Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lý 11 - Đề số (21)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.83 KB, 7 trang )

ĐỀ 21
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian: 45phút
Câu 1: Điện năng tiêu thụ trong toàn mạch bằng
A. Công của lực điện trường làm dịch chuyển các điện tích ở mạch ngoài
B. Nhiệt lượng tỏa ra ở mạch ngoài
C. Tổng công của các lực lạ và lực điện trường làm dịch chuyển các điện tích
D. Công của các lực lạ bên trong nguồn điện
Câu 2: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. Khả năng tích điện cho hai cực của nó B. Khả năng tác dụng lực
của nguồn điện
C. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện D. Khả năng thực hiện công của
nguồn điện
Câu 3: Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn
A. Hai mảnh đồng B. Hai mảnh nhôm
C. Một mảnh nhôm và một mảnh kẽm D. Hai mảnh tôn
Câu 4: Bóng đèn 1 có ghi 220 V - 100 W và bóng đèn 2 có ghi 220 V - 25 W.
Mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điến thế 220 V. Hỏi đèn nào sáng hơn và có
công suất lớn gấp bao nhiêu lần công suất của đèn kia? Chọn câu trả lời đúng:
A. Đèn 1 sáng hơn ; P
1
= 2P
2
B. Đèn một sáng hơn ; P
1
= 4P
2
C. Đèn hai sáng hơn ; P
2
= 4P


1
D. Hai đèn sáng như nhau ; P
1
= P
2
TaiLieu.VN Page 1
Câu 5: Chọn câu sai?Chọn câu trả lời đúng:
A. Đơn vị của suất điện động cũng là đơn vị của điện thế
B. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, không đổi
C. Suất điện động là một đại lượng vectơ
D. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng sinh công của lực lạ
bên trong nguồn điện
Câu 6: Cho mạch điện:
Dãy thứ nhất có 10 nguồn điện, dãy thứ hai có 2
nguồn. Các nguồn điện giống nhau có suất điện động
là e = 2V và điện trở trong là r
o
= 4Ω. Tìm R để dòng
điện qua dãy E
2
có nguồn triệt têu.
A. 4 Ω B. 1 Ω
C. 2 Ω D. 1,2 Ω
Câu 7: Cho mạch điện: Bộ nguồn gồm 2 dây, mỗi
dãy có 4 pin nối tiếp. Mỗi pin có ξ
o
= 1,5V; r
o
=
0,25Ω; R

1
= 12Ω; R
2
= 1Ω; R
3
= 8Ω; R
4
= 4Ω. Cường
độ dòng điện qua R
1
là 0,24A. Tính cường độ dòng
điện mạch chính.
A. I = 1,2 A B. I = 1,75 A
C. I = 0,5 A D. I = 1,5 A
Câu 8: Hai pin được ghép với nhau theo sơ đồ như hình vẽ. Tìm cường độ dòng
điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A, B trong trường hợp: Hai pin
ghép nối tiếp như hình vẽ có suất điện động bằng nhau và bằng ξ, còn điện trở
trong r
1
và r
2
khác nhau.
A. B.
C. D.
TaiLieu.VN Page 2
Câu 9: Trong đó ξ
1
= 10 V ; ξ
2
= 2 V ; r

1
= r
2
= 1 Ω ; R
1
= 2 Ω ; R
2
= 4 Ω. Hiệu
điện thế U
BD
bằng
A. 3 V B. -6 V
C. -4 V D. 4 V
Câu 10: Một dòng điện không đổi có I = 5A chạy qua một dây kim loại hình
trụ, tiết diện thẳng S = 1cm
2
. Tìm vận tốc trung bình của chuyển động có hướng
của các electron. Biết mật độ electron tự do trong dây đó là n = 3.10
28
m
-3
.
A. v = 10
-6
m/s B. v = 10
-4
m/s C. v = 10
-5
m/s D. v =
10

-7
m/s
Câu 11: Nguồn điện có suất điện động là 3 V và có điện trở trong là 2 Ω. Mắc
song song hai bóng đèn như nhau có cùng điện trở là 6 Ω vào hai cực của nguồn
điện này. Tính công suất tiêu thụ điện của mỗi bóng đèn Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,75W B. 0,6W C. 0,54 W D. 1,5 W
Câu 12: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Jun (J) B. Oát (W) C. Culông (C) D. Niutơn (N)
Câu 13: Cho một nguồn điện có suất điện động ξ = 4,5 V. Mắc nguồn này với
một điện trở R = 2 Ω thì đo được hiệu điện thế mạch ngoài là 4 V. Tính điện trở
trong của nguồn.
A. r = 0,5 Ω B. r = 0,25 Ω C. r = 1 Ω D.
r = 2,25 Ω
Câu 14: Mắc vào một nguồn điện lần lượt các điện trở R
1
= 4Ω và R
2
= 9Ω thì
công suất tiêu thụ của hai điện trở ấy bằng nhau. Tính điện trở trong của nguồn
điện.
A. r = 8 Ω B. r = 4 Ω C. r = 6 Ω D. r = 2
Ω
TaiLieu.VN Page 3
Câu 15: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó:
ξ
1
= 8V ; r
1
=1,2 Ω ; ξ
2

= 4V ; r
2
= 0,4 Ω ; R = 28,4 Ω. Hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch đo được là U
AB
= 6 V. Bạn hãy cho biết đâu là nguồn điện, là
máy thu? Vì sao?
A. ξ
1
là nguồn, ξ
2
là máy thu vì chiều dòng điện đi từ A đến B
B. ξ
1
là máy thu, ξ
2
là nguồn vì U
AB
> 0
C. ξ
1
là máy thu, ξ
2
là nguồn vì chiều dòng điện đi từ B đến A
D. ξ
1
là nguồn, ξ
2
là máy thu vì ξ
1

> ξ
2
Câu 16: Theo định luật Jun - Len-xơ, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn
A. Tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn
B. Tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện
C. Tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện
Câu 17: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ trong đó nguồn điện có suất điện
động ξ

= 6V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở R
1
= R
2
= 30 Ω ;
R
3
= 7,5 Ω. Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở mạch ngoài.
A. I
1
= I
2
= I
3
= 1,2 A
B. I
1
= I
2
= I

3
= 0,089 A
C. I
1
= I
2
= 0,2 A ; I
3
= 0,8 A
D. I
1
= I
2
= 0,133A ; I
3
= 0,267 A
Câu 18: Hiệu điện thế 1 V được đặt vào hai đầu điện trở 10 Ω trong khoảng
thời gian là 20 s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao
nhiêu ?
A. 200 C B. 20 C. C. 0,005 C D. 2 C
TaiLieu.VN Page 4
Câu 19: Tại sao trong thí nghiệm đo suất điện động của pin, ta nên dùng pin
cũ?
A. Vì điện trở trong của pin mới nhỏ hơn điện trở trong của pin cũ.
B. Vì điện trở trong của pin cũ nhỏ hơn điện trở trong của pin mới.
C. Vì suất điện động của pin mới nhỏ hơn suất điện động của pin cũ.
D. Vì suất điện động của pin cũ nhỏ hơn suất điện động của pin mới.
Câu 20: Hiệu điện thế đặt vào mạch
có giá trị bằng nhau. Các điện trở
đều bằng nhau. Cường độ dòng điện

I
a
và I
b
có giá trị
A. I
b
= 16I
a
B. I
b
= 2I
a
C. I
b
= I
a
D. I
b
= 4I
a
Câu 21: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện U = const
thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Nếu các điện trở này được mắc song
song và nối vào nguồn thì công suất tiêu thụ của chúng là
A. 80 W B. 20 W C. 10 W D. 5 W
Câu 22: Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. Công tơ điện B. Ampe kế C. Tĩnh điện kế D. Vôn
kế
Câu 23: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây.
A. Nhiệt kế B. Lực kết C. Công tơ điện D. Ampe kế

Câu 24: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω
thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính
suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện trong mạch.
A. I = 2,45 A ; ξ = 12 V B. I = 2,5 A; ξ = 12 V
C. I = 2,5 A ; ξ = 12,25 V D. I = 2,45 A; ξ = 11,76 V
TaiLieu.VN Page 5
Câu 25: Có 12 nguồn loại (1,5 V - 0,6 Ω) mắc hỗn hợp đối xứng, công suất ở
mạch ngoài là P = 10,8 W với R = 1,2 Ω . Phải mắc bộ nguồn như thế nào.
A. Bốn dãy mắc song song, mỗi dãy 3 nguồn mắc nối tiếp
B. Hai dãy mắc song song, mỗi dãy 6 nguồn mắc nối tiếp
C. Ba dãy mắc song song, mỗi dãy 4 nguồn mắc nối tiếp
D. Hai dãy mắc song song, mỗi dãy 6 nguồn mắc nối tiếp hoặc ba dãy mắc song
song, mỗi dãy 4 nguồn mắc nối tiếp
Câu 26: Công của dòng điện trong mạch
A. Là công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển các điện tích tự do trong
đoạn mạch
B. Có đơn vị là W
C. Bằng nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch trong thời gian một giây
D. Là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một giây
Câu 27: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì
hiệu điện thế mạch ngoài
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
B. Tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
C. Giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
Câu 28: Cho mạch điện:
Mỗi pin có ξ = 1,5V. Và r
o
= 1Ω ; R
1

= 0,5Ω ; R
2
= 12Ω ; R
3
= 4Ω. Tìm I
1
; I
2
; I
3
A. I
1
= 1A ; I
2
= 1,25A ; I
3
= 0,75A
B. I
1
= 1,5A ; I
2
= 0,25A ; I
3
= 0,75A
C. I
1
= 1A ; I
2
= 0,25A ; I
3

= 1,75A
D. I
1
= 1A ; I
2
= 0,25A ; I
3
= 0,75A
TaiLieu.VN Page 6
Câu 29: Mắc hai đèn (120V - 100W) và (6V - 5W) nối tiếp vào nguồn U =
120V. Tính công suất thực của hai đèn.
A. P
1
= 82,36 W ; P
2
= 4,5 W B. P
1
= 92,16 W ; P
2
= 4,61 W
C. P
1
= 83,76 W ; P
2
= 3,5 W D. P
1
= 82,36 W ; P
2
= 3,5 W
Câu 30: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω

thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính
suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện trong mạch.
A. I = 2,45 A; ξ = 11,76 V B. I = 2,5 A; ξ = 12 V
C. I = 2,5 A ; ξ = 12,25 V D. I = 2,45 A ; ξ = 12 V
TaiLieu.VN Page 7

×