!"#$%&'#()*#+,#-,'#./'##############01#.2%#*234#23*#5%42#$%6%#.',4#.2,42#728#
#####################97:#-,#4;4$############################################<=7#>?##4@A#23*B#>CCDE>CCF#
#
GH4#.2%B#2'*#
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
- I#*2J 42 #.2K*#+L4$#MM#
#
Câ u 1:
1.
Điệ n phân dung dịch chứa 0,1mol Fe
2
(SO
4
)
3
, 0,05mol FeCl
2
và 0,05mol CuCl
2
trong bì nh điện
phân có điện cực trơ. Khi cá c ion kim loại bị khử hoàn toà n thì ngắt dòng điện. H y trì nh bà y
hiệ n t"ợng xả y ra ở 2 điện cực từ khi bắ t đầu điện phâ n đến sau khi ngắ t điện. Viết ph"ơng
trì nh phả n ứng.
2.
Oxit cacbon (CO) là khí độc, để định l" ợng CO, ng"ời ta th"ờng dùng I
2
O
5
. Trì nh bà y cá ch
định l"ợng trê n, ghi rõ phản ứng.
3.
Cho dung dịch chứa chất điện ly AB có nồng độ mol là C, có độ điện ly là
. Cho ph"ơng
trì nh điện ly: AB
A
+
+ B
-
Hằng số điện ly K đ"ợc định nghĩ a: (biể u thức). (Đối với một
chất điện ly nhấ t dịnh K chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ).
-Lập biểu thức tí nh K theo
và C.
-Từ biể u thức trên, h y cho biết khi pha lo ng dung dịch thì
biế n đổi nh" thế nà o?
Câ u 2:
1.
Chất 2,4D (axit 2,4-diclo phenoxy axetic) với nồng độ thấ p khoả ng một phầ n triệ u là chất
kí ch thí ch ra rể trong nuôi cấy mô thực vật. H y trì nh bà y một ph"ơng pháp điề u chế 2,4D từ
CH
4
. Cá c chấ t vô cơ khá c coi nh" có đủ.
2.
Cho chấ t hữu cơ có CTPT là C
6
H
10
O
4
(mạch hở). Viết các ph"ơng trì nh phản ứng sau:
C
6
H
10
O
4
+ NaOH
(A) + (B)
(A)
(H
2
SO
4
đđ)(t
0
)
(D) + H
2
O
(D) + KMnO
4
(E) +
(E)
+ CuO
(F) +
(F)
+ Cu(OH)
2
+ NaOH
(B) +
(B)
+ H
2
SO
4
(G) + Na
2
SO
4
(A, B, D, E, F, G là các chất cần xác định).
Câ u 3:
Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (đơn hoá trị) trong dung dịch HCl d" thu đ"ợc
8,96 lí t H
2
(ĐKC) và dung dịch chứa 39,4g muối khan. Nếu hoà tan m gam hỗn hợp A trong dung
dịch chứa hốn hợp H
2
SO
4
và HNO
3
d" (nhiệ t độ thí ch hợp) thu đ"ợc 16,8 lí t hỗn hợp khí B ở đktc
(gồm NO
2
và một khí không mà u) và dung dịch D. Cô cạn D thu đ"ợc a gam chấ t rắn khan.
1.
Cho tỉ khối hơi của B đối với H
2
là 24,8. H y xá c định M.
2.
Giá trị a biến thiên trong khoảng nào?
3.
Hoà tan D trong n"ớc, xong cho tác dụng với dung dịch NaOH d" thu đ"ợc kết tủa E. Nung E
đến khối l"ợng không đổi thu đ"ợc b gam chất rắn. Tí nh b.
Câ u 4:
Cho hỗn hợp E gồm hai chấ t hữu cơ X, Y đồng phân mạch hở, không phân nhá nh. Đốt cháy
hoàn toàn 10g E thu đ"ợc 22g CO
2
và 7,2g H
2
O. Cho 20g E tác dụng hoà n toà n với 500ml dung dịch
NaOH 1M, xong cô cạn dung dịch, thu đ"ợc hỗn hợp hơ i A và hỗn hợp chất rắ n B. Cho hỗn hợ p A
và o lọ chứa dung dịch AgNO
3
/NH
3
d" thu đ"ợc 0,2mol Ag. Nung nóng hỗn hợp E ở nhiệt độ cao
thu đ"ợc hỗn hợp khí D. Đốt cháy D thu đ"ợc CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ số mol là 1:3. Xác định CTPT
và đọc tên X, Y. (Giả sử cá c phản ứng xả y ra hoàn toàn).
******
Chú ý: Học sinh chỉ đ"ợc sử dụng bảng PTTH cá c nguyê n tố hoá học và máy tí nh cá nhân đơn giả n,
không đ"ợc dùng bả ng tan.