1
Họ và tên thí sinh:…………………… ………… Chữ ký giám thị 1:
Số báo danh:…………………………… ……… …………….………………
SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG TỈNH
NĂM HỌC 2011 - 2012
* Môn thi: HÓA HỌC
* Bảng: A
* Lớp: 11
* Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ
Câu 1: (4 điểm)
1. (1.0đ)
Tính
Δ S của phản ứng sau:
SO
2
(k) +
1
2
O
2
(k) J SO
3
(k)
Cho biết:
Chất SO
2
(k) O
2
(k) SO
3
(k)
S
0
298
(J.K
-1
.mol
-1
)
248,52 205,03 256,22
2. (1.0đ)
Tính
Δ H của các phản ứng và cho biết chúng tỏa nhiệt hay thu nhiệt:
a. H
2
(k) + Cl
2
(k) J 2HCl (k) ;
Δ
H
a
= ?
b. 2HgO (r)
⎯→⎯
0
t
2Hg (l) + O
2
(k) ;
Δ
H
b
= ?
Biết năng lượng liên kết các chất như sau:
Chất H
2
Cl
2
HCl Hg O
2
HgO
E
lk
(k.J.mol
-1
) 435,9 242,4 431,0 61,2 498,7 355,7
3. (1.0đ)
Xác định
Δ
H
0
pu
của phản ứng sau:
4FeCO
3
(tt) + O
2
(k) J 2Fe
2
O
3
(tt) + 4CO
2
(k)
Biết
Δ H
0
298
của các chất:
Chất FeCO
3
O
2
Fe
2
O
3
CO
2
Δ H
0
298
(kJ.mol
-1
)
–747,68 0,0 –821,32 –393,51
4. (1.0đ)
Tính nhiệt tạo thành (entanpi sinh chuẩn)
Δ
H
0
298
của CaCO
3
biết các dữ kiện:
CaCO
3
(r) J CaO (r) + CO
2
(k);
Δ
H
1
= 200,8kJ
Ca (r) +
1
2
O
2
(k) J CaO (r) ;
Δ
H
2
= – 636,4kJ
C
(grafit)
+ O
2
(k) J CO
2
(k); Δ H
3
= –393 kJ
(Gồm 02 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Câu 2: (4 điểm)
Cho m
1
(g) gồm Mg và Al vào m
2
(g) dung dịch HNO
3
24%. Sau khi các kim
loại tan hết có 8,96(l) hỗn hợp khí A gồm NO; N
2
O; N
2
bay ra (đktc) và dung dịch X.
Thêm một lượng O
2
vừa đủ vào A, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B. Dẫn B từ từ
qua dung dịch NaOH dư, có 4,48 (l) hỗn hợp khí C đi ra (đktc). Tỉ khối hơi của C đối
với H
2
bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch X để lượng kết tủa lớn nhất
thì thu được 62,2 (g) kết tủa.
a. Tính m
1
và m
2
. Biết lượng HNO
3
đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết.
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch X.
Câu 3: (4 điểm)
1. Viết tất cả các đồng phân lập thể của 3-clo-pentan-2-ol và chỉ rõ cấu hình
tuyệt đối của các đồng phân đó.
2. Hãy gọi tên các chất sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
3. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A thu được hỗn hợp khí gồm CO
2
, hơi
nước và N
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 13,75. Cho hỗn hợp khí đó lần lượt đi qua ống 1
đựng P
2
O
5
và ống 2 đựng KOH rắn thấy tỷ lệ tăng khối lượng của ống 2 so với ống 1
là 1,3968. Số mol O
2
cần để đốt cháy hoàn toàn A bằng một nửa số mol CO
2
và H
2
O
tạo thành. Khối lượng phân tử của A nhỏ hơn khối lượng phân tử của anilin. Xác định
công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A.
Câu 4: (4 điểm)
1. Hỗn hợp X gồm 1 hidrocacbon A và khí hidro. Đun X có xúc tác Ni thu được
khí Y duy nhất. Tỉ khối hơi của Y so với khí hidro gấp ba lần tỉ khối hơi của X so với
khí hidro. Đốt cháy hoàn toàn một lượng khác của Y thu được 22g khí cacbonic và
13,5g nước. Xác định A.
2. Limonen C
10
H
16
có trong tinh dầu chanh. Biết limonen có cấu tạo tương tự
sản phẩm nhị hợp 2 phân tử isopren, trong đó một phân tử kết hợp kiểu 1,4 và một
phân tử isopren còn lại kết hợp kiểu 3,4. Hidro hóa hoàn toàn limonen thu được
mentan.
Hãy viết công thức cấu tạo của limonen, mentan và viết phương trình phản ứng
điều chế limonen từ isopren và mentan từ limonen.
Câu 5: (4 điểm)
1. Một hidrocacbon X có chứa 10% hidro về khối lượng. X không làm mất màu
dung dịch brom (trong CCl
4
), M
x
< 150. Viết các công thức cấu tạo và gọi tên các
đồng phân của X.
2. Khi cho X tác dụng với dung dịch KMnO
4
(đặc, đun nóng) thu được 2 muối
hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo đúng của X và viết phương trình hóa học xảy ra.
HẾT
CH
3
CH
3
1
SỞ GDĐT BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10, 11 VÒNG TỈNH
NĂM HỌC 2011 - 2012
* Môn thi: HÓA HỌC
* Bảng: A
* Lớp: 11
* Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1: (4 điểm)
1. (1.0đ)
Tính
Δ S của phản ứng :
SO
2
(k) +
1
2
O
2
(k) J SO
3
(k)
D
Δ S
0
298
= S
0
298
(SO
3
, k) –
⎡
⎢
⎣
S
0
298
(SO
2
, k) +
1
2
S
0
298
(O
2
, k)
⎤
⎥
⎦
1
205,03
256,22 248,52 94,82
2
J
K
−
⎛⎞
=− + =−
⎜⎟
⎝⎠
(1.0đ)
2. (1.0đ)
a.
ΔH
a
= (435,9 + 242,4) – (2 x 431) = – 183,7kJ < 0 (0.25đ)
J phản ứng tỏa nhiệt (0.25đ )
b.
Δ
H
b
= (2 x 355,7) – (2 x 61,2 + 498,7) = 90,3kJ > 0 (0.25đ )
J phản ứng thu nhiệt (0.25đ)
3. (1.0đ)
Xác định
Δ H
0
pu
của phản ứng :
4FeCO
3
(tt) + O
2
(k) J 2Fe
2
O
3
(tt) + 4CO
2
(k)
Áp dụng công thức ta có:
ΔH
0
p
u
=[2(–821,32) + 4(–393,51)] – [ 4(–747,68)] = – 225,96Kj < 0 (0.5đ)
J phản ứng tỏa nhiệt (0.5đ)
4. (1.0đ)
Tính nhiệt tạo thành (entanpi sinh chuẩn)
Δ
H
0
298
của CaCO
3
Theo định luật Hess ta có:
Δ H
1
=
Δ
H
2
+
Δ
H
3
–
Δ
H
0
298
(CaCO
3
) (0.5đ)
J Δ H
0
298
(CaCO
3
) = – 636,4 –393 – 200,8 = – 1230,2kJ (0.5đ)
Câu 2: (4 điểm)
a. Gọi x = n
NO
, y =
ON
n
2
, z =
2
N
n
, n
Mg
= a, n
Al
= b.
Mg → Mg
2+
+ 2e (1)
a(mol) a 2a
Al → Al
3+
+ 3e (2)
b(mol) b 3b (0.25đ)
(Gồm 05 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
3 2
43 2NO H e NO H O
−+
++→+
(3) (0.25đ)
0,8(mol) 0,6(mol) 0,2(mol)
OHONeHNO
223
58102 +→++
+−
(4) (0.25đ)
1,5(mol) 1,2(mol) 0,15(mol)
OHNeHNO
223
610122 +→++
+−
(5) (0.25đ)
0,6(mol) 0,5(mol) 0,05(mol)
)(4,0
4,22
96,8
molzyxn
A
==++=
Thêm O
2
vào A, chỉ có NO phản ứng:
2NO + O
2
→ 2 NO
2
(6) (0.25đ)
x(mol) x(mol)
Dẫn khí B qua dung dịch NaOH:
2NaOH + 2NO
2
→ NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O (7) (0.25đ)
Hỗn hợp C gồm N
2
và N
2
O
4, 48
0, 2( )
22,4
44 28
2.20 40
C
nyz mol
yz
M
yz
=+= =
+
===
+
(0.25đ)
Suy ra
x = 0,2 (mol)
z = 0,05 (mol) (0.25đ)
y = 0,15 (mol)
dd X + NaOH → ↓ max
Mg
2+
+ 2OH
-
→ Mg(OH)
2
↓ (8)
a(mol) a
Al
3+
+ 3OH
-
→ Al(OH)
3
↓ (9)
b(mol) b
⇒ m↓ max = 58a + 78 b = 62,2 (0.25đ)
Ta có : 2a + 3b = 0,6 + 1,2 + 0,5 = 2,3
⇒a = 0,4; b = 0,5 (0.25đ)
m
Mg
+ m
Al
= (24 . 0,4) + (27 . 0,5) = 23,1 (g) = m
1
(0.25đ)
(3); (4); (5) ⇒
)(9,26,05,18,0
3
molnn
H
HNO
=++==
∑
+
3
HNO
n
dư
)(58,0
100
20.9,2
mol==
(
)
)(5,913
24
100.63.58,09,2
%24
2
3
gmm
ddHNO
=
+
==
(0.5đ)
b. Khối lượng dung dịch X:
()
(
)
(
)
[]
)(6,92205,0.2815,0.442,0.305,9131,23 gm
X
=
+
+
−+=
(0.25đ)
()
()
3
2
3
3
0, 4( )
0,5( )
Mg
Mg NO
Al
Al NO
nnmol
nnmol
==
==
Nồng độ các chất trong dung dịch X:
3
CH
3
C
2
H
5
HO
H
HCl
CH
3
C
2
H
5
HHO
HCl
CH
3
C
2
H
5
HO
H
HCl
CH
3
C
2
H
5
HHO
HCl
()
3
2
33
0,4.148.100%
% 6,417%
922,6
0,5.213.100%
% ( ) 11,543%
922,6
CMgNO
CAlNO
==
==
C% HNO
3
dư =
0,58.63.100%
3,961%
922,6
=
(0.5đ)
Câu 3: (4 điểm)
1. Có 4 đồng phân lập thể
2S,3R 2R,3S 2S,3S 2R,3R (1.0đ)
(viết đúng mỗi đồng phân và chỉ rõ cấu hình 0,25đ/đp)
2.
(a)
(b)
(c)
(d)
xiclopropylxiclopentan
xiclobutylxiclobutan
1-xiclopentyl-4-metylcyclohexan
(3-metylcyclopentyl)xiclohexan
(1.0đ)
(gọi tên đúng mỗi chất 0,25đ/chất)
3. Gọi công thức của A là: C
x
H
y
O
z
N
t
Phản ứng đốt cháy:
C
x
H
y
O
z
N
t
+ ( x +
4
y
-
2
z
) O
2
→ xCO
2
+
2
y
H
2
O +
2
t
N
2
Ống 1 hấp thụ hơi nước
Ống 2 : CO
2
+ 2KOH → K
2
CO
3
+ H
2
O (0.5đ)
Theo đầu bài tăng khối lượng ở ống 1, 2 ta có tỷ lệ:
x :
2
y
=
1.44
18.3968,1
→
y
x
=
7
2
(0.25đ)
Mặt khác theo lượng O
2
ta có:
x +
4
y
-
2
z
=
2
1
( x +
2
y
) → x = z (0.25đ)
Như vậy: x : y : z = 2 : 7 : 2 và CTĐG của A là C
2
H
7
O
2
N
t
(vì khối lượng nhóm
C
2
H
7
O
2
là 63 mà khối lượng anilin là 93) (0.25đ)
Phản ứng đốt cháy được viết lại là:
CH
3
CH
3
4
0
,txt
⎯
⎯⎯→
2C
2
H
7
O
2
N
t
+
2
11
O
2
→ 4CO
2
+ 7H
2
O + tN
2
t
t
++
++
74
.287.184.44
= 13,75.2 ⇒ t = 1 ⇒ CTPT A: C
2
H
7
O
2
N (0.5đ)
CTCT A: CH
3
COONH
4
(0.25đ)
Câu 4: (4 điểm)
1. Số mol CO
2
= 0,5 mol.
Số mol H
2
O = 0,75 mol. (0.25đ)
Đốt Y sinh ra: n
H2O
> n
CO2
⇒ Y là ankan. (0.25đ)
C
n
H
2n+2
→ nCO
2
+ (n+1)H
2
O
0,5mol 0,75mol
Ta có: 0,75n = 0,5(n+1)
⇒ n = 2 ⇒ Y là C
2
H
6
(0.25đ)
Vậy A có thể là C
2
H
2
hoặc C
2
H
4
(0.25đ)
Với A là C
2
H
2
,
ta có: C
2
H
2
+ 2H
2
→ C
2
H
6
3
3
2.2
3
26
30
2
2
/
/
=
+
==
X
Y
HX
HY
M
M
d
d
Phù hợp (0.5đ)
Với A là C
2
H
4
,
ta có: C
2
H
4
+ H
2
→ C
2
H
6
32
2
2
2
28
30
2
2
/
/
≠=
+
==
X
Y
HX
HY
M
M
d
d
Không phù hợp (0.5đ)
2.
CTCT Limonen.
(0.5đ)
CTCT mentan.
(0.5đ)
Phương trình phản ứng:
0
,txt
⎯
⎯⎯→ (0.5đ)
2
H
2
(0.5đ)
Câu 5: (4 điểm)
1. Đặt CTPT hidrocacbon X là C
x
H
y
(x, y > 0)
Ta có
12x/y = 90/10 (0.25đ)
⇒ x/y = 9/12 (0.25đ)
⇒ CTĐN nhất của X là C
9
H
12
(0.25đ)
C H
2
= C H
C = CH
2
C H
3
C H
2
= C H
C = C H
2
C H
3
5
Với M
X
< 150
⇒ CTPT của X là C
9
H
12
(0.25đ)
Công thức cấu tạo thu gọn có thể có của X là:
C
H
2
C
H
2
C
H
3
: n-proylbenzen (0.25đ)
C
H
(
C
H
3
)
2
: izopropylbenzen (0.25đ)
CH
3
C
2
H
5
: 2 - etyltoluen (0.25đ)
C
2
H
5
CH
3
: 3 - etyltoluen (0.25đ)
CH
3
C
2
H
5
: 4 - etyltoluen (0.25đ)
CH
3
CH
3
CH
3
: 1,2,3 - trimetylbenzen (0.25đ)
CH
3
CH
3
CH
3
: 1,2,4 - trimetylbenzen (0.25đ)
CH
3
CH
3
CH
3
: 1,3,5 - trimetylbenzen (0.25đ)
2. X tác dụng với dd KMnO
4
(đặc, nóng) tạo ra 2 muối hữu cơ
⇒ X là
C
H
2
C
H
2
C
H
3
(0.5đ)
3
C
H
2
C
H
2
C
H
3
+ 10KMnO
4
→ 3C
6
H
5
COOK + 3CH
3
COOK + 10MnO
2
+ 4KOH +
+ 4H
2
O (0.5đ)
HẾT