Tỉnh Quảng Ngãi
Trường THPT chuyên Lê Khiết
Môn: Hoá học khối : 11
Giáo viên biên soạn: Lê Văn Trung
Số mật mã Phần này là phách
Số mật mã
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÔN HOÁ HỌC 11
Câu 1 (4 điểm)
1)
- Phân tử oxi không phân cực, độ bội liên kết giữa 2 nguyên tố lớn nên chúng khó phân li thành
nguyên tử do vậy mà hoạt động kém. (0,5đ)
- Phân tử O
3
phân cực, độ bội liên kết giữa 2 nguyên tử O bé, khả năng tách thành nguyên tử O
*
dễ dàng hơn, do đó O
3
hoạt động mạnh hơn. (0,5đ)
2)
- Phân tử CO
2
: C có bán kính nguyên tử bé, khả năng tạo liên kết bội
PP −
π
bền vững phân tử
tồn tại dạng thẳng: O=C=O (0,5đ)
(sp)
- Phân tử SiO
2
: Si có bán kính nguyên tử lớn hơn, khả năng hình thành liên kết π kém vì khi
hình thành liên kết có xuất hiện lực đẩy mạnh giữa các nguyên tử Si do các lớp vỏ đầy e bên
trong gây ra. Vì vậy SiO
2
là phân tử polime khổng lồ. Ở đó, mỗi nguyên tử Si tạo 4 liên kết đơn
với 4 nguyên tử O hình thành nên các tứ diện SiO
4
. (0,5đ)
3)
- CO và N
2
là những phân tử đẳng e và đẳng khối lượng nên tạo ra tính chất vật lý tương tự
nhau. (0,5đ)
- Phân tử N
2
: N có cặp e chưa chia nằm trên AO
2s
(năng lượng thấp), không thuận lợi cho quá
trình tạo liên kết. (0,25đ)
- Phân tử CO: C có cặp e chưa chia nên trên AO
sp
(năng lượng cao) thuận lợi cho quá trình hình
thành liên kết δ (liên kết cho nhận) nên CO dễ tạo phức và tham gia phản ứng hoá học (cho cặp e
tự do). (0,25đ)
1
Si
O
O
Si
O
O
Si
O→ O
E
*
O O
+ O
*
O
O
C
π
π
δ
π
N
N
π
δ
4)
- Phõn t CCl
4
ó cú y e nờn cú tớnh trung ho v tr. (0,5)
- Phõn t SiCl
4
: cũn AO
3d
nờn nguyờn t Si trng nờn cú th nhn e th hin tớnh axit do vy
SiCl
4
d b thu phõn (d to phc cht hot ng). (0,5)
SiCl
4
+ 3H
2
O = H
2
SiO
3
+ 4HCl
Cõu 2: 1/ 2 , 2/2
1) Xỏc nh ỳng cỏc cht v vit ỳng phn ng: (0,5)
Cỏc phn ng: (0,25/1p.)
2NO + O
2
= 2NO
2
2NO
2
laùnh laứm
N
2
O
4
2N
2
O
4
+ Mg
este
t
0
Mg(NO
3
)
2
+ 2NO
2NO + 2SO
2
= N
2
+ 2SO
3
(NO + H
2
S = N
2
+ H
2
O + S)
N
2
+ 3H
2
0
tFe,
2NH
3
2NH
3
+
3
5
O
3
chaựy
Pt
2NO + 3H
2
O
2) Trỡnh by ỳng cỏc phn ng sau:
a) CO
2
+ H
2
O + ClO
= HCO
3
+ HClO. (0,5)
2HClO
as
=
2HCl + O
2
(Hoc 2HClO
as
=
H
2
O + Cl
2
+
2
1
O
2
)
b) Cl
2
+ 3KI
d
= 2KCl + KI
3
(0,5)
(Hoc: 3Cl
2 c
+ KI + H
2
O = 6HCl + KIO
3
)
Cl
2
+ Na
2
S
2
O
3
+ 5H
2
O = 8HCl + 2NaHSO
4
2
NO
(A)
(B) O
2
NO
(A)
SO
2
(X)
NO
2
(C)
N
2
O
4
Mg, este
(D)
N
2
(Y) + H
2
(Z)
NH
3
(T)
O
3
(U)
PHN NY L PHCH
PHN NY L PHCH
c) HBr + 3NaClO = HBrO
3
+ 3NaCl (0,5đ)
d) 2Ag +
2
1
O
2
+ H
2
S = Ag
2
S
(đen)
+ H
2
O (0,5đ)
Câu 3: 1:2đ; 2:2đ
1)
0
/FeFe
23
E
++
>>
0
/SnSn
24
E
++
phản ứng xảy ra theo chiều: (0,5đ)
2Fe
3+
+ Sn
2+
= 2Fe
2+
+ Sn
4+
K =
( )
059,0
15,077,02
10
−
= 10
21
>>
Trong dung dịch ban đầu:
+3
Fe
C
=
3
FeCl
C
=
3
0,03x1
= 0,01 (M)
+2
Fe
C
=
2
FeCl
C
=
3
0,03x1
= 0,01 (M) (0,25đ)
+2
Sn
C
=
2
SnCl
C
=
3
0,15x1
= 0,005 (M)
Phản ứng trên: 2Fe
3+
+ Sn
2+
= 2Fe
2+
+ Sn
4+
K = 10
21
C: 0,01M 0,005M 0,01M
[]: 2x x (0,02-2x) (0,005-x )
K =
( )
2
2
0,02 2x .(0,005 x)
4x .x
− −
= 10
21
(*) (0,5đ)
Khi K lớn → x vô cùng bé → 0,02 - 2x ≈ 0,02
0,005 - x ≈ 0,005
(*) ⇒ 4x
3
= 10
-21
.(4.10
-4
.5.10
-3
) ⇒ x = 7,9.10
-9
(0,25đ)
[Fe
3+
] = 1,58.10
-9
<< 10
-6
→ phản ứng xảy ra hoàn toàn. (0,5đ)
2) Trong dung dịch:
H
2
S + H
2
O H
3
O
+
+ HS
−
K
1
(1)
HS
−
+ H
2
O H
3
O
+
+ S
2
−
K
2
(2)
2H
2
O H
3
O
+
+ OH
−
Kw (3)
Vì K
1
>> K
2
>> Kw → trong dung dịch xảy ra cân bằng (1) là chủ yếu:
H
2
S + H
2
O H
3
O
+
+ HS
−
K
1
= 10
-7
C 0,1 10
-3
0
[] 0,1-x (10
-3
+x) x
3
PHẦN NÀY LÀ PHÁCH
K
1
=
( )
x)(0,1
xx10
3
−
+
−
= 10
-7
x << 0,1 → (10
-3
- x).x ≈ 10
-8
(1đ)
Giả sử x<< 10
-3
→ x = 10
-5
(phù hợp).
Xét cân bằng (2):
HS
−
+ H
2
O H
3
O
+
+ S
2
−
(0,5đ)
[] 10
-5
y
K
2
=
5
3
10
y.1,01.10
−
−
= 10
-12,92
→ y = 10
-14,92
.
Vậy:
−+ 22
SCd
.CC
= 0,001.10
-14,92
= 10
-17,92
>> T
CdS
= 10
-26
. (0,25đ)
Câu 4:
a) Công thức phân tử (C
4
H
6
O
5
)
n
hay C
4n
H
6n
O
5n
có ∆ = n+1 là hợp chất no nên có (n+1) chức axit
và có 2(n+1) nguyên tử oxi trong chức -COOH → số chức rượu của phân tử: 5n - 2 (n+1) = 3n-2.
(0,5đ)
Theo đề: 3n - 2 = 1 → n = 1.
Vậy A có 1 chức rượu, 2 chức axit. ⇒ CTPT: C
2
H
3
OH(COOH)
2
Các đồng phân của A:
b) A tách nước tạo 2 sản phẩm đồng phân B, C ⇒ B, C là 2 dạng hình học.
Vậy A :
Phản ứng: (1đ)
4
HOOC −H − CH
2
− COOH
OH
Có 2 đồng phân quang học (có 1 cacbon bất đối) (0,5đ)
HOOC −CH − COOH
CH
2
OH
HOOC −CH − COOH
CH
3
Không có tính quang hạt
HOOC − CH − CH
2
− COOH
OH
HOOC − CH − CH
2
− COOH
OH
x
t
t
0
HOOC −CH=CH−COOH + H
2
O
PHẦN NÀY LÀ PHÁCH
2 dạng hình học của sản phẩm:
(B): (C)
c) Nhiệt độ nóng chảy:
Cis(B) < trans(C) do dạng Cis có V
lớn
→ D
bé
→ nhiệt độ nóng chảy thấp. (0,5đ)
Nhiệt độ sôi:
Cis(B) < trans(C) do dạng Cis có liên kết H nội phân tử còn dạng trans có liên kết H liên
phân tử. (0,5đ)
d) Tính axit:
trans,aCis,a
11
KK >
(1đ)
trans,aCis,a
22
KK <
Câu 5:
Theo đề cho thấy:
- A, B, C, D đều có chứa chức −CHO.
- A, D là đồng đẳng kế tiếp, lượng Ag tạo thành do A nhiều hơn (D), chứng tỏ (A) là HCHO và
(D) là CH
3
CHO.
- Sơ đồ chuyển hoá: (1đ)
- Các phản ứng:
+ Phản ứng với tráng gương:
R−CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O → RCOONH
4
+ 2Ag↓ + 2NH
4
NO
3
(0,25đ)
Riêng (A): HCHO + 4AgNO
3
+ 6NH
3
+ 2H
2
O → (NH
4
)
2
CO
3
+ 4Ag↓ + 4NH
4
NO
3
+ Phản ứng với Cu(OH)
2
(1,25đ)
A: HCHO + 2Cu(OH)
2
→
0
t
HCOOH + Cu
2
O↓ + H
2
O
B:
5
HOOC COOH
CH=CH
HOOC
CH=CH
COOH
HO O H
C O
C
C=C O
H H
Cis(B)
HOOC H
C = C
H COOH
Do dạng Cis tạo liên kết H giữa 2 nhóm −COOH nội
phân tử làm tăng tính axit, dạng trans không có tính
chất này
HCHO
(A)
CH
2−
CHO
OH (B)
CH
2−
CH
2
OH OH
(C)
CH
3
CHO
(D)
C
6
H
12
O
6
(E)
C
2
H
5
OH
(F)
CH
2−
CHO
OH
+ 2Cu(OH)
2
CH
2−
COOH
OH
+ Cu
2
O↓ + H
2
O
PHẦN NÀY LÀ PHÁCH
Trans(C)
C: 2
(D): CH
3
CHO + 2Cu(OH)
2
→
0
t
CH
3
COOH + Cu
2
O↓ + H
2
O
(E): - Điều kiện thường tạo phức xanh lam (tương tự C)
- Khi đun nóng cho ↓đỏ gạch (giống (B))
+ Phản ứng chuyển hoá: (1,5đ)
2HCHO
→
2
Ca(OH)
6HCH=O
→
xtP,,t
0
C
6
H
12
O
6
(glucozơ)
C
6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
↑
C
2
H
5
OH +
2
1
O
2
CH
3
CHO + H
2
O
6
CH
2−
OH
CH
2−
OH
+ Cu(OH)
2
→
0
t
+ Cu(OH)
2
→
0
t
H
CH
2−
O O−CH
2
Cu + 2H
2
O
CH
2−
O O−CH
2
H
CH
2−
CHO
OH
CH
2−
CHO
OH
+ H
2
Ni
t
0
CH
2−
CH
2
OH OH
CH
2−
CH
2
OH OH
t
0
KHSO
4(K)
CH
3
CHO + H
2
O
Enzim
t
0
= 30
0
C
Cu
300
0
C