Ubnd huyện V TH
phòng GIáo Dục & ĐàO Tạo
Đề khảo sát chọn học sinh giỏi cấp huyện
Năm học 2014 - 2015
Môn: hóa học lớp 8
(Thời gian làm bài: 120 phút )
Bi 1: (5 im)
1) Vit cỏc phng trỡnh hoỏ hc v ghi y iu kin phn ng (nu cú)?
a. Cho khớ oxi tỏc dng ln lt vi: St, nhụm, ng, lu hunh, cacbon, photpho.
b. Cho khớ hiro i qua cỏc ng mc ni tip, nung núng, cha ln lt cỏc cht:
MgO, CaO, CuO, Na
2
O, P
2
O
5
c. Cho dung dch axit HCl tỏc dng ln lt vi cỏc cht: Nhụm, st, magie, ng.
d. iu ch oxi t KMnO
4
2) Từ các hóa chất: Zn, nớc, không khí và lu huỳnh
hãy điều chế 3 oxit, 2 axit và 2 muối. Viết các phơng
trình phản ứng (các điều kiện, xúc tác có đủ).
Bi 2: (3 im)
Hn hp khớ X gm H
2
v CH
4
cú th tớch 11,2 lớt (o ktc). T khi ca hn hp X so vi oxi l
0,325. Trn 11,2 lớt hn hp khớ X vi 28,8 gam khớ oxi ri thc hin phn ng t chỏy, phn ng xong
lm lnh ngng t ht hi nc thỡ thu c hn hp khớ Y.
1, Vit phng trỡnh cỏc phn ng hoỏ hc xy ra v xỏc nh phn trm th tớch cỏc khớ trong hn
hp X.
2, Xỏc nh phn trm th tớch v phn trm khi lng cỏc cht trong hn hp Y.
Bi 3: (3 im)
Hn hp X gm a mol SO
2
v 5a mol khụng khớ. Nung núng hn hp X vi xỳc tỏc V
2
O
5
thu c hn
hp khớ Y. Bit rng t khi hi ca hn hp khớ X so vi hn hp khớ Y l 0,93. Tớnh hiu sut ca phn
ng. (Gi thit khụng khớ gm 80% th tớch l N
2
v 20% th tớch l O
2
)
Bi 4: (3 im )
Ngi ta dựng 4,48 lớt khớ H
2
(ktc) kh 17,4 gam oxit st t. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu
c m gam cht rn A. (Bit rng ch xy ra phn ng: Fe
3
O
4
+ H
2
Fe + H
2
O)
1, Tớnh m.
2, ho tan ton b lng cht rn A trờn cn dựng va V ml dung dch HCl 1M. Tớnh khi
lng mui thu c sau phn ng v tớnh V.
Bi 5: (3 im)
Hn hp A gm Al, Mg, Cu nng 10 gam c ho tan bng axit HCl d thoỏt ra 8,96dm
3
khớ (ktc)
v nhn c dung dch E cựng cht rn B. Lc v nung B trong khụng khớ n khi lng khụng i cõn
nng 2,75 gam. Tỡm % khi lng mi kim loi trong hn hp.
Bi 6: (3 im )
t cc A ng dung dch HCl v cc B ng dung dch H
2
SO
4
loóng vo 2 a cõn sao cho cõn
v trớ cõn bng. Sau ú lm thớ nghim nh sau:
- Cho 11,2g Fe vo cc ng dung dch HCl.
- Cho m gam Al vo cc ng dung dch H
2
SO
4
.
Khi c Fe v Al u tan hon ton thy cõn v trớ thng bng. Tớnh m?
(Cho NTK : H = 1; O = 16; C= 12; S =32; N = 14; Al = 27; Mg= 24; Cu = 64; Fe = 56; Cl = 35,5)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 8
Bài 1: 5 điểm
1. 3Fe + 2O
2
→
o
t
Fe
3
O
4
4Al
+ 3 O
2
→
o
t
2 Al
2
O
3
2Cu + O
2
→
o
t
2CuO
S + O
2
→
o
t
SO
2
C + O
2
→
o
t
CO
2
4P + 5O
2
→
o
t
2P
2
O
5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. CuO + H
2
→
o
t
Cu + H
2
O
Na
2
O + H
2
O
→
o
t
2NaOH
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
0,25
0,25
0,25
3. 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
0,25
0,25
0,25
4. 2KMnO
4
→
o
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
0,25
2/ Mỗi PTHH 0,25đ
S + O
2
SO
2
SO
2
+ O
2
SO
3
2Zn + O
2
2ZnO
2
SO3
+
H
2
O H
2
SO
4
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3
Zn + S ZnS Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
Bài 2
(3 điểm)
1
2.
Đặt x,y lần lượt là số mol H
2
và CH
4
trong X
⇒
x + y =
4,22
2,11
= 0,5 mol (I)
d
2O
X
= 0,325
⇒
8,4x – 5,6y = 0 (II)
Từ (I)và(II) ta có x = 0,2 mol, y = 0,3 mol
Trong cùng ĐK nhiệt độ và áp suất thì %V=%n nên ta có:
%VH
2
=
5,0
2,0
.100%=40%; %VCH
4
= 60%.
nO
2
=
32
8,28
=0,9 mol
Pư đốt cháy X: 2H
2
+ O
2
→
0t
2H
2
O (1)
CH
4 +
2O
2
→
0t
CO
2
+ 2H
2
O (2)
Từ (1)và(2) ta có nO
2
pư = 2nH
2
+ 2nCH
4
= 0,7 mol
Hỗn hợp khí Y gồm: O
2
dư 0,9-0,7= 0,2 mol và CO
2
0,3 mol (nCO
2
=
nCH
4
)
⇒
%VO
2
dư= 40%; %VCO
2
= 60%
⇒
%m VO
2
dư= 32,65% ; %mCO
2
= 67,35%.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
Bài 3 ( 3 điểm)
Tinh được số mol không khí bằng 5a
Số mol O
2
, số mol N
2
lần lượt bằng a, 4a (mol)
0,25 điểm
t
0
t
0,
xt
t
0
t
0
Lập PTHH, lập luận O
2
dư
Gọi số mol SO
2
tham gia PƯ là x(mol) (0 < x < 2a)
PTHH 2SO
2
+ O
2
2SO
3
Trước PƯ 2a a (mol)
PƯ x 0,5x x (mol)
Sau PƯ 2a - x a -0,5x x (mol)
22
2
NO
SO
X
nnnn ++=
n
X
= a + a + 4a = 5a (mol)
2322
)()( NSOduOduSOY
nnnsn +++=
n
Y
= a - x+ a- 0,5x
+ x+ 4a= 6a - 0,5 x (mol)
Mặt khác :
93,0==
Y
X
Y
X
M
M
d
Mà mX = mY
Hay
84,0
93,0
6
5,06
93,0
=⇔
=
−
⇔
=
a
x
a
xa
n
n
Y
X
Giả sử H=100%;
2SO
2
+ O
2
2SO
3
a 0,5a <a
SO
2
phản ứng hết => H tính theo SO
2
Vậy
%84%100.84,0%100. ===
a
x
H
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 4
(3 điểm)
1
2.
nH
2
=
4,22
48,4
= 0,2 mol ; nFe
3
O
4
=
232
4,17
= 0,075 mol
PTPƯ: 4H
2
+ Fe
3
O
4
→
0t
3Fe + 4H
2
O (1)
Theo (1) và bài cho ta suy ra H
2
phản ứng hết, Fe
3
O
4
dư
nFe
3
O
4
pư = 0,25 nH
2
= 0,05 mol
⇒
nFe
3
O
4
dư = 0,075-0,05 = 0,025 mol
= 0,75= nH
2
= 0,15 mol
nFe Chất rắn A gồm: Fe 0,15 mol và Fe
3
O
4
dư 0,025 mol
⇒
m= 0,15.56 + 0,025.232 = 14,2 gam
Cho chất rắn A tác dụng với dd HCl:
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
(2)
Fe
3
O
4
+ 8HCl
→
FeCl
2
+ 2 FeCl
3
+ 4H
2
O (3)
Theo(2) và (3)
2nFeCl∑
= nFe + n Fe
3
O
4
dư= 0,175 mol
Theo (3) nFeCl
3
= 2 n Fe
3
O
4
dư = 0,05 mol
⇒
mmuối = mFeCl
2
+ nFeCl
3
= 0,175.127+0,05.162,5=30,35 gam
Theo (2) và (3) nHCl= 2nFe + nFe
3
O
4
dư = 0,5 mol
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,5
xt, t
0
xt, t
0
⇒
V=
1
5,0
= 0,5 lít = 500ml
0,25
Bài 5 ( 3điểm)
Cu không tan trong axit nên chất rắn B là Cu
Nung B trong không khí: 2Cu + O
2
→
0
t
2CuO
n
CuO
= 2,78 : 80 = 0,034375 (mol)
Theo PT n
Cu
= n
CuO
= 0,034375(mol) => m
Cu
= 0,034375.64 = 2,2g
=> m
Al
+ m
Mg
= 10 – 2,2 = 7,8 (g)
Hoà tan hỗn hợp bằng HCl:
Mg + 2 HCl MgCl
2
+ H
2
(1)
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
(2)
Gọi số mol Mg,Al trong hỗn hợp lần lựơt là x, y(x, y >0)
Theo bài ra ta có 24x + 27y = 7,8(*)
n
H2
= 8,96 : 22,4 = 0,4 (mol) => x + 1,5 y = 0,4 (**)
Giải hệ (*) và (**) ta được x= 0,1; y= 0,2
=> m
Mg
= 0,1.24 = 2,4g; m
Al
= 0,2.27 = 5,4g
=> % Mg = 24% ; % Al = 54% ; %Cu = 22%
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,75đ
0,5đ
Bài 6 : (3 điểm)
- n
Fe
=
56
2,11
= 0,2 mol
n
Al
=
27
m
mol
0,5
- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng:
Fe + 2HCl → FeCl
2
+H
2
↑
0,2 0,2
0,5
- Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm:
11,2 - (0,2.2) = 10,8g
0,5
- Khi thêm Al vào cốc đựng dd H
2
SO
4
có
phản ứng:
2Al + 3 H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
↑
27
m
mol →
2.27
.3 m
mol
0,5
- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm m -
2.
2.27
.3 m
0,50
- Để cân thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H
2
SO
4
cũng phải tăng thêm 10,8g.
Có: m -
2.
2.27
.3 m
= 10,8
0,5
- Giải được m = 12,15 (g)
Lưu ý:
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
PTHH nếu thiếu cân bằng hoặc điều kiện thì trừ ½ số điểm
Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần, không làm tròn
Bài 1: PTHH nếu không xảy ra mà HS vẫn viết thì trừ 0,25 điểm