Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Trường THPT Phan Thiết KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 VẬT LÝ 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.28 KB, 10 trang )

Trường THPT Phan Thiết KIỂM TRA MỘT TIẾT - LẦN 1
Tổ: Vật lý - KTCN Môn: Vật lý 11 (Ban cơ bản) buổi sáng
Đề bài 1:
Câu 1 (2 điểm): Phát biểu nội dung và viết biểu thức định luật Cu-lông. Giải thích ý nghĩa các đại lượng có
trong công thức.
Câu 2 (3,5 điểm): Hai điện tích điểm q
1
= 3.10
-8
C và q
2
= 4.10
-8
C đặt cố định tại hai điểm A, B cách nhau
9cm trong không khí.
a) Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại M cách q
1
6cm; cách q
2
15cm.
b) Tại M đặt điện tích q
3
= 10
-6
C. Xác định lực điện tổng hợp do q
1
, q
2
tác dụng lên q
3
.


Câu 3 (4,5 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 pin. Mỗi pin có E = 2V, r = 0,25

. Mạch
ngoài có R
1
= 3

; R
2
= 4

; Đ (6V - 12W); R
A
= 0; R
V
=

. R
3
là biến trở.
a) Khi R
3
= 7

. Tính:
- Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
- Số chỉ của ampe kế và vôn kế. Nhận xét độ sáng của đèn.
- Hiệu suất của nguồn. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, D.
b) Điều chỉnh R
3

để đèn sáng bình thường. Tính R
3
.
Trường THPT Phan Thiết KIỂM TRA MỘT TIẾT - LẦN 1
Tổ: Vật lý - KTCN Môn: Vật lý 11 (Ban cơ bản) buổi sáng
Đề bài 2:
Câu 1 (2 điểm): Phát biểu nội dung và viết biểu thức định luật Cu-lông. Giải thích ý nghĩa các đại lượng có
trong công thức.
Câu 2 (3,5 điểm): Hai điện tích điểm q
1
= 3.10
-8
C và q
2
= - 4.10
-8
C đặt cố định tại hai điểm A, B cách nhau
9cm trong không khí.
a) Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại N cách q
1
3cm; cách q
2
6cm.
b) Tại N đặt điện tích q
0
= - 10
-6
C. Xác định lực điện tổng hợp do q
1
, q

2
tác dụng lên q
0
.
Câu 3 (4,5 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 4 pin. Mỗi pin có E = 3V, r = 0,8

. Mạch
ngoài có R
2
= 7

; R
3
= 5

; Đ (6V - 6W); R
A
= 0; R
V
=

. R
1
là biến trở.
a) Khi R
1
= 8

. Tính:
- Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.

- Số chỉ của ampe kế và vôn kế. Nhận xét độ sáng của đèn.
- Hiệu suất của nguồn. Hiệu điện thế giữa hai điểm C, B.
b) Điều chỉnh R
1
để đèn sáng bình thường. Tính R
1
.
Ð
R
1
R
3
R
2
A
V
A
C
D
B
Ð
R1
R3
R2
A
V
A
C
D B
Trường THPT Phan Thiết KIỂM TRA MỘT TIẾT - LẦN 1

Tổ: Vật lý - KTCN Môn: Vật lý 11 (Ban cơ bản) buổi chiều
Đề bài 1:
Câu 1 (2 điểm): Nêu đặc điểm của vectơ lực tương tác giữa hai điện tích điểm cùng dấu đặt trong chân
không. Vẽ hình.
Câu 2 (3,5 điểm): Hai điện tích điểm q
1
= 10
-7
C và q
2
= 2.10
-7
C đặt cố định tại hai điểm A, B cách nhau 5cm
trong không khí.
a) Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại C cách q
1
3cm; cách q
2
4cm. (ABC là tam giác
vuông)
b) Tại C đặt điện tích q
3
= 3. 10
-8
C. Tính lực điện tổng hợp do q
1
, q
2
tác dụng lên q
0

. Vẽ hình.
Câu 3 (4,5 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 2 ắc quy giống nhau. Mỗi ắc quy có E =
12V; r = 0,4

. Mạch ngoài có R
1
= 9

; R
2
= 6

; R
3
= 7,6

; Đ (6V - 9W); R
A
= 0; R
V
=

.
a) Tính:
- Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
- Số chỉ của ampe kế và vôn kế.
- Nhận xét độ sáng của đèn. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1giờ 30phút
b) Thay R
3
bằng tụ điện C có điện dung 10

F
µ
. Tính điện tích của tụ.
Trường THPT Phan Thiết KIỂM TRA MỘT TIẾT - LẦN 1
Tổ: Vật lý - KTCN Môn: Vật lý 11 (Ban cơ bản) buổi chiều
Đề bài 2:
Câu 1 (2 điểm): Nêu đặc điểm của vectơ lực tương tác giữa hai điện tích điểm trái dấu đặt trong chân
không. Vẽ hình.
Câu 2 (3,5 điểm): Hai điện tích điểm q
1
= -2. 10
-7
C và q
2
= 10
-7
C đặt cố định tại hai điểm M, N cách nhau
5cm trong không khí.
a) Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại P cách q
1
4cm; cách q
2
3cm. (MNP là tam giác
vuông)
b) Tại P đặt điện tích q
3
= - 3. 10
-8
C. Xác định lực điện tổng hợp do q
1

, q
2
tác dụng lên q
3
.
Câu 3 (4,5 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 4 pin. Mỗi pin
có E = 3V, r = 0,4

. Mạch ngoài có R
1
= 6,4

; R
2
= 6

; R
3
= 4

; Đ
(4V - 4W); R
A
= 0; R
V
=

.
a) Tính:
- Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.

- Số chỉ của ampe kế và vôn kế.
- Hiệu suất của nguồn. Nhận xét độ sáng của đèn.
b) Thay R
1
bằng tụ điện có điện dung 2. 10
F
µ
. Tính điện tích của tụ điện.
Ð
R1
R3
R2
A
V
A B
Ð
R2
R1
R3
A
V
A
B
Trường THPT PHAN THIẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 45’ (lần I)
Tổ: Vật lý - KTCN Môn: Vật lý - khối 11 (buổi sáng)
(Ban cơ bản)
Đề 1:
Câu ĐÁP ÁN Điểm
1
(2,0)

- Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng
với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn
của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
0,5
- Viết đúng công thức 0,5
- Nêu được ý nghĩa các đại lượng 0,25/ đại lượng
2 a
(2,75)
M
E
1

có: + Điểm đặt: Tại M
+ Phương: đường thẳng AM
+ Chiều: tiến ra xa q
1
(hay từ A

M)
+ Độ lớn:
22
8
9
2
1
9
1
)10.6(
10.3
.10.9.10.9



==
AM
M
r
q
E
= 7,5.10
4
(V/m)
0,25
0,25
0,5
M
E
2

có: + Điểm đặt: Tại M
+ Phương: đường thẳng BM
+ Chiều: tiến ra xa q
2
(hay từ B

M)
+ Độ lớn:
22
8
9
2

2
9
2
)10.15(
10.4
.10.9.10.9


==
BM
M
r
q
E
= 1,6.10
4
(V/m)
0,25
0,25
0,5
- Theo nguyên lí chồng chất điện trường:
MMM
EEE
21

+=

MM
EE
21


↑↑
Nên: E
M
= E
1M
+ E
2M
= 9,1. 10
4
(V/m)
- Hình vẽ
0,25
0,25
0,25
2 b
(0,75)
-
3
F

, có: + Điểm đặt: Tại q
3
+ Cùng phương, cùng chiều với
M
E

+ Độ lớn:
)(10.1,910.1,9.10.
246

33
NEqF
M
−−
===

0,25
0,25
0,25
3 a
(3,5)
- E
b
= n. E = 12 (V)
- r
b
= n. r = 1,5 (

)
0,25
0,25
-
)(3
12
6
2
2
Ω===
đm
đm

Đ
P
U
R
0,25
- Sơ đồ mạch ngoài:
[ ]
Đ
ntRRntRR
321
//)(
0,25
- R
12
= R
1
+ R
2
= 3 + 4 = 7 (

) 0,25
-
)(5,3
77
7.7
.
312
312
123
Ω=

+
=
+
=
RR
RR
R
0,25
R
N
= R
123
+ R
Đ
= 3,5 + 3 = 6,5 (

) 0,25
I =
)(5,1
5,15,6
12
A
rR
bN
b
=
+
=
+
ξ

=> Số chỉ của ampe kế là 1,5 (A)
0,25
U
N
= I.R
N
= 1,5 . 6,5 = 9,75 (V) => Số chỉ của vôn kế là 9,75 (V) 0,25
U
Đ
= I
Đ
.R
Đ
= 4,5 (V); U
Đ
< U
đm
=> Đèn sáng yếu 0,25
%25,818125,0
12
75,9
====
b
N
U
H
ξ
0,5
U
CB

= I. R
CB
= 5,25 (V)
12
122
R
U
II
CB
==
=0,75 (A)
0,25
U
AD
= U
AC
+ U
CD
= 7,5(V) 0,25
Để đèn sáng bình thường: I
Đ
= I
đm
= 2(A)

I
mc
= 2(A) 0,25
)(5,4
2

5,1.212
.
Ω=

=

=
mc
bmcb
N
I
rI
R
ξ
0,25

R
123
= R
N
- R
Đ
= 4,5 - 3 = 1,5 (

) 0,25
)(91,1
.
12
12
3

Ω≈

=⇒
CB
CB
RR
RR
R
0,25
Lưu ý: + HS làm bài theo cách khác nhưng cho kết quả đúng vẫn cho đủ số điểm.
+ HS viết đúng công thức nhưng sai kết quả

cho ½ số điểm tương ứng.
+ HS viết công thức sai nhưng kết quả đúng

không cho điểm (0 điểm) phần tương ứng
Trường THPT PHAN THIẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 45’ (lần I)
Tổ: Vật lý - KTCN Môn: Vật lý - khối 11 (buổi sáng)
(Ban cơ bản)
Đề 2:
Câu ĐÁP ÁN Điểm
1
(2,0)
- Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không có phương trùng
với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn
của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
0,5
- Viết đúng công thức 0,5
- Nêu được ý nghĩa các đại lượng 0,25/ đại lượng
2a

(2,75)
N
E
1

có: + Điểm đặt: Tại N
+ Phương: đường thẳng AN
+ Chiều: tiến ra xa q
1
(hay từ A

N)
+ Độ lớn:
22
8
9
2
1
9
1
)10.3(
10.3
.10.9.10.9


==
AN
N
r
q

E
= 3.10
5
(V/m)
0,25
0,25
0,5
N
E
2

có: + Điểm đặt: Tại N
+ Phương: đường thẳng BN
+ Chiều: tiến vào q
2
(hay từ N

B)
+ Độ lớn:
22
8
9
2
2
9
2
)10.6(
10.4
.10.9.10.9




==
BN
N
r
q
E
= 10
5
(V/m)
0,25
0,25
0,5
- Theo nguyên lí chồng chất điện trường:
NNN
EEE
21

+=

NN
EE
21

↑↑
Nên: E
N
= E
1N

+ E
2N
= 4. 10
5
(V/m)
- Hình vẽ
0,25
0,25
0,25
2 b
(0,75)
-
0
F

, có: + Điểm đặt: Tại q
0
+ Cùng phương, ngược chiều với
N
E

+ Độ lớn:
)(4,0.
00
NEqF
N
==

0,25
0,25

0,25
3 a
(3,5)
- E
b
= n. E = 12 (V)
- r
b
= n. r = 3,2 (

)
0,25
0,25
-
)(6
6
6
2
2
Ω===
đm
đm
Đ
P
U
R
0,25
- Sơ đồ mạch ngoài:
[ ]
Đ

ntRRntRR
132
//)(
0,25
- R
23
= R
2
+ R
3
= 7 + 5 = 12 (

) 0,25
-
)(8,4
812
8.12
.
123
123
123
Ω=
+
=
+
=
RR
RR
R
0,25

R
N
= R
123
+ R
Đ
= 4,8 + 6 = 10,8 (

) 0,25
I =
)(857,0
2,38,10
12
A
rR
bN
b

+
=
+
ξ
=> Số chỉ của ampe kế là 0,857 (A)
0,25
U
N
= I.R
N
= 0,857 . 10,8 = 9,26 (V) => Số chỉ của vôn kế là 9,26 (V) 0,25
U

Đ
= I
Đ
.R
Đ
= 5,14 (V); U
Đ
< U
đm
=> Đèn sáng yếu 0,25
%17,777717,0
12
26,9
====
b
N
U
H
ξ
0,5
U
AD
= I. R
AD
= 4,11 (V);
23
233
R
U
II

AD
==
= 0,34 (A)
0,25
U
CB
= U
CD
+ U
DB
= 6,84 (V) 0,25
Để đèn sáng bình thường: I
Đ
= I
đm
= 1(A)

I
mc
= 1(A) 0,25
)(8,8
1
2,3.112
.
Ω=

=

=
mc

bmcb
N
I
rI
R
ξ
0,25

R
AD
= R
N
- R
Đ
= 8,8 - 6 = 2,8 (

) 0,25
)(65,3
.
23
23
1
Ω≈

=⇒
AD
AD
RR
RR
R

0,25
Lưu ý: + HS làm bài theo cách khác nhưng cho kết quả đúng vẫn cho đủ số điểm.
+ HS viết đúng công thức nhưng sai kết quả

cho ½ số điểm tương ứng.
+ HS viết công thức sai nhưng kết quả đúng

không cho điểm (0 điểm) phần tương ứng
Trường THPT PHAN THIẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 45’ (lần I)
Tổ: Vật lý - KTCN Môn: Vật lý - khối 11 (buổi chiều)
(Ban cơ bản)
Đề 1:
Câu ĐÁP ÁN Điểm
1
(2,0)
Đặc điểm của vectơ lực tương tác giữa hai điện tích điểm cùng dấu đặt trong
chân không, có:
+ Điểm đặt: tại mỗi điện tích
+ Phương: trùng với đường thẳng nối hai điện tích
+ Chiều: đẩy nhau (hướng ra xa các điện tích)
+ Độ lớn:
2
21
2112
.
r
qq
kFF ==
0,25
0,25

0,5
0,5
Hình vẽ:
0,5
2 a
(2,75)
C
E
1

có: + Điểm đặt: Tại C
+ Phương: đường thẳng AC
+ Chiều: tiến ra xa q
1
(hay từ A

C)
+ Độ lớn:
22
7
9
2
1
9
1
)10.3(
10
.10.9.10.9



==
AC
C
r
q
E
= 10
6
(V/m)
0,25
0,25
0,5
C
E
2

có: + Điểm đặt: Tại C
+ Phương: đường thẳng BC
+ Chiều: tiến ra xa q
2
(hay từ B

C)
+ Độ lớn:
22
7
9
2
2
9

2
)10.4(
10.2
.10.9.10.9


==
BC
C
r
q
E
= 1,125. 10
6
(V/m)
0,25
0,25
0,5
- Theo nguyên lí chồng chất điện trường:
CCC
EEE
21

+=

CC
EE
21



Nên:
2
2
2
1 CCC
EEE +=
= 1,5. 10
6
(V/m)
Hình vẽ:
0,25
0,25
0,25
2 b
(0,75)
+ Độ lớn:
)(10.5,410.5.1.10.3.
268
33
NEqF
C
−−
===

+ Hình vẽ:
0,5
0,25
3 a
(3,5)
- E

b
= E = 12 (V)
- r
b
= r/ n = 0,2 (

)
0,25
0,25
-
)(4
9
6
2
2
Ω===
đm
đm
Đ
P
U
R
0,25
- Sơ đồ mạch ngoài:
[ ]
321
//)//( RntRRR
Đ
0,25
-

)(6,3
69
6.9
.
21
21
12
Ω=
+
=
+
=
RR
RR
R
0,25
- R
12Đ
= R
12
+ R
Đ
= 3,6 + 4 = 7,6 (

) 0,25
q
1 2
q
E
2C

E
1C
E
C
F
3
)(8,3
6,76,7
6,7.6,7
.
312
312
Ω=
+
=
+
=
RR
RR
R
Đ
Đ
N
0,25
I =
)(3
2,08,3
12
A
rR

bN
b
=
+
=
+
ξ

0,25
U
N
= I.R
N
= 3 . 3,8 = 11,4 (V) => Số chỉ của vôn kế là 11,4 (V) 0,25
)(5,1
6,7
4,11
3
3
A
R
U
I
N
===
=> Số chỉ của ampe kế là 1,5 (A)
0,25
I
Đ
= I

12Đ
= I - I
3
= 1,5 (V) 0,25
U
Đ
= I
Đ
. R
Đ
= 6 (V) ; U
Đ
= U
đm
=> Đèn sáng bình thường 0,25
A
Đ
= U
Đ
. I
Đ
. T = 6.1,5, 5400 = 48600 (J) = 48,6 (kJ) 0,5
3 b
Thay R
3
bằng tụ C, sơ đồ mạch ngoài: (R
1
// R
2
) nt R

Đ
;
)(6,7
'
Ω=
N
R
0,25
I’ =
)(54,1
2,06,7
12
'
A
rR
bN
b

+
=
+
ξ
0,25
'''
.
NN
RIU =
= 11,7 (V)
0,25
Q = C.

'
N
U
= 11,7. 10
-5
(C)
0,25
Lưu ý: + HS làm bài theo cách khác nhưng cho kết quả đúng vẫn cho đủ số điểm.
+ HS viết đúng công thức nhưng sai kết quả

cho ½ số điểm tương ứng.
+ HS viết công thức sai nhưng kết quả đúng

không cho điểm (0 điểm) phần tương ứng
Trường THPT PHAN THIẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA 45’ (lần I)
Tổ: Vật lý - KTCN Môn: Vật lý - khối 11 (buổi chiều)
(Ban cơ bản)
Đề 2:
q
1 2
q
E
2P
E
1P
E
P
Câu ĐÁP ÁN Điểm
1
(2,0)

Đặc điểm của vectơ lực tương tác giữa hai điện tích điểm trái dấu đặt trong chân
không, có:
+ Điểm đặt: tại mỗi điện tích
+ Phương: trùng với đường thẳng nối hai điện tích
+ Chiều: hút nhau (hướng lại gần các điện tích)
+ Độ lớn:
2
21
2112
.
r
qq
kFF ==
0,25
0,25
0,5
0,5
Hình vẽ:
0,5
2 a
(2,75)
P
E
1

có: + Điểm đặt: Tại P
+ Phương: đường thẳng AP
+ Chiều: tiến vào q
1
(hay từ P


M)
+ Độ lớn:
22
7
9
2
1
9
1
)10.4(
10.2
.10.9.10.9



==
MP
P
r
q
E
= 11,25. 10
5
(V/m)
0,25
0,25
0,5
P
E

2

có: + Điểm đặt: Tại P
+ Phương: đường thẳng NP
+ Chiều: tiến ra xa q
2
(hay từ N

P)
+ Độ lớn:
22
7
9
2
2
9
2
)10.3(
10
.10.9.10.9


==
NP
P
r
q
E
= 10
6

(V/m)
0,25
0,25
0,5
- Theo nguyên lí chồng chất điện trường:
PPP
EEE
21

+=

PP
EE
21


Nên:
2
2
2
1 PPP
EEE +=
= 1,5. 10
6
(V/m)
Hình vẽ:
0,25
0,25
0,25
2 b

(0,75)
-
3
F

, có: + Điểm đặt: Tại q
3
+ Cùng phương, cùng chiều với
M
E

+ Độ lớn:
)(10.1,910.1,9.10.
246
33
NEqF
M
−−
===

0,25
0,25
0,25
3 a
(3,5)
- E
b
= n. E = 12 (V)
- r
b

= n. r = 1,6 (

)
0,25
0,25
-
)(4
4
4
2
2
Ω===
đm
đm
Đ
P
U
R
0,25
- Sơ đồ mạch ngoài:
[ ]
132
//)//( RntRRR
Đ
0,25
-
)(4,2
46
4.6
.

32
32
23
Ω=
+
=
+
=
RR
RR
R
0,25
- R
23Đ
= R
23
+ R
Đ
= 2,4 + 4 = 6,4 (

) 0,25
)(2,3
4,64,6
4,6.4,6
.
123
123
Ω=
+
=

+
=
RR
RR
R
Đ
Đ
N
0,25
I =
)(5,2
6,12,3
12
A
rR
bN
b
=
+
=
+
ξ

0,25
U
N
= I.R
N
= 2,5 . 3,2 = 8 (V) => Số chỉ của vôn kế là 8 (V) 0,25
)(25,1

4,6
8
23
23
A
R
U
I
Đ
N
Đ
===
=> Số chỉ của ampe kế là 1,25 (A)
0,25
U
Đ
= I
23Đ
. R
Đ
= 1,25 . 4 = 5 (V) ;
U
Đ
> U
đm
=> Đèn sáng quá mức bình thường.
0,25
0,25
%67,666667,0
12

8
====
b
N
U
H
ξ
0,5
3 b
Thay R
1
bằng tụ C, sơ đồ mạch ngoài: (R
2
// R
3
) nt R
Đ
;
)(4,6
'
Ω=
N
R
0,25
I’ =
)(5,1
6,14,6
12
'
A

rR
bN
b
=
+
=
+
ξ
0,25
'''
.
NN
RIU =
= 9,6 (V)
0,25
Q = C.
'
N
U
= 1,92. 10
-5
(C)
0,25
Lưu ý: + HS làm bài theo cách khác nhưng cho kết quả đúng vẫn cho đủ số điểm.
+ HS viết đúng công thức nhưng sai kết quả

cho ½ số điểm tương ứng.
+ HS viết công thức sai nhưng kết quả đúng

không cho điểm (0 điểm) phần tương ứng

×