ĐỀ 93
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian: 45phút
Trường THPT Nguyễn Công Phương
I. Trắc nghiệm:( 4điểm)
Câu 1. Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn dây dẫn là bao nhiêu? Biết rằng điện
lượng chuyển qua dây trong khoảng thời gian t = 100s là 10C.
A. 0,1 C.s
-1
B. 0,1 V C. 0,01A D. 1000A
Câu 2. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích
của tụ điện là:
A. q = 5.10
4
(μC). B. q = 5.10
4
(nC). C. q = 5.10
-4
(C) D. q = 5.10
-2
(μC).
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện
và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời
gian.
C. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do.
D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U
MN
= 1V. Công của điện trường làm dịch
chuyển điện tích q= - 1
µ
C từ M đến N là.
A. A = + 1
µ
J. B. A = + 1J. C. A = - 1J. D. A = - 1
µ
J.
Câu 5. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10
-7
(C) và 4.10
-7
(C), tương tác với nhau một lực 0,1
(N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (m). B. r = 0,6 (cm). C. r = 6 (cm). D. r = 6 (m).
TaiLieu.VN Page 1
Câu 6. Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa hai
nguồn điện giống nhau mắc song song (E, r):
A.
2
N
I
R r
=
+
E
B.
2
2
N
I
r
R
=
+
E
C.
2
2
N
I
R r
=
+
E
D.
2
N
I
r
R
=
+
E
Câu 7. Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI.
Câu 8. Công thức xác định tương tác điện giữa hai điện tích điểm trong chân không là:
A.
9
1 2
2
| . |
9.10
q q
F
r
−
=
B.
9
1 2
2
| . |
9.10
q q
F
r
= −
C.
9
1 2
2
.
9.10
q q
F
r
=
D.
9
1 2
2
| . |
9.10
q q
F
r
=
Câu 9. Bóng đèn có chỉ số (220V - 100W). Tính công suất của bóng đèn khi ở hiệu điện
thế 22V
A. 1 W B. 100 W C. 10 W D. 0,1 W
Câu 10. Cho (E
1
= 4 V, r
1
= 1 Ω) ghép song song với (E
2
= 4 V, r
2
= 1 Ω) nối tiếp với (E
3
= 4 V, r
1
= 1,5 Ω). Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:
A. 8V, 1Ω B. 12 V, 3,5Ω C. 8V, 2Ω D. 12 V, 2,5 Ω
Câu 11. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có
cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là U
MN
, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau
đây là không đúng.
A. U
MN
= V
M
- V
N
. B. E = U
MN
. d C. A
MN
= q. U
MN
D. U
MN
= E. d
Câu 12. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10
-9
(C), tại một điểm trong
chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 2250 (V/m). B. E = 4500 (V/m).C. E = 0,450 (V/m). D. E = 0,225 (V/m).
Câu 13. Công thức nào sau đây là công thức của ba nguồn ghép song song có suất điện
động và điện trở giống nhau:
A.
3
3
b 1 2
b 1 2
r r r r
= + +
= + +
E E E E
trong đó suất điện, điện trở khác nhau. B.
3
3
b
b
r
r
=
=
E E
TaiLieu.VN Page 2
C.
3
b
b
r 3r
=
=
E E
D.
3
b
b
r
r
=
=
E E
Câu 14. Cho (E
1
= 9 V, r
1
= 1 Ω) ghép song song với (E
2
= 9 V, r
2
= 1 Ω) sau đó ghép hai
điện trở R
1
= R
2
= 5 Ω. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính:
A. 1 A B. 3 A C. 4 A D. 2 A
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9, 1. 10
-31
kg.
B. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
C. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1, 6. 10
-19
C.
Câu 16. Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch
kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện
trong mạch là
A. I = 2,5 (A). B. I = 12 (A). C. I = 120 (A). D. I = 25 (A).
II. Tự luận:(6điểm)
Bài 1. Cho hai điện tích điểm q
1
= - q
2
= q = 4.10
-9
C. Đặt tại A,
B trong chân không cách nhau 40mm. Xác định cường độ điện
trường tại điểm M cách A, B lần lượt là MA = 2cm, MB = 6cm.
Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ:
E
1
=10 V, r
1
= 2Ω, E
2
= 5V, r
2
= 4Ω, R
1
=20 Ω, R
2
= 10Ω, R
3
= 15 Ω, R
4
= 45Ω.
a. Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch chính và các điện trở.
b. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở R
2
.
c. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm MN và AB.
TaiLieu.VN Page 3
R
2
R
1
R
3
R
4
E
1
, r
1
E
2
, r
2
A
B
M
N
Bài làm:
TaiLieu.VN Page 4
TaiLieu.VN Page 5
TaiLieu.VN Page 6