Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi tiếng anh 6 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.93 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA TPHCM ĐỀ THI TUYỂN
SINH LỚP 6 NĂM HỌC 2002-2003 MÔN THI: KHẢO SÁT NĂNG KHIẾU
NGOẠI NGỮ
I. Mỗi dòng dưới đây có 02 ( hai) từ chứa những chữ cái giống nhau nhưng trật tự khác nhau. Hãy khoanh
tròn 2 từ này ( 2 điểm)
Ví dụ: tease – eats – team - seat
( Cả hai từ “ eats” và “ seat” đều chứa 4 chữ cái giống nhau a, e, s, và t) 1. eat - seat
- ate - tease
2. escuela - cusele - seculeca - casuele 3.
estoram - maestro - trosma - mestom 4.
table - tales - stale - steale
II. Hãy quan sát cách viết của phần gạch dưới của các từ sau đây ( 1 điểm) Achieve – believe –
conceive – perceive – receive – retrieve
Cho biết khi nào viết – eive ( “e” trước “i”)
III. Hãy quan sát các từ và câu sau đây của tiếng Swahili, một thứ tiếng ở châu Phi. A. mtoto ( đứa trẻ)
Watoto ( những đứa trẻ)
Watu ( những người đàn ông) B.
mtoto atafica ( đứa trẻ sẽ đến)
Mtoto atalala ( đứa trẻ sẽ ngủ) Watoto
watalala ( những đứa trẻ sẽ ngủ)
Watu wataanguka ( những người đàn ông sẽ ngã (té)) Dựa vào nghĩa
tiếng Việt ( trong ngoặc): ( 1 điểm)
a) Em cho biết:
1. “ ngã (té)” tiếng Swahili là gì?_____________________________________ 2. “-tu” tiếng Việt là gì?
_____________________________________
3. “-fika” tiếng Việt là gì? _____________________________________ 4. “-lala” tiếng Việt là
gì? _____________________________________
b) “ Những người đàn ông sẽ đến” tiếng Swahili nói thế nào? ( 1 điểm)
_______________________________________________
c) “ Đứa trẻ sẽ ngã” tiếng Swahili nói thế nào? ( 1 điểm)
_______________________________________________


IV. Em sẽ có 01 ( một) phút để quan sát cách viết của 04 ( bốn) từ. Hãy cố gắng nhớ và viết lại 4 từ này. ( 2
điểm)
____________ ____________ ____________ ____________
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA TPHCM ĐỀ THI TUYỂN
SINH LỚP 6 NĂM HỌC 2002-2003 MÔN THI: KHẢO SÁT NĂNG KHIẾU
NGOẠI NGỮ
V. Lắng nghe thầy cô đọc mỗi lần 02 ( hai) từ. Nếu 2 từ này hoàn toàn giống nhau, đánh dấu  vào ô sau
chữ G, nếu khác nhau, đánh dấu  vào ô sau chữ K ( 4 điểm)
Ví dụ:
1. Các em nghe / meit / ( mate) - / meit / ( mate) – 2 từ này được phát âm giống hệt nhau. Các em ghi:
2. Các em nghe / meit / ( mate) - / met / ( met) – 2 từ này được phát âm khác nhau. Các em ghi:
VI. Lắng nghe và lặp lại ( 8 điểm). 1.
________________
2. ________________ 3.
________________ 4.
________________
5. ________________ 6.
________________ 7.
________________ 8.
________________
HẾT
The trial version converts only 3 pages. Evaluation only.
Converted by First PDF.
(Licensed version doesn't display this notice!)
Click to get the license for First PDF.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×