Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán số 67

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.83 KB, 5 trang )

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA MÔN TOÁN 2015
Ngày 2 tháng 4 năm 2015
Câu 1 (2,0 điểm).
Cho hàm số
4 2
1
( 1) 2 1
4
y x m x m= − + + +
có đồ thị
( ),
m
C
với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi
1.m =
b) Cho
5
0;
2
I
 

 ÷
 
. Tìm m để
( )
m
C
có điểm cực đại là A, hai điểm cực tiểu là B và C sao cho


tứ giác ABIC là hình thoi.
Câu 2 (1,0 điểm).
1. Giải phương trình
3
3 5 1 15, ( ).x x x− + = ∈¡
2. Giải phương trình
3
sin 4 2sin sin 3 cos cos2 .x x x x x+ = +
Câu 3 (1,0 điểm).
Giải hệ phương trình
2 2
2 2
2 2 2 2 1
( , ).
2 2 2 0
x x x y y y
x y
x y x y

+ + + = + + +



+ − + − =


¡

Câu 4 (0,5 điểm).
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các

đường
1
, 0, 0
1 4 3
y y x
x
= = =
+ −

1x =
xung quanh trục hoành.
Câu 5 (1,0 điểm).
Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C

·
0
10
' , 2, , 135 .
4
a
AA AC a BC a ACB= = = =
Hình chiếu
vuông góc của
'C
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB. Tính theo a thể
tích của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
và góc tạo bởi đường thẳng
'C M

với mặt phẳng
( ' ').ACC A
Câu 6 (1,0 điểm).
Giả sử x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
x y>

2
( ) 1.xy x y z z+ + + =
Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
1 1 1
.
4( ) ( ) ( )
P
x y x z y z
= + +
− + +
Câu 7.(1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : ( 2) ( 1) 5C x y− + − =
và đường
thẳng
: 3 9 0.d x y− − =
Từ điểm M thuộc d kẻ hai đường thẳng tiếp xúc với (C) lần lượt tại A và
B. Tìm tọa độ điểm M sao cho độ dài AB nhỏ nhất.
Câu 8.(1,0 điểm).

Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hai đường thẳng
1
:
2 1 2
x y z
d

= =
− −

1 2
: .
1 1 2
x y z− −
∆ = =

Viết phương trình mặt cầu có tâm I thuộc d, cắt

tại hai điểm A, B sao
cho IAB là tam giác vuông và
2 11.AB =
Câu 9.(1,0 điểm).
Tìm số phức z thỏa mãn
2 2 3z i+ =

( )
3 i z+
có một acgumen bằng

.
3
π
Câu 10.(0,5 điểm).
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau, biết rằng tổng của ba chữ số này là 8.
Hết
1
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 67
Câu Đáp án Điểm
Câu 1.
(2,0
điểm)
a) (1,0 điểm)
Khi
1m =
hàm số trở thành
4 2
1
2 3.
4
y x x= − +
a) Tập xác định:
;D y= R
là hàm số chẵn.
b) Sự biến thiên:
* Giới hạn tại vô cực: Ta có
lim
x
y

→−∞
=
lim .
x
y
→+∞
= +∞

* Chiều biến thiên: Ta có
3
' 4 ;y x x= −
0 2 2
' 0 ; ' 0 ; ' 0
2 2 0 0 2.
x x x
y y y
x x x
= > < −
  
= ⇔ > ⇔ < ⇔
  
= ± − < < < <
  
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( ) ( )
2; 0 , 2; ;− + ∞
nghịch biến trên mỗi khoảng
( ) ( )
; 2 , 0; 2 .−∞ −
* Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại

0, 3,

x y= =
hàm số đạt cực tiểu tại
2, 1.
CT
x y= ± = −
0,5
* Bảng biến thiên:
c) Đồ thị: Đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng.
0,5
b) (1,0 điểm)
Ta có
3
' 2( 1) ,y x m x= − +
với mọi
.x ∈ R
.
( )
m
C
có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu
' 0y⇔ =

có 3 nghiệm phân biệt
2( 1) 0 1.m m⇔ + > ⇔ > −
(1)
Khi đó 3 nghiệm phân biệt của
' 0y =


0, 2( 1)x x m= = − +

2( 1).x m= +

Điểm cực đại của
( )
m
C

(0; 2 1),A m +
hai điểm cực tiểu là
( )
2
2( 1);B m m− + −

( )
2
2( 1); .C m m+ −
0,5
Nhận thấy rằng AI vuông góc với BC tại
( )
2
0;H m−
và H là trung điểm của BC. Do đó tứ giác
ABIC là hình thoi khi và chỉ khi H là trung điểm của AI. Hay là
2
2
5 1
2 2 1
2

2 2
H A I
H A I
x x x
m m m
y y y
= +

⇔ − = + − ⇔ =

= +

hoặc
3
.
2
m = −
Đối chiếu điều kiện (1) ta được giá trị của m là
1
.
2
m =
0,5
Câu
2.1
Phương trình tương đương với
3
15 3 5 1.x x− = +
Để PT có nghiệm thì
3

3
15 15.x x≥ ⇔ ≥
Nhận thấy x = 3 thoả mãn phương trình.
Xét hàm số
3 ' 2
3
5
( ) 3 5 1, ( ) 3( ) 0, 15.
2 5 1
f x x x f x x x
x
= − + = − > ∀ ≥
+
0.25
Hàm số f(x) đồng biến với mọi
3
15x ≥
, vậy PT có nghiệm duy nhất x = 3.
0.25
Phương trình đã cho tương đương với:
2
2sin 2 cos2 sin (2sin 1) 3cos cos2 0x x x x x x+ − − =
0,25
x
'y
y
2

∞−
∞+

2
3
∞+
1


0
0
+
0
+
– 0
∞+
1

2
x
O
y
2
1

3
2

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
2.2
cos2 (2sin 2 sin 3cos ) 0.x x x x⇔ − − =
*)
cos2 0 ,

4 2
x x k
π π
= ⇔ = +
.k

Z
*)
1 3
2sin 2 sin 3cos 0 sin 2 sin cos sin 2 sin
2 2 3
x x x x x x x x
π
 
− − = ⇔ = + ⇔ = +
 ÷
 
2 2
2
3
3
2 2
2 2
, .
3
9 3
x x k
x k
x x k
x k k

π
π
π
π
π
π π
π π


= + +
= +



⇔ ⇔

 


= − + +
= + ∈
 ÷



 

Z
Vậy nghiệm của phương trình là
,

4 2
x k
π π
= +
2 2
2 , , .
3 9 3
x k x k k
π π π
π
= + = + ∈Z
0,25
Câu 3.
(1,0
điểm)
Điều kiện:
1
2, .
2
x y≥ − ≥ −
Phương trình thứ hai của hệ tương đương với
2 2
2 2 2.x y x y= − + − +
Thế vào phương trình thứ nhất, ta được:
2 2 2
( 2 2 2) 2 2 2 1x y x y x x y y y+ − + − + + + + = + + +
2 2
2 2
3 2 2 4 2 2 1
( 1) ( 1) ( 1) 1 (2 ) 2 2 1.(1)

x x x y y y
x x x y y y
⇔ + + + + = + + +
⇔ + + + + + + = + + +
0,5
Xét hàm số
2
( ) 1f t t t t= + + +
với
1.t ≥ −
Ta có
3
1 1 3
'( ) 2 1 ; "( ) 2 ; "( ) 0 .
4
2 1
4 ( 1)
f t t f t f t t
t
t
= + + = − = ⇔ = −
+
+
Suy ra
3 1
'( ) ' 0
4 2
f t f
 
≥ − = >

 ÷
 
với mọi
( 1; ).t ∈ − + ∞
Do đó hàm
( )f t
đồng biến trên
[ 1; + ).− ∞
Suy ra phương trình
(1) ( 1) (2 ) 1 2 2 1.f x f y x y x y⇔ + = ⇔ + = ⇔ = −
Thế vào phương trình thứ hai của hệ, ta được
2 2
(2 1) 2 2(2 1) 2 0y y y y− + − − + − =

2
1
6 7 1 0
1
.
6
y
y y
y
=


⇔ − + = ⇔

=



Suy ra nghiệm (x; y) của hệ là
2 1
(1;1), ; .
3 6
 

 ÷
 
0,5
Câu 4.
(1,0
điểm)
Thể tích khối tròn xoay là
( )
1
2
0
d
.
1 4 3
x
V
x
π
=
+ −

Đặt
4 3 ,t x= −

ta có khi
0x =
thì
2,t
=
khi
1x =
thì
1t =

2
4
3
t
x

=
nên
2
d d .
3
t
x t= −

0,25
Khi đó ta có
1 2 2
2 2 2
2 1 1
1 2 2 2 1 1

. d d d
3 3 3 1
(1 ) ( 1) ( 1)
t t
V t t t
t
t t t
π π
π
 

= = = −
 ÷
+
+ + +
 
∫ ∫ ∫

2
1
2 1 2 3 1 3
ln | 1| ln 6ln 1 .
3 1 3 2 6 9 2
t
t
π π π
     
= + + = − = −
 ÷  ÷  ÷
+

     
0,25
Câu 5.
0,5
2
0
1
. sin135 .
2 2
ABC
a
S CA CB= =
Áp dụng định lý cosin cho
5ABC AB a∆ ⇒ =
2 2 2 2
2 2 2
6
' ' .
2 4 4 4
CA CB AB a a
CM C M C C CM
+
⇒ = − = ⇒ = − =
Suy ra thể tích lăng trụ
3
6
' . .
8
ABC
a

V C M S= =
Kẻ
MK AC⊥
(K thuộc AC),
'MH C K⊥
(H thuộc
' )C K

( ' )AC C MK⊥
nên
( ' ')AC MH MH ACC A⊥ ⇒ ⊥

0,5
3
B
M
A
C
K
H
'A
'C
'B
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
(1,0
điểm)
( )
·
·
·

' , ( ' ') ' ' .C M ACC A MC H MC K⇒ = =
(1). Vì M là trung điểm AB nên
·
2
2
1 1
tan '
2 4 '
2 2 3
MAC
CAM CAB
S
a a MK
S S MK MC K
AC C M
= = ⇒ = = ⇒ = =
.
Suy ra
·
0
' 30 .MC K =
(2) Từ (1) và (2) suy ra
( )
·
0
' , ( ' ') 30 .C M ACC A =
Câu 6.
(1,0
điểm)
Đặt

.x z a+ =
Từ giả thiết bài toán ta có
( )( ) 1,x z y z+ + =
hay
1
.y z
a
+ =
Do
x y>
nên
.x z y z+ > +
Suy ra
1.a >
Ta có
2
1 1
( ) .
a
x y x z y z a
a a

− = + − + = − =
Khi đó
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1 3 1 3
1.
4 4 4

4( 1) 4( 1) 4( 1)
a a a a a a
P a
a a a a a
 
= + + = + + + ≥ + +
 ÷
− − −
 
(1)
0,5
Đặt
2
1.a t= >
Xét hàm số
2
3
( ) 1
4
4( 1)
t t
f t
t
= + +

với
1.t >
Ta có
3
1 3

'( ) ;
4
4( 1)
t
f t
t
− −
= +

2
'( ) 0 ( 2)(3 3 2) 0 2.f t t t t t= ⇔ − − + = ⇔ =
BBT:
Dựa vào BBT ta có
( ) 3f t ≥
với mọi
1.t >
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
3,P

dấu đẳng thức xảy ra khi
1
2, .
2
x z y z+ = + =
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 3.
0,5
Câu 7.
(1,0
điểm)

(C) có tâm
(2;1),I
bán kính
5, ( , ) 10R d I d R= = >
nên d
không cắt (C).
(3 9; ).M d M m m∈ ⇒ +
Từ tính chất tiếp tuyến ta có
MI AB⊥
tại H là trung điểm AB.
Trong tam giác vuông AIM ta có
2 2 2
1 1 1
AH AI AM
= +
2 2 2 2 2 4
2 2
2 2 2 2
. ( )
.
AI AM R IM R R
AH R
AI AM IM IM

⇒ = = = −
+
0,5
Ta có AB nhỏ nhất
AH⇔
nhỏ nhất

IM⇔
nhỏ nhất (
5R =
không đổi).

2 2 2 2
(3 7) ( 1) 10( 2) 10 10IM m m m= + + − = + + ≥
nên suy ra
min
10IM =
khi
2.m = −
Suy ra
(3; 2).M −
0,5
Câu 8.
(1,0
điểm)
IAB∆

IA IB=
nên vuông tại I. Suy ra
1
11
2
IH AB= =

(H là hình chiếu của I lên AB)
Suy ra
( , ) 11d I ∆ =

(1)
Khi đó bán kính mặt cầu
2 22.R IH= =

0,5
(2 ; ; 2 1); (1;1; 2)I d I t t t u

∈ ⇒ − − + = −
uur

(0; 1; 2)M ∈∆

(2 ; 1; 2 1)MI t t t⇒ = − − − −
uuur
, ( 4 3; 2 1; 3 1)u MI t t t

 
⇒ = − − − + − −
 
uur uuur
2
,
29 26 11
( , ) .
6
u MI
t t
d I
u



 
+ +
 
⇒ ∆ = =
uur uuur
uur
(2)
4
( )f t
'( )f t
t
2
0
+

1
∞+
3
d
M
A
I
B
H
R
d
BH
R
A

I

Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch ĐT:01694838727
Từ (1) và (2)
2
(2; 1; 1)
1
29 26 55 0
110 55 139
55
; ;
29 29 29
29
I
t
t t
I
t
− −

=



⇒ + − = ⇔ ⇒
 



= −

 ÷



 

Suy ra pt mặt cầu
2 2 2
( 2) ( 1) ( 1) 22x y z− + + + + =

2 2 2
110 55 139
22.
29 29 29
x y z
     
+ + − + − =
 ÷  ÷  ÷
     
0,5
Câu 9.
(1,0
điểm)
Đặt
( )
cos sin , 0.z r i r
ϕ ϕ
= + >
Suy ra
( )

cos( ) sin( ) .z r i
ϕ ϕ
= − + −
Khi đó
( )
3 2 cos sin .
6 6
i z r i
π π
ϕ ϕ
 
   
+ = − + −
 ÷
 ÷  ÷
   
 
Theo giả thiết ta có
.
6 3 6
π π π
ϕ ϕ
− = ⇔ = −
Khi đó
3
.
2 2
r r
z i= −
0,5

Suy ra
2 2 3z i+ = ⇔

3
2 2 3
2 2
r r
i
 
+ + =
 ÷
 

2
2
2
3
2 12 2 8 0 2,
4 2
r r
r r r
 
⇔ + + = ⇔ + − = ⇔ =
 ÷
 

0.r >
Vậy
3 .z i= −
0,5

Câu
10
Nếu số tự nhiên thoả mãn ycbt được lập từ các bộ ba chử số dạng {0, 1, 7}, {0, 2, 6} và {0, 5, 3}. Khi
đó gồm 3.4 = 12 (số).
Nếu số tự nhiên thoả mãn ycbt được lập từ các bộ ba chử số dạng {1, 2, 5}, {1, 3, 4}.
Khi đó gồm 2.6 = 12 (số).
0.25
Vậy có 12 + 12 = 24 số tự nhiên thoả mãn ycbt.
0.25
5

×