Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 số 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.5 KB, 4 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC
A - PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8,0 điểm )
Câu 1 ( 2,0 điểm)
Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2sinx = 1 b)
05cos3coscos
=+−
xxx

Câu 2 ( 2,0 điểm)
a) Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số
khác nhau.
b) Một bình đựng 8 viên bi trắng và 4 viên bi hồng ( các viên bi chỉ khác
nhau về màu). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để được 3 viên bi cùng
màu.
Câu 3 (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): x + 2y = 2. Tìm ảnh của đường
thẳng (d) qua phép đối xứng trục Ox.
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm CB, CD, K là
điểm thuộc cạnh SA ( K không trùng với S, A) và O là giao điểm của hai đường
chéo AC và BD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SO với mặt phẳng (KMN).
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (KMN) và (SBD). Từ đó suy ra thiết
diện của mặt phẳng (KMN) với hình chóp.
B - PHẦN RIÊNG : ( 2,0 điểm)
( Thí sinh chọn một trong hai phần riêng sau )


Phần 1. Theo chương trình chuẩn ( 2,0 điểm)
Câu 5.a (1,0 điểm)
Tìm số hạng đầu và công sai cấp số cộng, biết:
1 5
3 4
7
9
u u
u u
+ =


+ =

Câu 6.a (1,0 điểm)
Xác định số hạng có số mũ của a và b bằng nhau trong khai triển của biểu
thức: (2a + b
2
)
12

Phần 2. Theo chương trình nâng cao ( 2,0 điểm)
Câu 5.b (1,0 điểm)
Giải phương trình lượng giác: cosx -
3
sinx =
2
Câu 6.b (1,0 điểm)
Tìm số nguyên dương n biết:
0 1 1 2 2 1 20

3 3 3 3 2 1
n n n n
n n n n
C C C C
− − −
+ + + + = −

(trong đó
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử).
Hết
Họ và tên: ………………………………… Lớp:………… SBD: ……………….
Hướng dẫn chấm Toán 11 kiểm tra học kì I, năm học 2010 – 2011
Câu Nội dung điểm
Câu1 a.
(1đ)
2sinx = 1

sinx = 1/2








+=

+=
π
π
π
π
2
6
5
2
6
kx
kx
, k

Z
0.5đ
0,5đ
b.
(1đ)
+
05cos3coscos
=+−
xxx

03cos5coscos
=−+
xxx

03cos2cos3cos2
=−

xxx

0)12cos2(3cos =−xx




=−
=
012cos2
03cos
x
x







=
+=
2
1
2cos
2
3
x
kx
π

π
















+−=
+=
+=
π
π
π
π
ππ
kx
kx
k
x
6

6
36
(k

Z)
0.25đ
0.25đ
0.5đ
Câu2 a.
(1đ)
+Gọi
1 2 3 4
x a a a a=
là số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau.Ta có
4
{2,4}a ∈
, vậy có 2 cách chọn
4
a
.
+
1 2 3
, ,a a a
chọn từ 4 số còn lại, vậy có
3
4
A
cách chọn.
+ Do đó có : 2.
3

4
A
= 48 số cần tìm.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b.
(1đ)
+Bình có 12 viên bi chọn 3 viên bi có
3
12
220C =
cách chọn. Vậy
( ) 220n Ω =
.
+ Gọi A, B lần lượt là biến cố chọn được 3 viên bi trắng và 3 viên bi
hồng.
Chọn 3 viên bi trắng từ 8 viên bi trắng nên
3
8
( ) 56n A C= =
Chọn 3 viên bi hồng từ 4 viên bi hồng nên
3
4
( ) 4n B C= =
+Do
A B
∩ = ∅
nên xác suất để được ba viên bi cùng màu là :

11
3
220
4
220
56
)()()( =+=+=∪ BPAPBAP
.
0.25đ
0,25đ
0.5đ
Câu3 (1đ)
Gọi I(x;y)

(d) : x + 2y = 2.
và I’(x’;y’) = Đ
Ox
( I )
' '
' '
x x x x
y y y y
= =
 
⇔ ⇔
 
= − = −
 
Thế x,y vào ptđt (d) ta được: x’- 2y’= 2
Vậy ptđt (d’): x - 2y = 2

0.5đ
0.25đ
0.25đ
Câu4

H
P
Q
I
O
N
M
B
C
D
A
S
K
a.
(1đ)
S là điểm chung thứ nhất
O ∈ AC ⇒ O ∈ (SAC)
O ∈ BD ⇒ O ∈ (SBD)
Vậy SO = (SAC) ∩ (SBD)
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
b.
(1đ)

Trong (ABCD) gọi H = AC

MN
Trong (SAC) gọi I = KH

SO

{ }
I(KMN)SO
(KMN)KH
KHI
SOI
=∩⇒








0.25đ
0.25đ
0.5đ
c.
(1đ)
Xét 2 mp (KMN) và (SBD) có :
I là điểm chung, (1)
MN ⊂ (KMN), BD


(SBD) và BD // MN, (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra giao tuyến của 2 mp (KMN) và (SBD) là
đường thẳng d qua I và song song với BD cắt SB,SD lần lượt là Q
và P.
Vậy thiết diện cần tìm là ngũ giác KQMNP
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu5 5.a
(1đ)
Áp dụng công thức
1
( 1)
n
u u n d= + −
. Ta có
1 5
1 1 1
3 4 1 1 2
7
4 7 2 4 7
9 2 3 9 2 5 9
u u
u u d u d
u u u d u d u d
+ =
+ + = + =

 

⇔ ⇔
  
+ = + + + = + =
 

1
1
2
2
u
d


=




=

0.5đ
0.5đ
Câu6 6.a
(1đ)
Ta có :
( 2a + b
2
)
12
= C

0
12
(2a)
12
+ C
1
12
(2a)
11
.b
2
+… + C
k
12
(2a)
12 – k
. (b
2
)
k
+
…+ C
12
12
(b
2
)
12
Số hạng C
k

12
(2a)
12 – k
. (b
2
)
k
= C
k
12
2
12-k
.a
12-k
.b
2k
có số mũ của a và
b bằng nhau khi: 12 – k = 2k

k = 4.
Vậy số hạng có số mũ của a và b bằng nhau là :
C
4
12
2
8
. a
8
. b
8

= 126720 a
8
b
8
.
0.25đ
0.5đ
0.25đ
Câu5 5.b
(1đ)
cosx -
3
sinx =
2



2
1
cosx -
2
3
sinx =
2
2


cos( x +
3
π

) = cos
4
π








+−=+
+=+
π
ππ
π
ππ
2
43
2
43
kx
kx









+−=
+−=
π
π
π
π
2
12
7
2
12
kx
kx
, k

Z
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu6 6.b
(1đ)
0 1 1 2 2 1 20
3 3 3 3 2 1
n n n n
n n n n
C C C C
− − −
+ + + + = −

(*)

1
n
n
C=
(*)
0 1 1 2 2 1 20
3 3 3 3 2
n n n n n
n n n n n
C C C C C
− − −
⇔ + + + + + =

20 2 20
(3 1) 2 2 2
n n
⇔ + = ⇔ =
Vậy n = 10.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng, giáo viên vẫn cho điểm tối đa câu đó.

×