ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 46
Ngày 12 tháng 01 năm 2014
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số
2
1
+
=
−
x
y
x
có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2. Gọi A(1; 4) và I là giao điểm hai đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm B nằm trên (C) và toạ độ điểm C
nằm trên đường tiệm cận ngang của đồ thị (C) sao cho tứ giác IABC nội tiếp được trong một đường tròn
có bán kính bằng
10
2
Câu II: (2,0 điểm)
1. Giải hệ phương trình:
3 2 2
2 3
3
2 2
2 2 1 14 2
+ = +
− − + − = −
x y x y xy
x y y x
với
, ∈x y R
.
2. Cho khai triển
1
3
1
2
2
1
log (3 1)
log 9 7
8
5
(2 2 )
−
−
− +
+
+
x
x
. Hãy tìm
x
biết số hạng thứ 6 trong khai triển bằng
224.
Câu III: (2,0 điểm).
1. Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác vuông tại
A
, AB =2a,
4 ,=BC a
' 2 3 ( 0)= >A C a a
. Gọi
M
là trung điểm
BC
, biết
' ( ' )⊥A B AB M
. Chứng minh tam giác
'A BC
vuông và tính thể tích lăng trụ theo a.
2. Tính tích phân:
2
6
4
4sin( ).cos 1
6
π
π
π
=
+ +
∫
xdx
I
x x
.
Câu IV:(1,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC đường thẳng chứa trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng
BC lần lượt có phương trình:
3 5 8 0, 4 0+ − = − − =x y x y
. Đường thẳng qua A kẻ vuông góc với BC cắt
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là
(4; 2)−D
. Viết phương trình các đường thẳng AB,
AC, biết hoành độ điểm B không lớn hơn 3.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn
CâuV.a.(1,0 điểm) Giải phương trình:
(1 cos 2 )sin 2
2(sin 3 sin )(1 sin )
1-sin
+
= + +
x x
x x x
x
.
CâuVI.a.(2,0 điểm) 1. Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 5 học sinh khối
10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):
2 1 0x y z− + − =
và hai đường thẳng
d:
1 2 3 1 1 2
, ':
2 1 3 2 3 2
x y z x y z
d
− + − + − −
= = = =
. Viết phương trình đường thẳng
∆
song song với mặt
phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d và cắt d’ tại điểm Q có tung độ bằng 4.
B. Theo chương trình Nâng cao
CâuV.b.(1,0 điểm). Giải bất phương trình sau:
4
2 4
5 1 1
x
x
x x
> −
− + −
CâuVI.b. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình:
tan( ).tan( ).sin 3 sin sin 2
6 3
x x x x x
π π
− + = +
.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):
2 1 0x y z− + − =
và hai đường thẳng
d:
1 2 3 1 1 2
, ':
2 1 3 2 3 2
x y z x y z
d
− + − + − −
= = = =
.Viết phương trình đường thẳng
∆
song song với mặt
phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d và cắt d’ tại điểm Q có tung độ bằng 4.
Mời các bạn dự thi vào tối thứ 4 và thứ 7( 19 giờ đến 22 giờ)
184 đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 45
Câu 1: (Học sinh Tự làm
Câu1: 2, D cắt Cm tại 3 điểm phân biêt khi và chĩ khi phương trình x
3
+2mx
2
+
(m+3)x+4=x+4x(x
2
+2mx+m+2)=0 có 3 nghiệm phân biệt
x
2
+2mx+m+2=0 có 2 nghiệm phân biệt khác 0
2dt∆EBC=BC.d(E;∆)=4; mà d(E;∆)= =>BC=4
BC=4 ………mà Hoành độ B, C là nghiệm pt (2) nên theo vi ét ta có 4m
2
-4(m+2)=16
Giải ra lấy được nghiệm m=3 và loại m=-2
Câu 2: 1, ĐK:x≥1;x≤-4
Bpt
Nhân xét x=1 là nghiệm của bpt Với x≠1 bpt
Với x>1: VT>0; VP<0 nên bpt vn Với x≤4 vt>0; VP<0 nên x≤4 là nghiệm của bpt
Câu 2: 2, Vậy nghiệm của bpt là x=1; x≤4
Câu 3: Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC thì I thuộc trng tuyế n AM và SI vuông góc với
(ABC). Ta có BC vuông góc với (SAM) ( do BC ⊥AM, BC⊥SI) nên góc giữa SBC và ABC là góc SMI
=60
0
. Mặt khác dt∆ABC=p.r………. => r= . r= IM => SH=rtan60
0
= . Vậy V
SABC
=
Gọi P và Q là hình chiếu của I trên AB và AC ta có IP=IQ=r nên SP=SQ= . Vậy
dtSAB=dtSBC= . SM=IM/cos60
0
=3. dtSBC=9. Vậy dt toàn phần=15+9+12=36
Câu 4: Đặt t= => =>2tdt=-sinxdx =>dx=
Sin
2
x=1-cos
2
x= x= ; x=
I=
3
2
1
1
|
t
−
+ =
Câu 5: Đặt .
P=
Mà Tương tự
Mặt khác (a+b+c)
2
≥3(ab+bc+ca)
NênP≥(a+b+c)+ =
Vậy minP= . Xaỷ ra khi a=b=c=1 hay x=y=z
Câu 6a: 1, A(1;6); B(-4,-4); C(4,0); AB= ; AC =
Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A ta có => D(
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC suy ra I là chân đường phân giác trong góc B của tam giác
ABD nên ta có => I(1,1) Bán kính r=d(I;AB)=
Vậy đường tròn nội tiếp tam giác là (x-1)
2
+y
2
=5
Câu 6a: 2, Đường thẳng d đi qua N(-1;1;0) và có vtcp
Giả sử (P) có vtpt n(A;B;C). (P) chứa d nên (P) có pt A(x+1)+B(y-1)+Cz=0. Và n.u=0 A-B+C=0(1)
D(M;d)= .(2) Vậy ta có hệ (1); (2)
Giải ra ta có A=1; B=2; C=1 hoặc A=1; B=-1; C=-2
Câu 7a: Đk x>1
Bpt (2) có nghiệm 1<x≤2 Với 1<x≤2 pt(1) x
3
-3x
2
<k Ks ta có k>-2
Câu 6b: 1, Tâm I(1;2) bk R=5.
Gọi x = d(I;AB) => 0<x≤MI= . AB= = . dtIAB=x
xét hàm số f(x)= x trên (0; .] suy ra maxf(x)=10 xảy ra khi x= .
Hay AB vuông góc với IM nên dt AB có pt là 2x+y-1=0
Câu 6b: 2,(P) có dạng Ax+B(y-2)+Cz=0
(P) chứa d nên pháp tuyến vuông góc với chỉ phương của d A-B+C=0
Góc giữa d’ và (P) = 30
0
kêt hợp trên ta có
Giải ra ta có A=1; B=2; C=1 hoặc A=1; B=-1; C=-2
Câu 7b: Đk