Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán số 57

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.96 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP QUỐC GIA 2015 SỐ 57
Ngày 22 tháng 3 năm 2015
Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số
.
32
1


=
x
x
y
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
)(H
của hàm số đã cho.
2. Gọi
I
là giao điểm hai tiệm cận của
)(H
. Viết phương trình tiếp tuyến của
)(H
sao cho khoảng
cách từ
I
đến tiếp tuyến đó là lớn nhất.
Câu 2.(2,0 điểm)
1. Giải phương trình
.cotsin1
sinsin
sincos
2


3
xx
xx
xx
++=

+
2. Giải bất phương trình
.5)11)(2(2
2
xxxx −<++−
Câu 3.(1,0 điểm) Tính tích phân
.d
)1(
)1ln2(1
3
1
2

+
−+
= x
xx
xx
I
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình chóp
ABCDS.

SD
vuông góc với mặt phẳng

)(ABCD
, đáy
ABCD

hình thoi cạnh
a

·
0
120BAD =
. Đường thẳng
SA
tạo với mặt phẳng
)(SBD
một góc bằng
α
với
3cot
=
α
. Tính thể tích khối chóp
ABCDS.
và khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
)(SAC
theo a.
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số thực x, y thỏa mãn
.411 =+++ yx
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

nhất của biểu thức:
.
4
64
yx
xyP
−−
+=
Câu 6.(1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
có trọng tâm
,1;
3
4






G
trung điểm
BC

),1;1(M

phương trình đường thẳng chứa đường cao kẻ từ

B

.07 =−+ yx
Tìm tọa độ
.,, CBA
Câu 7.(1,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho
)7;0;2(),4;0;1( BA −
. Tìm tọa độ điểm
C
thuộc mặt
phẳng
03:)( =+−+ zyxP
sao cho tam giác
ABC
cân và có
·
0
120ACB =
.
Câu 8.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
).,(
1
2log1)1(log
)2)(1(
2
2
2

32
∈











++=+
++=+
yx
x
y
yxyx
Hết
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Đường Lò chum thành Phố Thanh Hóa
1
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 57
Câu Đáp án Điểm
1.
1. (1,0 điểm)
a) Tập xác định:







2
3
\
.
b) Sự biến thiên:
* Giới hạn, tiệm cận: Ta có
−∞=








y
x
2
3
lim

.lim
2
3
+∞=
+








y
x
Do đó đường thẳng
2
3
=x
là tiệm
cận đứng của (H).

2
1
limlim ==
+∞→−∞→
yy
xx
nên đường thẳng
2
1
=y
là tiệm cận ngang của đồ thị.
* Chiều biến thiên: Ta có
.
2
3

,0
)32(
1
'
2
≠∀<


= x
x
y

Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
.;
2
3
,
2
3
;






∞+







∞−
0,5
* Bảng biến thiên:
x
∞−

2
3

∞+
'y




y

∞+


2
1

2
1



∞−

c) Đồ thị: Đồ thị (H) cắt Ox tại (1; 0), cắt Oy
tại
.
3
1
;0






(H) nhận giao điểm






2
1
;
2
3
I
của
hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.
0,5

2. (1,0 điểm)
Gọi
2
3
0
≠x
là hoành độ của tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm. Khi đó phương trình của tiếp
tuyến là:
32
1
)(
)32(
1
:
0
0
0
2
0


+−

−=∆
x
x
xx
x
y
hay

.0342)32(:
0
2
0
2
0
=−+−−+∆ xxyxx
0,5
Suy ra khoảng cách từ I đến


.
2
1
32.2
32
)32(1
32
)32(1
342
2
1
.)32(
2
3
0
0
4
0
0

4
0
0
2
0
2
0
=



−+

=
−+
−+−−+
=
x
x
x
x
x
xxx
d
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
,1)32(
2
0
=−x
hay

1
0
=x
hoặc
.2
0
=x
Từ đó ta có các tiếp tuyến cần tìm là
.3;1 +−=+−= xyxy
0,5
2
1. (1,0 điểm) Điều kiện:
1sin,0sin ≠≠ xx
hay
.,2
2
, ∈+≠≠ kkxkx
π
π
π
Khi đó phương trình đã cho tương đương với:
)cossin)(sinsin1(sincos
23
xxxxxx ++−=+

xxxxxxx cossincoscossinsincos
23
−+=+⇔
xxx coscossin
22

−=⇔
(vì
0sin

x
)
01coscos2
2
=−−⇔ xx






+±=
=





−=
=

π
π
π
2
3

2
2
2
1
cos
1cos
kx
kx
x
x
0,5
Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là
,2
3
2
π
π
kx +±=
.∈k
0,5
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Đường Lò chum thành Phố Thanh Hóa
2
x
O
1
2
1
y
I
2

3
2. (1,0 điểm) Điều kiện:
.1−≥x

Bất PT đã cho tương đương với:
2
5421)2(2 xxxxx −<−++−

2 2
( 2) 2( 2) 1 1 9 ( 2 1) 9 3 2 1 3
1 1 0 (1)
1 5 (2)
x x x x x x x x
x x
x x
⇔ − + − + + + < ⇔ − + + < ⇔ − < − + + <

+ + + >



+ < −


0,5
* Bpt (1)
.1−>⇔ x
* Bpt (2)
.31
10251

51
2
<≤−⇔



+−<+
<≤−
⇔ x
xxx
x
Kết hợp lại ta được nghiệm của bpt là
.31 <<− x
0,5
3
Ta có
∫∫






+
+
+

+
=







+
+
+

+
=
3
1
22
3
1
222
d
)1(
ln
2
)1(
2
)1(
1
d
)1(
ln
2
)1(

1
)1(
1
x
x
x
xxx
x
x
x
xxx
I
(*)
Tính
.d
)1(
ln
3
1
2

+
x
x
x
Đặt
.
)1(
d
d,ln

2
+
==
x
x
vxu
Khi đó
.
1
1
,
d
d
+

==
x
v
x
x
u
tích phân từng phần ta có :
.
)1(
d
3ln
4
1
)1(
d

1
ln
d
)1(
ln
3
1
3
1
1
3
3
1
2
∫∫∫
+
+−=
+
+
+
−=
+
xx
x
xx
x
x
x
x
x

x
0,5
Thay vào (*) ta được

∫∫
+

+
+−=
3
1
2
3
1
)1(
d
2
)1(
d
33ln
2
1
x
x
xx
x
I
1
3
1

3
1
2
))1ln((ln33ln
2
1
+
++−+−=
x
xx
.
2
1
2ln33ln
2
5
2
1
2ln33ln33ln
2
1
−−=−−+−=
0,5
4
Gọi
.BDACO ∩=
Từ giả thiết suy ra
)(SBDAC ⊥
tại O
nên

.)(;(
α
==∠ SBDSAASO
ADCADCBAD ∆⇒=∠⇒=∠
00
60120
đều cạnh a. Suy
ra
2
3
2
2
a
SS
ADCABCD
==

.
2
,
2
3 a
AO
a
DO ==
Do đó
.
2
3
2

3
cot.
22
a
ODSOSD
a
AOSO =−=⇒==
α
Suy ra
.
4
2
22
.
3
1
33
aa
SSDV
ABCDSABCD
===
0,5
* Kẻ
.SODH ⊥

)(SBDAC ⊥
nên
DHAC ⊥
. Suy ra
)(SACDH ⊥

(1)
Ta có
SDO∆
vuông tại D nên
2
2a
DH =
(2)
Vì O là trung điểm BD nên
))(;())(;( SACDdSACBd =
(3)
Từ (1), (2) và (3) ta suy ra
.
2
2
))(;(
a
SACBd =
0,5
5
Đặt
.1,1 +=+= ybxa
Khi đó
0,0 ≥≥ ba

.4=+ ba
Đặt
,abt =
ta có
40 ≤≤ t


.216
22
tba −=+
Khi đó
)(6
64
)1)(1(
22
22
ba
baP
+−
+−−=
2 2 2 2 2
2 2
64 32
( ) 1 2 15.
6 ( ) 5
a b a b t t
a b t
= − + + + = + + −
− + −
0,5
Xét hàm số
15
5
32
2)(
2



++=
t
ttxf
với
].4;0[∈t
Ta có
.
)5(
)36)(3(2
)5(
32
22)('
2
2
2

−−−
=

−+=
t
ttt
t
txf

.30)(' =⇔= txf

23)4(,16)3(,

5
107
)0( −=−=−= fff
nên ta suy ra
,16max
−=
P
đạt khi
3=t
hay
8,0 == yx
hoặc
;0,8 == yx
,23min −=P
đạt khi
4=t
hay
.3== yx
0,5
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Đường Lò chum thành Phố Thanh Hóa
3
A
D
B
C
S
O
H
a
a

α
6
7
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
có trọng tâm
,1;
3
4






G
trung điểm
BC

),1;1(M
phương trình đường thẳng chứa đường cao kẻ từ
B

.07 =−+ yx
Tìm tọa độ
.,, CBA
Từ tính chất trọng tâm ta có
).1;2(3 AMGMA ⇒=

).7,(7: +−⇒+−=∈ bbBxyBHB

)1;1(M
là trung
điểm BC nên
).5;2( −− bbC
Suy ra
).6;( −−= bbAC
ACBH ⊥
nên
.30)6(0. =⇔=−+⇔= bbbACu
BH
Suy ra
).2;1(),4;3( −−CB
0,5
0,5

0
120=∠ACB
nên
ABC∆
phải cân tại C.
Giả sử
).;;(
000
zyxC
Do trung điểm của AB là







2
11
;0;
2
1
I

nên
.
2
11
;;
2
1
000






−−= zyxIC
Do
0
120=∠C
nên
.30

0
=∠A
Do đó
.
2
3
30tan.
0
== AIIC
Suy ra
.
2
3
2
11
2
1
2
0
2
0
2
0
=







−++






− zyx
(1)
0,5
Ta có
03)(
000
=+−+⇔∈ zyxPC
(2)
060
2
11
3
2
1
30.
0000
=−+⇔=







−+






−⇔=⇔⊥ zxzxABICABCI
(3)
Từ (1), (2) và (3) ta có
)5;1;1(C
hoặc
.
3
14
;
3
1
;
3
4






C
0,5
8

Điều kiện:
2
1
0
1
2 −<⇔>+ x
x
hoặc
.0>x
Từ PT thứ hai của hệ ta có:
( )






+=+
x
y
2
4log1log
2
2
2
x
y
2
41
2

+=+⇔
hay
.23
2
+= xxy
Hệ trở thành





+=
+++=+
23
22
2
32
xxy
yxxyyx
0,5
Từ hai phương trình ta được :
xxyyxxyyx 32
232
−+++=+



=+
=
⇔=+−−⇔=−+−+−⇔

2
22
1
0)1)((0)()(
yx
yx
yxyxyxxyyyxx
* Với
yx =
ta có
1−== yx
hoặc
.2== yx
* Với
2
1 yx =+
ta có nghiệm
).32;31(),32;31( +±+−±−
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm (x; y) của hệ là
),2;2(),1;1( −−
),32;31( −±−

)32;31( +±+
.
0,5
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 184 Đường Lò chum thành Phố Thanh Hóa
4
A
B
C

M
H
G
A B
C
I

×