Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi giao lưu toán tuổi thơ lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.34 KB, 5 trang )

trờng tiểu học đức vĩnh
đề thi giao lu toán tuổi thơ
lớp 5 . năm học 2007-2008
Thời gian làm bài : 60 phút
__________________________
I. Phần trắc nghiệm
1.Tích sau có tận cùng là chữ số mấy?
6 x 16 x 26 x 36 x x 1996 x 2005.
A. Chữ số 4 B. Chữ số 3
C. Chữ số 0 D. Chữ số 6
2. Số tiếp theo của dãy số:
1; 3; 7; 13; là số :
A. Số 19 B. Số 20
C.Số 21 D. Số 22
3. Điền số vào dấu ?
28; 43; 58; ?; 88.
4. Một ô tô 3 giờ chạy với vận tốc 56 km/h, 2 giờ chạy với vận tốc 66km/h. Vận
tốc trung bình của ô tô đi trên quảng đờng là:
A. 56km/h B. 60km/h
C. 61km/h D. 66km/h
5. Phân số bé nhất của các phân số :
a.
13
7
;
2
1
;
7
9
;


7
3
là:
A.
7
9
B.
7
3
C.
13
7
D.
2
1
b.
2
1
;
3
2
;
4
3
;
4
5
là:
A.
3

2
B.
4
3
C.
2
1
D.
4
5
6. So sánh các phân số sau:
a.
7
4

11
8

A.
11
8
7
4
=
B.
7
4
>
11
8

C.
7
4
<
11
8

b.
27
15

15
7
A.
27
15
>
15
7
B.
27
15
<
15
7
. C.
27
15
=
15

7
.
II. Tự luận
1. Thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất.
a. 0,2 x 17 x 7 + 0,14 x 520 + 31 x 1,4.
b.
512
5
256
5
128
5
64
5
32
5
16
5
8
5
4
5
2
5
++++++++
2. Hãy viết phân số
16
15
thành tổng các phân số có tử số là 1 và mẫu số khác
nhau.

3.Tìm số tự nhiên có 3 chữ số. Biết rằng số đó vừa chia hết cho 9, cho 5 và
cho 2.
4.Bốn năm trớc bố, mẹ và An có tổng số tuổi là 67 tuổi. Bố hơn mẹ 3 tuổi, năm
năm sau tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi An. Tính tuổi của An hiện nay?
5. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 24 cm
2
. Cạnh AB = 10cm, cạnh AC = 16
cm. Kéo dài AB một đoạn BN = 4 cm, kéo dài AC một đoạn CM=4cm. Nối N
với M . Tính diện tích tứ giác BCMN.
Đức Vĩnh ,ngày 12 tháng 4 năm 2008
P. Hiệu trởng
Trần Thị Thảo


trờng tiểu học đức vĩnh
đáp án đề thi giao lu toán tuổi thơ
lớp 5 - năm học 2007-2008
___________________________
i.Phần trắc nghiệm: 8 điểm
Câu 1: 0,8 điểm . ý đúng C ( chữ số 0)
Câu 2: 1,6 điểm. ý đúng C ( số 21)
Câu 3: 0,8 điểm. (Số cần điền 73 )
Câu 4: 1,6 điểm. ý B( 60km/h)
Câu 5: Đúng mỗi ý cho 0,8 điểm
a. ý B (
7
3
)
b. ý C(
2

1
)
Câu 6: Mỗi ý đúng cho 0,8 điểm
a. ý C (
11
8
7
4
<
)
b. ý A (
15
7
27
15
>
)
II.Phần tự luận: 12 điểm
Câu 1: 3 điểm
a. Đúng toàn bài cho 1,5 điểm
0,2 x 17 x7 + 0,14 x 520 + 31 x 1,4
= 1,4 x 17 + 1,4 x 52 + 1,4 x 31 ( 0,5điểm)
= 1,4 x ( 17 + 52 + 31) (0,5 điểm)
= 1,4 x 100 = 140 ( 0,5điểm)
b. Đúng toàn bài cho 1,5 điểm:

512
5
256
5

128
5
64
5
32
5
16
5
8
5
4
5
2
5
++++++++
= 5 x (
512
1
256
1
128
1
64
1
32
1
16
1
8
1

4
1
2
1
++++++++
) ( 0,5 điểm)
= 5 x (
256
1
256
1
128
1
128
1
64
1
64
1
32
1
32
1
16
1
16
1
8
1
8

1
4
1
4
1
2
1
2
1
++++++++
-
512
1
)
( 0,5 điểm)
= 5 x ( 1-
512
1
) ( 0,3 điểm)
= 5 x
512
511
0,2 ( điểm)
=
512
2555
= 4
512
507
Câu 2: Đúng toàn bài 1,5 điểm.


16
8
16
4
16
2
16
1
16
15
+++=
( 0,75 điểm)
=
2
1
4
1
8
1
16
1
+++
( 0,75 điểm)
Câu 3: Đúng toàn bài cho 1,5 điểm
HS đa ra lí luận chặt chẽ cho 0,5 điểm.
Kết quả đúng 1 điểm: Các số đó là: 180; 810; 270; 720; 360; 630; 540; 450;
900; 990.
Câu 4: Đúng toàn bài cho 3 điểm.
HS sinh vẽ đợc sơ đồ cho 1 điểm:

Giải bài đúng cho 2 điểm.
Theo bài ra ta có sơ đồ tuổi cả ba ngời bốn năm trớc.
3 tuổi
Bố: | | |
Mẹ: | | | 67 tuổi
An: | |
năm năm sau mỗi ngời thêm ( 4 + 5) tuổi, do đó tuổi 3 ngời tăng là:
9 x 3 = 27 ( tuổi)
Ta có sơ đồ: 3 tuổi

Bố : | | | | |
Mẹ: | | | | 67 + 27
An: | |
Nhìn vào sơ đồ ta thấy:
Năm năm sau tổng số tuổi của 3 ngời là:
67 + 27 = 94( tuổi)
Tuôỉ cuả An hiện nay là:
( 94 - 3) : 7 - 5 = 8 ( tuổi)
Đáp số : 8 tuổi.
Câu 5: Đúng toàn bài cho 2,5 điểm. A I
H

HS vẽ hình đúng cho 0,5 điểm .
B C
N M
Giải:
Từ C ta hạ đờng cao CH vuông góc với AB.
Từ đó ta có CH = 24 x 2: 10 = 4,8 cm. 0,25 điểm
Nối C với N ta có tam giác BCN.
Nhìn vào hình vẽ ta thấy CH cũng là đờng cao của tam giác BCN.

Vậy S

BCN
= 4,8 x 4: 2 = 9,6 cm
2
. 0,5 điểm
S
ANC
= S
ABC
+S
BNC
= 24 + 9,6 = 33,6 ( cm
2
) 0,25 điểm
Từ N hạ đờng cao NI vuông góc với AC . 0,25 điểm
Ta có: NI = 33,6 x 2 : 16 = 4,2 ( cm)
S
NCM
= 4,2 x 4 : 2 = 8,4 (cm
2
) 0,5 điểm
Vậy: S
BCMN
= S
BCN
+ S
NCM
= 9,6 + 8,4 = 18 (cm
2

). 0,25 điểm
Đáp số: 18 cm
2
Trình bày : 0,5 điểm
Đức Vĩnh, ngày 12 tháng 4 năm 2008.
P. Hiệu trởng
Trần Thị Thảo

×