ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 – KHỐI 12 - NĂM HỌC 2008-2009
<A> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC BAN ( từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Chọn câu sai dưới đây khi nói về động cơ không đồng bộ.
A. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra bằng dòng điện một chiều.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và roto.
C. Stato gồm các cuộn dây quấn trên các lõi thép bố trí trên 1 vành tròn có tác dụng tạo ra từ trường quay.
D. Roto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
Câu 2 : Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là.
A. Để máy biến áp ở nơi khô thoáng.
B. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến áp.
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là sai: Cho các chùm sáng : trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng trắng bò tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác đònh.
D. Ánh sáng tím bò lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
Câu 4 : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 700nm và trong một chất lỏng trong
suốt là 560nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:
A. 1,25 B. 0,8 C. 1,25m/s D. 0,8m/s
Câu 5 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
Câu 6 : Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60
m
µ
. Các vân
giao thoa được hứngtre6n màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có
A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 4. C. Vân tối thứ 5. D. Vân sáng bậc 4.
Câu 7 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, 2 khe I-âng cách nhau 3mm, màn ảnh cách hai khe 3m. Sử
dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng
của ánh sáng đó là:
A.
.m40,0
µ=λ
B.
.m50,0
µ=λ
C.
.m55,0
µ=λ
D.
.m60,0
µ=λ
Câu 8 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3mm, màn cách hai khe 3m. Rọi
sáng 2 khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38
m
µ
đến 0,76
m
µ
. Trên màn quan bề rộng của dải
quang phổ liên tục ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,38 mm. B. 0,45 mm. C. 0,50 mm. D. 0,55 mm.
Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Vật có nhiệt độ trên 3000
o
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại khơng bị thuỷ tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 10 : Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
1
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng
Câu 1 1 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những ngun tử hay phân tử vật chất khơng hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng
phân riêng biệt, đứt qng.
B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phơtơn.
C. Năng lượng của các phơtơn ánh sáng là như nhau, khơng phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng khơng bị thay đổi, khơng phụ thuộc vào khoảng cách tới
nguồn sáng.
Câu 12: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì:
A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi B. Tấm kẽm sẽ trung hồ về điện
C. Điện tích của tấm kẽm khơng thay đổi D. Tấm kẽm tích điện dương
Câu 13 : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,4µm . Tính lượng tử năng lượng của photon này là
A. 4,969. 10
-20
J B. 4,969.10
-19
J C. 4,969.10
-25
J D. 4,969,10
-24
J
Câu 14 : Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ
1
= 0,62µm vào catot của 1 tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm
là U
h
. Nếu chiếu ánh sáng có λ
2
= 1,25λ
1
thì hiệu điện thế hãm giảm đi 0,4 v. Hằng số Plăng được xác định:
A. 6,624.10
-34
J.s B. 6,613.10
-34
J.s C. 6,634.10
-34
J.s D. 6,619.10
-34
J.s
Câu 15 : Điện áp giữa Anot và Catot của 1 ống tia X là 12KV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống Ronghen
phát ra:
A. 2,05A
0
B. 1,96A
0
C. 3,01A
0
D. 1,04A
0
Câu 16 :
Biết mức năng lượng ứng với quỹ đạo dừng n trong ngun tử hydro
( )
eV
n
E
n
2
6,13
−=
với n = 1,2,3…
Khi electron chuyển từ mức năng lượng ứng với n =3 về n =1 thì sẽ phát ra bức xạ có tần số:
A. 2,9.10
14
Hz B. 2,9.10
15
Hz C. 2,9.10
16
Hz D. 2,9.10
17
Hz
Câu 17 : Công thoát electron của kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện là A= 7,23.10
-19
J .
Nếu chiếu lần lượt vào tế bào quang điện này các bức xạ có những bước sóng sau:
λ
1
= 0,18 µm;
λ
2
= 0,
21µm;
λ
3
= 0,28 µm;
λ
4
= 0,32 µm;
λ
5
= 0,40 µm. Những bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A.
λ
1 ,
λ
2
B.
λ
1
,
λ
3
,
λ
4
C.
λ
2
,
λ
5
,
λ
3
D.
λ
2
,
λ
3
,
λ
4
Câu 1 8 : Trạng thái dừng là:
A. Trạng thái có năng lượng xác đònh.
B. Trạng thái mà ta có thể tính toán được chính xác năng lượng của nó.
C. Trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi đượC.
D. Trạng thái trong đó nguyên tử có thể tồn tại trong một thời gian ngắn mà không bức xạ năng lượng.
Câu 19 : Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt
B. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng ít thể hiện.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét khi ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
D. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xun càng mạnh.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A. Ngun tử có năng lượng xác định khi ngun tử đó ở trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, ngun tử khơng bức xạ hay hấp thụ năng.
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao ngun tử sẽ phát
ra phơtơn.
D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các ngun tử có giá trị khác nhau.
Câu 2 1 . Các nuclon cấu thành hạt nhân ngun tử được liên kết với nhau bằng
A. Lực hút tĩnh điện B. Lực hấp dẫn
C.Lực hạt nhân D. Lực ngun tử
2
Câu 22 . Cho phản ứng hạt nhân.
MeV8,4TLin
6
3
1
0
++→+
α
. Có thể kết luận gì về giá trị 4,8 MeV?
A. là năng lượng ion hố trong phản ứng trên B. Là năng lượng toả ra trong phản ứng
C. Là năng lượng trao đổi của phản ứng C. Là năng lượng mà phản ửng phải thu vào
Câu 23 . Hạt nhân ngun tử được cấu tạo từ:
A. Các nuclon B. Các proton C. Các notron D. cả A,B,C
Câu 24: Điều nào sau đây l SAI khi nói về đặc điểm của hạt nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân nguyên tử có kích thước cỡ 10
-15
m.
B. Khối lượng hạt nhân nguyên tử gần bằng khối lượng của nguyên tử.
C. Hạt nhân mang điện tích dương .
D. Các hạt nhân mà nguyên tử có cùng số khối A nhưng có số proton Z khác nhau gọi là đồng vò của nhau.
Câu 25: Tìm phát biểu ĐÚNG về hạt nhân nguyên tử
Na
23
11
A. Hạt nhân Na có 11 nuclon B. Số notron là 11
C. Điện tích của hạt nhân là +11 e D.Số proton là 23
Câu 26: Điều nào sau đây là SAI khi nói về đơn vò khối lượng nguyên tử?
A. Đơn vò khối lượng nguyên tử ký hiệu là u
B. Đơn vò khối lượng nguyên tử bằng
12
1
khối lượng của nguyên tử
C
12
6
C. Khối lượng nguyên tử còn được tính theo đơn vò MeV / c
2
D. 1u = 1,66055. 10
-27
MeV / c
2
Câu 27: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào ĐÚNG với nội dung đònh luật phóng xạ?
A. m = m
o
.e
λ
t
B. m = m
o
.e
-
λ
t
C. m
o
= m.e
-
λ
t
D. m =
2
1
m
o
.e
-
λ
t
Câu 28 : Iốt phóng xạ dùng trong y tế
I
131
53
có chu kỳ bán rã là T= 8 ngày . Lúc đầu có m
o
= 200g chất này.
Hỏi sau 24 ngày còn lại bao nhiêu?
A. 25g B. 20g C. 50g D. 30g
Câu 29 : Sau 1 năm, lượng hạt nhân ban đầu của một chất đồng vò phóng xạ giảm 3 lần. Nó sẽ giảm bao
nhiêu lần trong 2 năm?
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
Câu 30 : Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân tuân theo đònh luật bảo toàn khối lượng.
B. Phản ứng hạt nhân tuân theo đònh luật bảo toàn điện tích.
C. Phản ứng hạt nhân tuân theo đònh luật bảo toàn động lượng và năng lượng.
D. Phản ứng hạt nhân tuân theo đònh luật bảo toàn số khối.
Câu 31 : Xác đònh hạt X trong phản ứng hạt nhân sau:
F
19
9
+ p
→
O
16
8
+ X
A.
Li
7
3
B.
He
4
2
C.
Be
9
4
D.
H
1
1
Câu 32 : Xét phản ứng kết hợp hạt nhân:
D
2
1
+
D
2
1
→
T
3
1
+ p
Khối lượng của hạt nhân Đơ tê ri, triti và proton lần lượt là: m
D
= 2,0136u, m
T
= 3,0160u, m
p
= 1,0073u với
1u = 931,5 MeV/c
2
. Tìm năng lượng mà một phản ứng toả ra.
A. 3,63 MeV B. 6,36 MeV C. 2,6 MeV D. 1,8 MeV
3
<B> PHẦN RIÊNG CHO CÁC BAN
PHẦN 1 CHO BAN A (từ câu 33 đến câu 40):
Câu 33 : Kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện có công thoát electron là 1,8eV. Chiếu vào catôt
một ánh sáng có bước sóng λ = 600nm từ một nguồn sáng có công suất 2mW. Tính cường độ dòng quang
điện bão hoà. Biết cứ 1000hạt phôtôn tới đập vào catôt thì có 2 electron bật ra.
A. 1,93.10
-6
A. B. 0,193.10
-6
A. C. 19,3mA. D. 1,93mA.
Câu 34 : Một thấu kính hội tụ gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30cm. Biết chiết suất của thủy tinh
đối với ánh sáng màu đỏ n
d
= 1,5 và đối với màu tím là n
1
= 1,54. Khoảng cách giữa tiểu điểm ảnh đối với
tia đỏ và tiêu điểm ảnh đối với tia tím của thấu kính đó là:
A. 2,22nm B. 2,22cm C. 1,55cm D. 1,55nm
Câu 35 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, 2 khe cách nhau 3mm và cách màn 3m. ánh sáng thí
nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,410µm đến 0,650µm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân
sáng trung tâm 3mm:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 36 : Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng tử ngoại
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
Câu 37 : Cho phản ứng hạt nhân sau:
D
2
1
+
T
3
1
→
He
4
2
+ n
Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt
D
2
1
;
T
3
1
;
He
4
2
lần lượt là
∆
m
D
= 0,0024u;
∆
m
T
= 0,0087u;
∆
m
He
= 0,0305u và u = 931 MeV/c
2 .
Năng lượng toả ra của phản ứng là:
A. 1,086 MeV B. 18,06 MeV C. 180,6 MeV D. 18,06 Ev
Câu 38 : Trong quang phổ của hidro các bước sóng của các vạch quang phổ như sau : Vạch thứ nhất của dãy
Laiman λ = 0,121568μm. Vạch Hα của dãy Banme λα =0,656279μm . Vạch đầu tiên của dãy Pasen
λ
1
=1,8751μm .Bước sóng của vạch thứ ba của dãy Laiman là:
A. 0,1026μm B. 0,09725μm C. 1,125μm D. 0,1975μm
Câu 39 : Nếu thực hiện thí nghiệm lâng với ánh sáng trắng thì:
A. Không quan sát được hệ vân
B. Chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc trừ vân sáng trung tâm vẫn còn màu trắng
C. Vẫn quan sát hệ vân, không khác gì vân của ánh sáng đơn sắc.
D. Chỉ thấy các vân sáng có màu sắc mà không thấy vân tối nào.
Câu 40 : Công thoát electron khỏi đồng là 4,57eV. Chiếu chùm bức xạ điện từ có bước sóng λ vào một quả
cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3V. Bước sóng của chùm bức xạ
điện từ đó là
A. 1,32µm. B. 0,132µm. C. 2,64µm. D. 0,164µm.
PHẦN 2 CHO BAN CƠ BẢN VÀ BAN C (từ câu 41 đến câu 48):
Câu 41 : Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia X. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 42 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ, với hai khe Iâng cách nhau 3mm. Hiện tượng giao
thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra
xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng λ bằng:
A. 0,4μm B. 0,6μm C. 0,75μm D. 0,55μm.
Câu 43 : Khi electron chuyển động trên quỹ đạo N của ngun tử Hydro.Số bước sóng của các bức
4
xạ mà ngun tử hidrơ có thể phát ra khi e trở về lại trạng thái cơ bản là:
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 44 : Chọn các câu đúng sau:
A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh có tính chất sóng
B. Hiện giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại khơng có tính chất hạt
D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
Câu 45 : Năng lượng của nguyên tử hidro ở 2 trạng thái K và M lần lượt là E
K
= -13,6 eV; E
M
= - 1,51eV.
Tính bước sóng của vạch quang phổ mà nguyên tử hidro phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ
đạo K.
A. 0,103 µm B. 0,164 µm C. 1,03 µm D. 1,64 µm
Câu 46 : Tìm số nguyên tử có trong m
o
= 200g chất phóng xạ
I
131
53
A. 9,19. 10
21
hạt B.9,19. 10
23
hạt C.9,19. 10
22
hạt D.9,19. 10
24
hạt
Câu 47 : Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113u, khối lượng của notron la m
n
= 1,0086u, khối lượng của
proton là m
p
= 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
Be
10
4
là:
A. 0,9110u B. 0,0811u C. 0,0691u D. 0,0561u
Câu 48 : Điều nào sau đây lĐÚNG khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bò vỡ ra.
C. Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa 2 hạt nhân dẫn đến sự biến đổi chúng thành các hạt nhân khác.
D. Sự phóng xạ không phải lả phản ứng hạt nhân.
HẾT
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A C C A C C B A B B C C B B D B
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A A C C C B A D C D B A C A B A
33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
A B A D B B D D C B D D A B B C
5