Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán số 96

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.11 KB, 5 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 MÔN TOÁN SỐ 96
Ngày 8 tháng 5 năm 2015
Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số
3 2
3 1y x x mx
= + ++
có đồ thị là (C
m
); ( m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
3m
=
.
2. Xác định m để (C
m
) cắt đường thẳng
1y
=
tại ba điểm phân biệt
( )
0;1 , ,A B C
sao cho các
tiếp tuyến của (C
m
) tại
B

C
vuông góc với nhau.
Câu 2.(2,0 điểm)


1. Giải phương trình:
2 2 2
sin cos 3 cos 2x x x− =
.
2. Giải phương trình trên tập số phức:


4 3 2
2 2 1 0.z z z z+ + =+−

Câu 3.(0,5 điểm) Giải phương trình:
( ) ( ) ( )
2 2
( 3)
1
log 3 1 2 log 1
log 2
x
x x x
+
− + = + + ∈¡
.
Câu 4.(1,0 điểm)Giải bất phương trình:
2
2( 16)
7
3
3 3
x
x

x
x x


+ − >
− −
.
Câu 5.(1,0 điểm) Tính tích phân









+
+
=
e
dxxx
xx
x
I
1
2
ln3
ln1
ln

Câu 6.(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh bằng a, SA = h và
vuông góc với đáy, gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và tính
thể tích hình chóp H.SBC theo a và h .
Câu 7.(1,0 điểm)
Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC

( )
2;1A
. Đường cao kẻ từ đỉnh
B
có phương trình
3 7 0x y− − =
. Đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
C
có phương trình
1 0x y+ + =
. Xác định tọa độ
đỉnh
B

C
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
Câu 8.(1,0 điểm)
Trong không gian tọa độ
Oxyz

cho mặt phẳng
( )
P
có phương trình:
1 0x y− − =
. Lập phương
trình mặt cầu
( )
S
đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
2;1; 1 , 0;2; 2 , 1;3;0A B C
− −
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
.
Câu 9(0,5 điểm) Cho 8 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6
chữ số khác nhau từ các chữ số trên, trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 3.
Câu 10(1,0 điểm) Cho
, ,x y z
thoả mãn là các số thực:
2 2
1x xy y− + =
. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của biểu thức
4 4
2 2
2x y
P

x y
+ +
=
+
.
Hết
Luyện Đề từ 19 giờ đến 22 giờ các ngày thứ 3,thứ 5 và Chủ nhật
1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 96
Câu NÔI DUNG Điểm
1.1
Cho hàm số
3 2
3 1y x x mx
= + ++
có đồ thị là (C
m
); ( m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
3m
=
.
1,0
I)
3 2
3 1 ( ).y x x mx Cm
= + ++
(C
m

)
1. m = 3 :
3 2
3 3 1y x x x
= + + +
(C
3
)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
3 2
3 3 1y x x x
= + + +
a. Tập xác định:
D
=
¡
b. Sự biến thiên của hàm số
* Giới hạn
lim , lim .
x x
y y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞
*
( )
2
2
' 3 6 3 3 1 0;y x x x x
= + + = + ≥ ∀



hàm số đồng biến trên
¡
* Lập bảng biến thiên
c. Đồ thị +
'' 6x 6 6( 1)y x
= + = +


'' 0 1y x
= ⇔ = −


tâm đối xứng
( 1;0)U

đồ thị đi qua
( 2; 1), ( 1;0), '(0;1)A U A
− − −

0,25
0,25
0,25
0,25
1.2
Xác định m để (C
m
) cắt đường thẳng
1y
=

tại ba điểm phân biệt
( )
0;1 , ,A B C
sao cho
các tiếp tuyến của (C
m
) tại
B

C
vuông góc với nhau
1,0
PT hoành độ giao điểm
3 2 2
3 1 1 x3 ) 0(x mx mx x x
+ + = ⇔ +++ =

Để thỏa mãn yc bài toán đk:
2
x 03 mx
+ + =
có 2 nghiệm phân biệt
1 2
,x x
khác 0 và
1 2
'( ). '( ) 1y x y x
= −
Hay
2 2

1 1 2 2
9 4 0, (0) 0
(3 6 )(3 6 ) 1.
m f m
x x m x x m
− > = ≠


+ + + + = −

2 2 2 2
2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
9
9
, 0
, 0
4
4
9( ) 18 ( ) 3 ( ) 36 6 ( ) 1
4 9 1 0
m m
m m
x x x x x x m x x x x m x x m
m m


< ≠
< ≠
 

⇔ ⇔
 
 
+ + + + + + + + = −
− + =


Giải ra ta có ĐS:
9 65
8
m
±
=
2.1
Giải phương trình:
2 2 2
sin cos 3 cos 2x x x− =
.
0,5
Giải phương trình:
2 2 2 2
1 cos 2 1 cos 6
sin cos 3 cos 2 cos 2
2 2
x x
x x x x
− +
− = ⇔ − =

( )

2 2
cos6 cos2 2cos 2 0 2cos 4 cos 2 2cos 2 0
2cos2 cos4 os2 0 cos 2 cos3 cos 0
x x x x x x
x x c x x x x
⇔ + + = ⇔ + =
⇔ + = ⇔ =
0,25
4 2
4 2
6 3
6 3
2
x k
x k
x k
x k
x k
π π
π π
π π
π π
π
π

= +



= +



⇔ = + ⇔



= +




= +


0, 25
Luyện Đề từ 19 giờ đến 22 giờ các ngày thứ 3,thứ 5 và Chủ nhật
2
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
2.2
Giải phương trình trên tập số phức:


4 3 2
2 2 1 0.z z z z+ + =+−

0,5
0z
=
không là nghiệm, chia cả hai vế cho
2

z
ta được :
2
2
1 1
2 1 0z z
z z
   
+ + + − =
 ÷  ÷
   
.
Đặt
1
w z
z
= +
; phương trình trên trở thành:
2
1
2 – 3 0
3
w
w w
w
=

= ⇔

=

+



*)
2
1 1 3
1 1 0
2
i
z z z z
z
±
+ = ⇔ − + = ⇔ =
*)
2
1 3 5
3 3 1 0
2
z z z z
z
− ±
+ = − ⇔ + + = ⇔ =
Vậy phương trình có bốn nghiệm:
1 3 3 5
;
2 2
i
z z
± − ±

= =
.
0,25
0,25
3
Giải phương trình:
( ) ( ) ( )
2 2
( 3)
1
log 3 1 2 log 1
log 2
x
x x x
+
− + = + + ∈ ¡
.
0,5
TXĐ:
1
;
3
D
 
= +∞
 ÷
 
( ) ( )
( ) ( )
2 2 2 2

2
2 2
log 3 1 log ( 3) log 4 log 1
1
log 3 1 ( 3) log 4 1 3x 4x 7 0
7
3
x x x
x
x x x
x
− + + = + +
=


⇔ − + = + ⇔ + − = ⇔


=

Nghiệm của phương trình
{ }
1S =
.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Giải bất phương trình:

2
2( 16)
7
3
3 3
x
x
x
x x


+ − >
− −
. ĐK:
4x

1,0
Bpt
2 2
2( 16) 3 7 2( 16) 10 2x x x x x⇔ − + − > − ⇔ − > −
2
2 2
16 0
10 2 0
10 2 0
2( 16) (10 2 )
x
x
x
x x



− ≥


− <




− ≥



− > −



5
10 34
10 34 5
x
x
x
>

⇔ ⇔ > −

− < ≤


VT(*) < 0 (do
2
)
3
x ≥
nên (*) vô nghiệm
5
Tính tích phân









+
+
=
e
dxxx
xx
x
I
1
2
ln3
ln1
ln

1,0
+)
1
1
ln
1 ln
e
x
I dx
x x
=
+

, Đặt t =
1 ln x+
,… Tính được
1
4 2 2
3 3
I = −
0,5
+) Tính
dxxlnxI
e
1
2
2

=
. Đặt








=
=




=
=
3
x
v
x
dx
du
dxxdv
xlnu
32
+
= − = − = − + =

e
3 3 3 3 3 3
e 2 e

2 1 1
1
x 1 e 1 x e e 1 2e 1
I . ln x x dx .
3 3 3 3 3 3 9 9 9
0,25
0,25
6 Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh bằng a, SA = h và vuông
góc với đáy, gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng
1,0
Luyện Đề từ 19 giờ đến 22 giờ các ngày thứ 3,thứ 5 và Chủ nhật
3
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
(SBC) và tính thể tích hình chóp H.SBC theo a và h

j
I
H
M
A
C
B
S
+) Xác định và tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là
2 2
3
( ,( )
4 3a
ah
d A SBC

h
=
+
.
+)
1
S
3
SBC
V h

=
2 2
4
S
3
4
SBC
a h a

+
=
;
2 2
2 2
3
3 4 3
3(4 3 )
ah ah
h IH

h a
h a
= = =
+
+

Vậy:
2
3
36
a h
V =

0, 5
0, 5
7
Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC

( )
2;1A
. Đường cao kẻ từ đỉnh
B

phương trình
3 7 0x y− − =
. Đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
C

có phương trình
1 0x y+ + =
. Xác định tọa độ đỉnh
B

C
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
1,0
M
C
B
H
A
+AC qua A và vuông góc với BH do đó có VTPT là
(3;1)n =
r
, AC có phương trình
3 7 0x y+ − =

+ Tọa độ C là nghiệm của hệ
AC
CM



……
( )
4; 5C⇒ −

+
2 1
;
2 2
B B
M M
x y
x y
+ +
= =
; M thuộc CM ta được
2 1
1 0
2 2
B B
x y+ +
+ + =
+ Giải hệ
2 1
1 0
2 2
3 7 0
B B
B B
x y
x y
+ +

+ + =




− − =

ta được B(-2 ;-3).
0,25
0,25
*) Tính diện tích
ABC∆
.+ Tọa độ H là nghiệm của hệ
14
3 7 0
5
3x 7 0 7
5
x
x y
y
y

=

− − =



 
+ − =



= −



0,25
+ Tính được
8 10
; 2 10
5
BH AC= =
.
Diện tích
1 1 8 10
. .2 10. 16
2 2 5
S AC BH= = =
( đvdt)
0,25
Luyện Đề từ 19 giờ đến 22 giờ các ngày thứ 3,thứ 5 và Chủ nhật
4
t
f
f
/
f
0
1
4
3
0

+
-
4
13
1
1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
8
Trong không gian tọa độ
Oxyz
cho mặt phẳng
( )
P
có phương trình:
1 0x y− − =
. Lập
phương trình mặt cầu
( )
S
đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
2;1; 1 , 0;2; 2 , 1;3;0A B C
− −
và tiếp xúc
với mặt phẳng
( )
P
.
1,0
Mặt phẳng

( )
α
có phương trình dạng
2 2 2
0,( 0)ax by cz d a b c+ + + = + + ≠
( )
α
đi qua hai điểm
( )
0; 1;2 ,A −
( )
1;0;3B
nên:
2 0
3 0 2 3
b c d c a b
a c d d a b
− + + = = − −
 

 
+ + = = +
 
(1)
Mặt cầu
( )
S
có tâm
(1;2; 1)I −
bán kính

2R =
( )
α
tiếp xúc
( )
S
nên
( )
2 2 2
2
,( ) 2
a b c d
d I R
a b c
α
+ − +
= ⇔ =
+ +
, (2)
0,25
0,25
Thay (1) vào (2) được :
2 2 2 2
2 3 3 11 8 0a b a b ab a ab b+ = + + ⇔ + + =
(3)
Nếu
0 0 0a b c= ⇒ = ⇒ =
loại Nếu
0a


chọn
1
1
3
8
b
a
b
= −


= ⇒


=

0,25
+
1, 1 0, 1a b c d= = − ⇒ = = −
.
( )
: 1 0x y
α
− − =
+
3 5 7
1, ,
8 8 8
a b c d
− −

= = ⇒ = =
.
( )
:8 3 5 7 0x y z
α
− − + =
0,25
9 Cho 8 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ
số khác nhau từ các chữ số trên, trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 3.
0,5
Gọi số cần lập có dạng:
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
TH1:
1
3a =
. Khi đó số cách sắp xếp 5 số còn lại là
5
7
2520A =
(cách).
TH2:
1
3a ≠
(
1
0a ≠
) Có 6 cách chọn a
1
.

Đưa số 3 vào 5 vị trí còn lại có 5 cách
Cách sắp xếp 6 số còn lại vào 4 vị trí còn lại có
4
6
A
(cách)
Theo quy tắc nhân TH2 có:
4
6
6.5 10800A =
(cách)
Vậy có: 2520 + 10800 = 13320 (số) thỏa mãn bài toán
10
Cho
, ,x y z
thoả mãn là các số thực:
2 2
1x xy y− + =
. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
của biểu thức
4 4
2 2
2x y
P
x y
+ +
=
+
1,0
Từ giả thiết suy ra:

2 2 2
1 2 ; 1 ( ) 3 3x xy y xy xy xy x y xy xy= − + ≥ − = = + − ≥ −

Từ đó ta có
1
1
3
xy− ≤ ≤
.Mặt khác
2 2 2 2
1 1x xy y x y xy− + = ⇔ + = +

0,25
nên
12
2244
++−=+ xyyxyx
, đặt
t xy
=
.Vậy bài toán trở thành tìm GTLN,GTN
của
2
2 3 1
( ) 3; 1
1 3
t t
P f t t t
t
− + +

= = = − + − ≤ ≤
+
. Do hàm số nghịch biến trên
1
;1
3
 

 
 
KL:
1 10
( ) ; in (1) 2
3 3
MaxP f M P f= − = = =
.
0,25
0,25
0,25
Luyện Đề từ 19 giờ đến 22 giờ các ngày thứ 3,thứ 5 và Chủ nhật
5

×