!"#$%&'#()*#+,#-,'#./'##############01#.2%#*234#23*#5%42#$%6%#.',4#.2,42#728#
############97:#-,#4;4$############################################<=7#>?##4@A#23*B#>CCDE>CCC#
#
FG4#.2%B#2'*#
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
- H#*2I 42 #.2J*#+K4$#L#
Câu 1( 3 điểm ) :
X, Y, R, A, B theo thứ tự là 5 nguyê n tố liê n tiế p trong hệ thống tuần hoàn có tổng số điện tí ch hạt
nhâ n là 90 (X có số điệ n tí ch hạ t nhâ n nhỏ nhấ t).
a.
Xác định số điện tí ch hạt nhân của X, Y, R, A, B. Gọi tên các nguyê n tố đó.
b.
Viết cấu hì nh electron của X
2-
, Y
-
, R, A
+
, B
2+
. So sánh bá n kí nh của chúng và giải thí ch.
c.
Trong phả n ứng oxi hoá khử, X
2-
, Y
-
thể hiệ n tí nh chất cơ bản gì ? Vì sao? Cho dung dịch có
đồng thời 2 ion trên tá c dụng với dung dịch K
2
Cr
2
O
7
/H
2
SO
4
. Viết ph!ơng trì nh ion rút gọn của
phả n ứng nế u có xả y ra.
d.
Cho dung dịch A
2
X và o dung dịch phèn chua thấy có kế t tủa xuất hiệ n và có khí thoát ra, giải
thí ch và viế t ph!ơng trì nh phả n ứng xả y ra.
Câu 2( 1,5 điểm ) :
Dụng cụ vẽ bên d!ới có thể dùng để điều chế chất khí nào trong số các khí sau trong phòng thí
nghiệ m: Cl
2
, O
2
, NO, NH
3
, SO
2
, CO
2
, H
2
, C
2
H
4
. Giải thí ch. Lập bảng để xác định A, B t!ơng ứng.
Câu 3( 1,5 điểm ) :
Cho các ion sau: Na
+
, NH
4
+
, Ba
2+
, Ca
2+
, Fe
3+
, Al
3+
, K
+
, Mg
2+
, Cu
2+
, CO
3
2-
, PO
4
3-
, Cl
-
, NO
3
-
, SO
4
2-
, Br
-
.
Trì nh bà y một ph!ơng án tự chọn ghép tấ t cả các ion trên thành 3 dung dịch, mỗi dung dịch có 3
cation và 2 anion. Trì nh bà y ph! ơng pháp hoá học nhận biết 3 dung dịch này bằ ng một thuốc thử
duy nhấ t.
Câu 4( 2 điểm ) :
a.
Cho anilin và phenyl amoni clorua, chỉ rõ chấ t nào là chấ t rắn, chất nào là chấ t lỏng, chấ t nào
í t tan, chất nà o tan trong n!ớc? Giải thí ch.
b.
Nếu có một lọ hợp chất trên nh n có ghi công thức đ mờ đ!ợc dự đoán là phenyl amoni
clorua. Nê u ph!ơng phá p hoá học xác định xem công thức đó có đúng không?
c.
Câu 5( 3 điểm ) :
A, B là 2 chấ t hữu cơ đồng phâ n, đơn chức đều chứa C, H, O có tỉ lệ khối l!ợng C, H, O lầ n l!ợt là
9:1:8.
a.
Tì m CTPT của A, B.
b.
Xác định CTCT đúng của A, B. Biế t A phản ứng với natri cacbonat, r!ợu etylic, tham gia phản
ứng trùng hợp, B tác dụng với dung dịch KOH nh! ng không tác dụng với K. Viết ph!ơng
trì nh cá c phả n ứng nê u trên.
c.
Từ nguyê n liệ u chí nh là tinh bột, viết ph!ơng trì nh điề u chế A, B chỉ bằng 3 phả n ứng.
khí C
dung dịch B
chất rắn A
Câu 6( 4 điểm ) :
Cho 75g dung dịch A chứa 5,25g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kỳ
liê n tiếp (M
X
< M
Y
). Thêm từ từ dung dịch HCl có pH=0, D=1,043 g/ml vào dung dịch A. Kế t thúc
phản ứng thu đ!ợc 336ml khí B (ĐKC) và dung dịch C. Thê m n!ớc vôi d! và o dung dịch C thấy
xuất hiện 3g kết tủa.
a.
Xác định X, Y. Tí nh thể tí ch dung dịch HCl đ dùng.
b.
Tí nh % khối l!ợng cacbonat của Y trong hỗn hợp.
c.
Dung dịch C nặ ng gấ p mấy lần dung dịch A?
Câu 7( 5 điểm ) :
Hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A hợp H
2
O thu đ! ợc 6,352g hỗn hợp r!ợu B với hiệu
suất mỗi phản ứng hợp n!ớc đề u là 40%. Cho một nửa hỗn hợp B tá c dụng Na d! thu đ!ợc 0,5824 lí t
H
2
(ĐKC). Nửa hỗn hợp còn lại đem đun nóng với H
2
SO
4
đậm đặc thu đ!ợc hỗ n hợ p C gồm 3 este
với hiệu suất các phản ứng tạo este t!ơng ứng theo khối l!ợng phâ n tử tă ng là 40%, 50%, 60% đòng
thời nhận đ!ợc 0,2376g H
2
O.
a.
Lậ p CTPT 2 hiđrocacbon ban đầu.
b.
Viết CTCT 2 r!ợu biế t rằng khi cho hơi 2 r!ợu qua CuO nung nóng thu đ!ợc 2 hợp chất hữu
cơ X, Y trong đó chỉ có X tham gia phản ứng tráng g!ơng.
c.
Tí nh t hể tí ch k hí C O
2
sinh ra ở ĐKC khi đốt hoà n toà n hỗn hợp B. Tí nh thể tí ch hỗn hợp A ở
ĐKC và % thể tí ch mỗi khí trong A.
******
Chú ý: Học sinh chỉ đ!ợc sử dụng bảng PTTH cá c nguyê n tố hoá học và máy tí nh cá nhân đơn giả n,
không đ!ợc dùng bảng tan.