không đổi khi R thay đổi. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu
điện trở khi mắc thêm một tụ song song với tụ trên và cũng có điện dung C là:
A.
50cos( )
6
R
ut
(V)
B.
50cos( )
3
R
ut
(V)
C.
200cos( )
6
R
ut
(V)
D.
200cos( )
3
R
ut
(V)
Giải:
C
A L B
N
R
M
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 3/17
2
22
22
()
AN L
LC
U
U R Z R
R Z Z
2
CL
ZZ
+ Mắc thêm tụ: C’=2C
'
2
C
CL
Z
ZZ
=> Cộng hưởng.
Vậy:
200cos( )
3
R
u u t
Câu 6: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song nhau có phương trình
1
3cos(5 )
3
xt
cm và
2
3cos(5 )
6
xt
cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật trong quá trình
dao động là:
A. 2
cm B.
cm C. 4,73 cm D.
cm
Giải:
12
3 os(5 )
2
d x x c t
ax
3
m
d
cm
Câu 7: Chọn câu sai. Một âm LA của đàn dương cầm (piano) và một âm La của đàn vĩ cầm (violon) có thể
có cùng:
A. Độ cao B. Cường độ C. Độ to D. Âm sắc
Câu 8: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 1s. Lấy π
2
= 10.Tại thời điểm ban đầu vật có
li độ 2cm và vận tốc là π cm/s. Tốc độ của vật tại thời điểm bằng 1/4 chu kỳ là:
A. π/2 cm/s B. π cm/s C. 2π cm/s D.
2
cm/s
Giải:
T/4 = 1s => T=4s =>
2
rad/s
+ Tại t = 0, dùng hệ thức độc lập =>
22A
cm
+ Sau T/4 => Vận tốc tại 2 thời điểm vuông pha nhau:
2
v
cm/s
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 4/17
C
A L B
N
R
M
Câu 9: Cho đoạn mạch như hình vẽ.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
0
cos(100 )u U t
. Khi
1
3
LL
H và
2
1
LL
H
thì dòng điện tức thời i
1
, i
2
tương ứng đều lệch pha góc π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Điện trở của
mạch bằng:
A. 80 Ω B. 100 Ω C. 200 Ω D. 300 Ω
Giải:
Z
L1
=300Ω; Z
L2
=100Ω
Cách 1:
1 2 1 2
12
| | | | os os
200
2
LL
C
cc
ZZ
Z
Mà
1
1
tan 100
LC
ZZ
R
R
Cách 2:
Hình vẽ
12
tan 100
24
LL
ZZ
R
Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động ngược pha tạo ra sóng giao thoa với bước sóng
1,6cm. Gọi M, N là 2 điểm nằm trên AB, cách đều trung điểm I của AB, với MN=121,6 cm. Số điểm trên đoạn
MN dao động với biên độ cực đại và cùng pha với I là:
A. 8 B. 9 C.18 D. 19
Giải:
+ Điểm I dao động với biên độ cực tiểu.
+ Điểm dđ cực đại cách I một khoảng
4
k
+ Điểm dđ cùng pha với I cách I một khoảng k’
=> Điểm dđ cực đại và cùng pha I cách I một khoảng 4n
. (Với k, k’, n
N)
Xét đoạn IM: Số điểm là
60,8
9
4
Trên MN có 18 điểm.
π/4
R
Z
L2
Z
L1
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 5/17
Câu 11: Vệ tinh địa tĩnh Vinasat-I được đưa vào sử dụng từ tháng 4/2008 đặt tại vị trí 132
0
Đông có độ cao h
so với mực nước biển. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370km, khối lượng là 6.10
24
kg và chu kì
quay quanh trục của nó là 24h, hằng số hấp dẫn G=6,67.10
-11
N.m
2
/kg
2
. Sóng Vùng phủ sóng trên mặt đất nằm
trong khoảng kinh độ nào dưới đây:
A. Từ kinh độ 50
0
40
’
Đ đến kinh độ 85
0
20
’
T
B. Từ kinh độ 79
0
20
’
Đ đến kinh đô 79
0
20
’
T
C. Từ kinh độ 50
0
40
’
Đ
đến kinh độ 146
0
40
’
T
D. Từ kinh độ 83
0
20
’
T đến kinh độ 83
0
20
’
Đ.
HD:
F
ht
= F
hd
)(
2
Rh
mv
=
2
)( Rh
GmM
Mà v=(h+R)
2
22
)(
)(
)(
Rh
GM
Rh
Rh
.
Lại có
=
T
2
, với T=24h h+R=
3
2
2
3
2
4
.
TGMGM
=42322.10
3
(m)=42322km
Vậy, độ cao của vệ tinh so với mặt đất là: h=42322-6370=35952 km
Đối với sóng cực ngắn, ta có thể xem như sóng truyền thẳng từ vệ tinh xuống mặt đất.
Từ hình vẽ ta thấy vùng nằm giữa kinh tuyến đi qua A và B sẽ nhận được tín hiệu từ vệ
tinh. Ta thấy ngay: cos
=
hR
R
=0,1505. Từ đó
=81
0
20’.
* Vệ tinh ở vị trí lệch Đông 132
0
nên vùng phủ sóng là 132
0
-
=50
0
40’Đ đến 132
0
+
=213
0
20’ Đ= 146
0
40’T
Câu 12: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên.
Câu 13: Trên hình vẽ là đồ thị của hiệu điện thế và dòng điện. Chọn câu đúng:
A. Dòng điện cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế.
B. Dòng điện cùng tần số và chậm pha π/2 so với hiệu điện thế.
C. Dòng điện cùng tần số và nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế.
D. Dòng điện có tần số bé hơn và nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế.
Vệ tinh
h
132
0
Đ
A B
R
O
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 6/17
Giải:
+ u và i cùng chu kỳ nên cùng tần số.
+ Lúc t=0: u=0, i= - I
0
=> lệch pha nhau π/2
+ Lúc t=T/4: u= - U
0
=> i nhanh pha π/2 so với u (như hình vẽ)
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200g và lò xo có độ cứng k = 20N/m. Trong một chu
kỳ,khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10
cm/s là
(s). Biên độ dao động của lò
xò là:
A. 1 cm B. 2 cm C. 3 cm D. 4 cm
HD:
π/10 (s) =T/2 => Góc quét là π.
H.vẽ:
10 2v
: ứng với góc quét màu đỏ
ax
10 2
2
m
v
=> A=2cm
Câu 15: Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ điện có điện dung
2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 8 mH. Tại thời điểm t
1
, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 5 mA.
Sau khoảng thời gian
6
2 .10 s
tiếp theo, điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn là:
A. 20 V. B. 10 mV. C. 10 V.* D. 2,5 MV.
* Chu kì dao động tự do :
T 2 L.C = 8 .
10
– 6
s
Lúc t ta có : i = I
0
cos(ωt + φ).
Lúc t + T/4 pha của u là pha của i trước đó nên ta có :
00
0
Q I L C
L
u U cos t cos t cos t i
C C C
= 10 V
Câu 16: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, kéo vật để lò xo dãn 2cm rồi thả nhẹ để con
lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật tới vị trí thấp nhất thì gắn nhẹ nhàng thêm vật m
0
= 500g lên nó. Lấy
g = 10m/s
2
. Biên độ mới của hệ là:
A. 3 cm B. 5cm C. 7cm D. 9 cm
Giải:
A
1
=2cm
Gọi O là VTCB cũ, O’ là VTCB mới thì:
0
OO' = 5
mg
cm
k
.
=> Khi gắn thêm vật m
0
, hệ vật cách VTCB mới 3cm và v=0
=> A
2
=3cm.
π/4
v
max
10 2
u
i
t=0
t=T/4
2cm
3cm
O
O’
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 7/17
Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4 mH, tụ điện có điện dung C =
10µF, nguồn điện có suất điện động E = 5V và điện trở trong r = 2Ω. Ban đầu khóa k đóng, khi có dòng điện
chạy ổn định trong mạch, ngắt khóa k. Hiệu điện thế cực đại giữa
hai bản tụ điện là:
A. 5 V B.10 V C. 25 V D. 50 V
Giải:
- Lúc k đóng:
+ Dòng điện qua cuộn dây:
0
E
I
r
.
+
0
dC
UU
(Do điện trở dây = 0): tụ chưa tích điện.
+ Năng lượng trong mạch tập trung hoàn toàn ở cuộn cảm:
2
0
1
W
2
LI
- Lúc k mở, mạch dao động với năng lượng là W, ta có:
2
0
1
W
2
CU
=> U
0
= 50 V
Câu 18: Một con lắc đơn dao động điều hòa có vật nặng khối lượng 100g, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực
căng của sợi dây là 2,4 N. Lấy g = 10m/s
2
và π
2
= 10, lực căng của dây khi vật đi qua vị trí có góc lệch cực đại
là:
A. 1,2 N B. 0,3 N C. 0,4 N D. 0,5 N
Giải:
ax 0
min 0
(3 2cos )
cos
m
T mg
T mg
ax
min
3
0,3
2
m
mg T
T mg
N
Câu 19: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200g, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát
trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo nén 15cm rồi thả nhẹ để con lắc
dao động tắt dần, lấy g = 10 m/s
2
. Biên độ dao động của vật trong nửa chu kỳ thứ ba là:
A. 3cm. B. 5cm. C. 7 cm. D. 9 cm.
Giải:
3
6 mg
AA
k
= 3cm
Câu 20: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền
sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 20 cm (M
nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm
M ở vị trí cao nhất là:
A. 1/120 s B. 1/ 60 s C. 1/30 s D. 1/12 s
Giải:
12
cm
2 . 10 4
2
33
MN
MN
E, r
C R L
B
M N
A
C
R
A M
B
L
C
R
A M
B
L
L
C
k
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 8/17
=> Tại thời điểm t, vị trí M và N như hình vẽ.
+ M đến vị trí cao nhất tại A.
=> t=5T/6=1/12 s.
Câu 21: Nguyên tắc phát sóng điện từ là:
A. Mắc phối hợp mạch dao động điện từ với một ăngten.
B. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một ăngten.
C. Mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với một mạch dao động kín.
D. Duy trì dao động điện từ trong một mạch dao động bằng máy phát dao động điều hòa dùng tranzito
Câu 22: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8cm.và chu kì T. Khoảng thời gian ngắn
nhất từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3. Tốc độ của vật tính theo cm/s khi nó cách vị
trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π
2
m/s
2
.
A. 57,3cm/s B. 83,12cm/s.* C. 87,6cm/s D. 106,45cm/s
* Giản đồ vectơ cho ta Δl = A / 2 = 4cm
Tần số góc của dao động :
k g
ml
= 5 π rad/s
Tốc độ cần tìm :
2 2 2 2
v A x 5 8 ( 8 2 )
= 83,12 cm/s
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Biết R = 100 Ω và cuộn dây thuần cảm L = π/10 H. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế
100cos100ut
(V)
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu trở là 50V và hiệu điện thế hai đầu mạch chậm pha hơn so với dòng
điện. Điện dung C của tụ điện là:
A.
50
C
B.
10
C
C.
5
C
D.
0 C
Giải:
22
()
R
LC
UR
U
R Z Z
200
C
Z
5
5.10
C
(C) =
50
C
4π/3
N
M
π/3
A
C
A L B
N
R
M
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 9/17
Câu 24: Một ống sáo có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm to nhất ứng với hai
giá trị tần số liên tiếp là 110 Hz và 150 Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sáo phát ra âm to nhất bằng:
A. 20 Hz. B. 40 Hz. C. 60 Hz. D. 120 Hz.
HD:
21
min
2
ff
f
Câu 25: Một vật có khối lượng 300g dao động điều hòa có đồ thị thế năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật
đang chuyển động theo chiều dương, lấy π
2
= 10. Phương trình dao động của vật là:
A.
10 5
3cos( )
36
xt
(cm)
B.
10
3cos( )
36
xt
(cm)
C.
10 5
2cos( )
36
xt
(cm)
D.
20
2cos( )
36
xt
(cm)
Giải:
+ Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ là T/2 = 0,3 => T = 0,6s =>
10
3
rad/s.
+ W
t
max = 1,5mJ => A = 3cm
+ Lúc t = T/12 thì W
t
max => vật ở biên.
=> Lúc t = 0 thì
6
hoặc
5
6
(do vật CĐ theo chiều dương nên loại trường hợp này)
Chọn B
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình
2
5cos( )
33
xt
cm. Vật dao động có li
độ bằng 5cm lần thứ 2015 tại thời điểm:
A. 6042 s B. 6045 s C. 6043 s D. 6042,5 s
Giải:
T=3s
Vẽ đường tròn dễ thấy:
t = 2014T+T/6 = 6042,5 s
Câu 27: Một sóng ngang lan truyền trên trục Ox có phương trình sóng
0,03sin(4 0,4 )
15
u t x
,
trong đó u tính bằng m, x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ lan truyền của sóng là:
A. 0,25m/s B. 0,1m/s C. 25m/s D. 10m/s
Giải:
2
0,4
x
x
=>
5
cm =>
10v
cm/s = 0,1 m/s
5
-π/3
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 10/17
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 120π rad/s vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối
tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm
1
8
L
H và điện trở r =
53
, tụ điện có điện dung
2
10
24
CF
. Tại thời
điểm t
1
(s) điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây là 15V, đến thời điểm
21
1
90
tt
(s) thì điện áp tức thời giữa
hai đầu tụ là 20V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là:
A.
V B.
V C.
V D.
V
Giải:
+
15
53
L
Z
r
=>
/ 3 5 / 6
d d C
+
20
10 3
C
d
Z
Z
=>
0
0
3
2
dd
CC
ZU
ZU
+ t=1/90 s ứng với góc quét
4 / 3
+ Tại t
1
:
0
cos( )
dd
u U t
+ Tại t
2
:
00
54
cos( ) cos( )
6 3 2
C C C
u U t U t
22
00
1
dC
dC
uu
UU
5 14
C
U
V
Câu 29: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với chu kỳ là
4s. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng 1/3 gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang
máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng:
A. 3
s. B. 2
s. C. 2
s. D.6
s.
Giải:
T=4s
3
' 2 2 6
2
l
TT
ga
s
Câu 30: Một mạch dao động lí tưởng Gồm cuộn cảm và hai tụ điện giống nhau. Ban đầu chỉ có một tụ nối với
cuộn dây và trong mạch đang có dao động điện tự do . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện
thế trên tụ điện C
1
bằng U
o
. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta dùng khóa K để
làm cho hai tụ mắc song song . Xác định hiệu điện thế trên các tụ điện khi dòng trong mạch lại bằng 0.
A.
0
U
2
B.
0
U
22
C.
0
U
2
* D.
0
U 2
* Ghép song song: C
b
= 2C
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 11/17
Năng lượng của hệ được bảo toàn:
2 2 2
0 b 0 0 0
0
CU C U’ 2C U’ U
U’
2 2 2
2
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng. Trong dao động điều hòa:
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
Câu 32: Khi đặt một điện áp xoay chiều
120cos(100 )
2
ut
(V) vào hai đầu của một cuộn dây thì
trong mạch xuất hiện dòng điện có biểu thức
2cos(100 )
6
it
. Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 30 Ω B. 30
Ω C. 60Ω D. 30
Ω
Giải:
Z=60Ω
3
ui
=> Cuộn dây có r.
sin sin 30 3
L
L
Z
ZZ
Z
Câu 33: Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thu âm. M
và N là hai điểm nằm cùng phía so với O, I là trung điểm của MN. Mức chuyển động âm tại M là 60 dB, tại N
là 20 dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang I thì mức cường độ âm tại M lúc đó là:
A. 2,61 B B. 3,12 B C. 2,34 B D. 26,1 B
Giải:
+
2
10
10 100
MN
LL
M
N
ON I ON
OM I OM
+ Nguồn âm chuyển sang I thì cường độ âm tại M lúc đó bằng cường độ âm đặt tại M’ khi nguồn đặt ở O. Với
OM’ = IM. Ta có:
2
'
'1
10lg 20lg 20lg ( 1)
22
MM
OM ON OM ON
LL
OM OM OM
'
26,11
M
L
dB
Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng vô tuyến:
A. Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh
B. Sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng lớn
C. Các sóng cực ngắn không bị tầng điện ly hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường
thẳng.
D. Các sóng trung ban ngày chúng bị tầng điện ly hấp thụ mạnh nên không truyền được xa, ban đêm chúng bị
tầng điện ly phản xạ nên truyền được xa.
M’
O
M
I
N
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 12/17
Câu 35: Hai con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là m và 2m. Tại thời điểm ban đầu
đưa các vật về vị trí để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa cùng chu kỳ. Tỉ số cơ
năng dao động của hai con lắc bằng:
A. 1/2. B. 2. C. 1/4. D. 4.
Giải:
12
12
12
mm
TT
kk
11
22
1
2
km
km
và
1 2 1 2
l l A A
2
1 1 1
2
2 2 2
W1
W2
kA
kA
Câu 36: Cho mạch điện gồm tụ C có diện dung
200
F
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
L
H. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và có tần số f thay đổi được. Khi f =
50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là I và mạch có tính cảm kháng. Nối tắt tụ điện, để cường độ
dòng điện cực đại trong mạch cũng bằng I thì tần số f bằng:
A.100Hz B. 25Hz C.
25 2
Hz D.
100 2
Hz
Giải:
I
1
=I; I
2
=I/
2
=>
'
1
2
22
L
LC
IZ
I Z Z
'
1
22
2
f L fL
fC
'
25 2f
Hz
Câu 37: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C
0
= 18nF, phát ra sóng điện
từ có bước sóng 75m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 25m thì phải mắc thêm tụ C có điện dung bao
nhiêu và mắc với C
0
như thế nào?
A. C = 5,4 nF và mắc nối tiếp với C
0
B. C = 2,25 nF và mắc song song với C
0
C. C = 2,25 nF và mắc nối tiếp với C
0
D. C = 5,4 nF và mắc song song với C
0
Giải:
00
2 c LC
0
=> Mắc nối tiếp.
2
00
2,25
C
C
CC
nF
Chọn C
Câu 38: Dao động cơ điều hòa đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng đổi chiều.
B. Lực tác dụng bằng 0.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 13/17
D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
Câu 39: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng máy hạ thế, dây
dẫn từ A đến B có điện trở 40
. Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Công suất hao phí trên dây bằng 4%
công suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200V. Biết dòng điện và hiệu điện thế
luôn cùng pha và bỏ qua hao phí của các máy biến thế. Tỉ số điện áp của máy hạ thế là:
A. 0,004 B. 0,005 C. 0,05 D. 0,01
Giải:
+ P
hp
=4%P
B
=> P
B
=25 RI
2
+
2
2
B
B
B
P
I
U
và I
1B
= I
=>
2 1 2
12
0,004
25
B B B
BB
U I U
U I RI
Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 5cm, lò xo có độ cứng 100N/m và
khối lượng của vật là 400g. Lấy
2
10
, g = 10m/s
2
. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là:
A. 1 N B.0,5 N C.0,2 N D. 0 N
Giải:
4
mg
l
k
cm < A => F
min
= 0.
Câu 41: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 20cm/s. Phương trình sóng tại nguồn là
3cosut
(cm). Vận tốc của phần tử vật chất tại điểm M cách O một khoảng 25cm tại thời điểm t = 1,5s là:
A. 20 cm/s B.
32
2
cm/s C.
32
2
cm/s D. 3 cm/s
Giải:
40cm
+ Sau 1,5s sóng truyền được quãng đường S=20.1,5=30 cm
=> Sóng đã truyền đến M.
Cách 1:
+
25
4
M
d
+ t = 1,5s: ứng với góc quét 1,5, M ở vị trí M’ như hình vẽ.
ax
32
2
2
m
M
v
v
(cm/s)
Cách 2:
25
3cos( ) 3cos( )
4
M
d
u t t
cm
=>
5
' 3 sin( )
4
MM
v u t
cm/s
π/4
v
max
5π/4
M’
M
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 14/17
Thay t=1,5s => v
M
=
32
2
(cm/s)
Câu 42: Nguồn âm tại O có công suất không đổi, phát ra âm trong một môi trường được xem là đẳng hướng
và không hấp thụ âm. Trên một đường thẳng qua O có hai điểm A,B sao cho A là trung điểm của OB và OB = 2
m. Biết cường độ âm chuẩn là I
0
=10
– 12
W/m
2
và mức cường độ âm tại A là 50 dB. Năng lượng âm truyền qua
mặt cầu có tâm O đi qua B trong 1phút là
A. 24µJ B. 12µJ C. 24π µJ* D. 12π µJ
* Mức cường độ âm tại A :
A
A
0
I
L 10.log 50
I
A0
I 10.I
10
– 7
W/m
2
Năng lượng cần tìm cũng là năng lượng âm truyền qua mặt cầu có tâm O đi qua A trong 1phút
E = I
A
. 4 π . OA
2
. t = 24π µJ
Câu 43: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 90cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng
của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 10 cm.
Số bụng sóng trên AB là:
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Giải:
A
b
=2a
+ Từ hình vẽ ta có:
d
min
=
/3 = 10 cm =>
=30 cm
+ l = k.
/2 => k=6
Câu 44: Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng lần lượt
là 20N/m và 30N/m được mắc với vật m = 500g như hình vẽ. Bỏ qua
mọi ma sát. Tại O cả hai lò xo đều dãn, biết lò xo 2 dãn 6cm. Kéo vật
đến vị trí lò xo 1 không dãn rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa. Gia
tốc cực đại của vật là:
A. 2 m/s
2
B. 3 m/s
2
C. 4 m/s
2
D. 5 m/s
2
Giải:
k=k
1
+k
2
=50N/m =>
=10rad/s
Tại VTCB O:
1 1 2 2
k l k l
1
4l cm A
2
max
4aA
m/s
2
Câu 45: Cho mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t
1
, điện tích trên tụ là 10
-
5
C và dòng điện chạy qua mạch là
2 10
mA. Tại thời điểm t
2
, điện tích trên tụ là 3.10
-5
C và dòng điện chạy
qua mạch là
25
mA.Lấy π
2
= 10. Chu kỳ dao động của mạch là:
A. 0,04s B. 0,05s C. 0,06s D. 0,07s
Giải:
Hệ thức độc lập:
22
22
12
12
22
ii
qq
O
1
2
π/3
2a
a
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 15/17
50 10
rad/s => T=0,04s
Câu 46: Cho mạch điện như hình vẽ, tụ điện có điện dung C biến đổi được.
Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
200 2 cosut
(V), thay đổi diện dung của tụ để hiệu điện
thế hiệu dụng giữa M và B đạt giá thị cực tiểu thì giá trị này là 30V và cường độ dòng điện hiệu dụng lúc đó là
2A. Lại thay đổi điện dung của tụ để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt cực đại là
400
3
V và cường độ
hiệu dụng trong mạch lúc đó là 2,5A. Điện trở R bằng:
A. 20
B. 25
C. 30
D. 35
Giải:
+ U
MB min
0 => cuộn dây có r. Khi đó, có cộng hưởng điện: U
r
=U
MB
r = Z
MB
= 15
+ Khi U
Cmax
:
Z=U
AB
/I=80
và
ˆ
NAB
= 90
0
.
Từ hình vẽ ta có:
3
os
2
AB
C
U
c
U
R+r = Z.
sin
=40
R=25
Câu 47: Một sợi dây đàn hồi AB một đầu cố định, một đầu tự do được kích thích dao động với tần số 70Hz
thì trên dây có sóng dừng ổn định với 4 nút sóng. Để trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng thì tần số dao động
của sợi dây là:
A. 70 Hz. B. 93,3 Hz. C. 54,4 Hz. D. 50 Hz.
Giải:
(2 1) (2 1)
44
vv
l k f k
fl
+ 4 nút: k=3
+ 3 bụng: k=2
'5
' 50
7
f
f
f
Hz
Câu 48: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì
tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy
thay đổi 30 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động
hiệu dụng do máy phát ra khi đó là
A. 280V B. 210V.* C. 220V. D. 240V.
C
A L B
N
R
M
R
A
M
N
B
r
Diễn Đàn Thư Viện Vật Lý: thuvienvatly.com/forums
Kết nối cộng đồng – Sẻ chia tri thức Page 16/17
* Gọi p là số cặp cực của phần cảm ta có : Δω = p Δω
r
p = 10
Độ tăng suất điện động cảm ứng : ΔE = N B S Δω = 30 V ; với Δω = 10 Hz
Khi tần số góc của dòng điện là ω
1
= 60 Hz , suất điện động cảm ứng là E = N B S ω
1
= 6. ΔE = 180 V
Khi tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì độ tăng suất điện động cảm ứng vẫn là ΔE
nên suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là 180 + 30 = 210V.
Câu 49: Sóng dừng trên dây có tần số f = 20Hz và truyền đi với tốc độ 1,6m/s. Gọi N là vị trí của một nút
sóng ; C và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt là 9 cm và 32/3 cm và ở hai bên của
N. Tại thời điểm t
1
li độ của phần tử tại điểm D là –
3
cm. Xác định li độ của phần tử tại điểm C vào thời
điểm t
2
= t
1
+ 9/40 s
A. –
2
cm * B. –
3
cm C.
2
cm D.
3
cm
* Bước sóng : λ = 8cm nên chiều dài của một bó sóng là 4cm
Biên độ dao động tại C và D :
C b b
2 .NC 2
A A sin A
2
;
D b b
2 .ND 3
A A sin A
2
Hay
C D C D
22
A A x x
33
Vì C và D là hai điểm nằm trên hai bó sóng ngược pha nhau nên ta luôn có : x
D
và x
C
ngược dấu
Vào thời điểm t
2
= t
1
+ 4,5T li độ của D là
3
cm
Vậy tại thời điểm đang xét :
CD
2
x x 2
3
cm
Câu 50: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên
ℓ
o
, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g, v
max
là vận tốc cực đại. Kích thích cho vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ A > . ta thấy khi
A. chiều dài lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất.
*B. độ lớn lực phục hồi bằng thì thế năng nhỏ hơn động năng 3 lần.
C. vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần thế năng thì độ giãn của lò xo là ℓ
o
+ + .
D. độ lớn lực kéo về nhỏ nhất thì độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5mg.
mg
k
2
ax
2A
m
mv
mg
k
2
A