Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 chọn lọc số 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.63 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
Trường THPT Tân Kỳ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 11
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN : TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)

Câu 1.(3 điểm) Cho phương trình:
(2sin 1)(2 s 2 2sin ) 1 2 2x co x x m cos x− + + = −
(Với m là tham số)
Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc
[ ]
0;
π
Câu 2 . (4 điểm) Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC.
a, Chứng minh rằng tam giác ABC vuông nếu :
cos
sin
sin sin
B cosC
A
B C
+
=
+
b, Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2 2
2 2 2
sin sin sinA B C


M
cos A cos B cos C
+ +
=
+ +
Câu 3: (3 điểm) Giải phương trình:
( )
411244
42
+=++ xxx
Câu 4: (2 điểm) Cho k là số tự nhiên thỏa mãn
5 k 2011.≤ ≤
Chứng minh rằng:
0 k 1 k 1 5 k 5 k
5 2011 5 2011 5 2011 2016
C .C C .C C .C C
− −
+ + + =
.
Câu 5. (2 điểm) Cho dãy {u
n
} xác định bởi:
1
*
2
1
2
2012
2013
n n

n
u
n N
u u
u
+
=




+
=


Thành lập dãy: {S
n
} xác định bởi:
1
1
1
n
i
n
i
i
u
S
u
=

+
=


. Tìm
lim
n
n
S
→∞
Câu 6: (2 điểm) Tìm
*
+
∈ Zn
sao cho phần nguyên của
3 2
8 1
3
n n
n
+ +
là một số nguyên tố.
Câu7.(2 điểm) Trong mp Oxy cho hai đường tròn (C
1
) :
2 2
13x y+ =
, (C
2
) :

2 2
( 6) 25x y− + =
.
Gọi giao điểm có tung độ dương của (C
1
) và (C
2
) là A viết phương trình đường thẳng đi qua A cắt
(C
1
) và (C
2
) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
Câu 8: (4 điểm) Cho tứ diện ABCD có các cạnh: BC = DA = a; CA = DB = b; AB = DC = c.
.Chứng minh rằng:

2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 9
a b b c c a S
+ + ≤
(S là diện tích toàn phần của tứ diện)
Hết
Họ và tên : Số báo danh :
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 11
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN : TOÁN HỌC
(Đáp án và biểu điểm gồm có 04 trang)
Câu Lời giải Điểm
Câu1

Phương trình đã cho tương đương với :
(2sin 1)(2 s 2 1) 0x co x m− + − =
Với
[ ]
1 5
sin 0;
2 6 6
x x x
π π
π
= ⇔ = ∨ = ∈
Để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thuộc
[ ]
0;
π
thì phương trình :
1
2
2
m
cos x

=
vô nghiệm hoặc có hai nghiệm
5
;
6 6
x x
π π
= =

.
Từ đó ta được m <-1v m >3 v m =0 .
0.5
1.0
1.0
0.5
Câu 2
a, Chứng minh rằng tam giác ABC vuông nếu :
cos
sin
sin sin
B cosC
A
B C
+
=
+
Từ
2
sin
cos
2
sin 2sin . 2 1 cos 0
sin sin 2 2 2
2
A
B cosC A A A
A cos cos A
A
B C

cos
+
= ⇔ = ⇔ = ⇔ = ⇔
+
 là góc vuông.Vậy tam giác ABC vuông tại A.
b,
2 2 2
2 2 2
sin sin sinA B C
M
cos A cos B cos C
+ +
=
+ +
2 2 2
2 2 2
sin sin sin
1 1
A B C
M
cos A cos B cos C
+ +
⇔ + = +
+ +

2 2 2
2 2 2
3 3
1
1

M cos A cos B cos C
cos A cos B cos C M
+ = ⇔ + + =
+ + +
. Biến đổi về
2
3
cos . ( ) 1 0
1
cos C C cos A B
M
− − + − =
+
2 2
3 3
( ) 4 1 0 4 1 ( ) 1
1 1
cos A B cos A B
M M
   
⇒ ∆ = − − − ≥ ⇔ − ≤ − ≤
 ÷  ÷
+ +
   
3 1
1 3
1 4
M
M
⇒ − ≤ ⇔ ≤

+
2
0
( ) 1
3 60
1
cos ( )
2
cos A B
M A B C
C cos A B

− =

= ⇔ ⇔ = = =

= −


Vậy MaxM = 3 khi tam giác ABC đều.
1.0
1.0
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3:
Giải phương trình:
( )
411244

42
+=++ xxx
ĐK:
Rx ∈∀
0.5
( )
( ) ( )( ) ( )( )
(*)02116
222211222232
411244
2
2222
42
=−−⇔
+−++=+−−++⇔
+=++
tt
xxxxxxxx
xxx
Với
0
22
22
2
2
>
+−
++
=
xx

xx
t
Giải (*) được t = 2 thỏa mãn yêu cầu
Nên
3
75
061034
22
22
2
22
22
2
2
2
2
2
±
=⇔=+−⇔=
+−
++
⇔=
+−
++
= xxx
xx
xx
xx
xx
t

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 4
Cho k là số tự nhiên thỏa mãn
5 k 2011.≤ ≤
Chứng minh rằng:
0 k 1 k 1 5 k 5 k
5 2011 5 2011 5 2011 2016
C .C C .C C .C C
− −
+ + + =

Dễ thấy
( ) ( ) ( )
5 2011 2016
1 x 1 x 1 x+ + = +
; và

( )
5
0 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
M 1 x C C x C x C x C x C x= + = + + + + +

( )
2011
0 1 1 k k 2011 2011

2011 2011 2011 2011
N 1 x C C x C x C x .= + = + + + + +


( )
2016
0 1 k k 2016 2016
2016 2016 2016 2016
P 1 x C C x C x C x .= + = + + + + +

Ta có hệ số của
k
x
trong P là
k
2016
C
.

P M.N=
, mà số hạng chứa
k
x
trong M.N là :
0 k k 1 k 1 k 1 2 2 k 2 k 2 3 3 k 3 k 3 4 4 k 4 k 4 5 5 k 5 k 5
5 2011 5 2011 5 2011 5 2011 5 2011 5 2011
C .C x C xC x C x C x C x C x C x C x C x C x
− − − − − − − − − −
+ + + + +


nên
0 k 1 k 1 5 k 5 k
5 2011 5 2011 5 2011 2016
C .C C .C C .C C
− −
+ + + =
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 5
Tacó:

( )
2 2
1
*
1 1 2 1
2012 2013
2013 2013
1
(*) ;
2013
2
n n n n n
n
n n
n
n n
u u u u u

u
u u
u n N
u u u u u
+
+
+ + −
= =

= + ∈
= ⇒ < < < < <
Suy ra u
n
là dãy tăng
Giả sử u
n
bị chặn trên lúc đó tồn tại số L sao cho
lim ( 2)
n
n
u L L
→∞
= >
. Từ
(*) ta có:
1
( 1)
lim( ) lim lim
2013
n n

n n
n n n
u u
u u
+
→∞ →∞ →∞

= +
1
( 1)
0
2013
L
L L
L L
L
=


⇒ = + ⇒

=

(vô lý)
⇒ u
n
không bị chặn trên. Suy ra
1
lim lim 0
n

n n
n
u
u
→∞ →∞
= +∞ ⇒ =
Mặt khác :

( ) ( )
2
1
1 1
1
1 1
2012 ( 1)
2013 2013
( 1) 2013( ) 2013 1 1
1
1 1
2013 1 2013
1 1 1 1
n n n n
n n
n n n n n n
n n
n
n n n n
u u u u
u u
u u u u u u

u u
u
u u u u
+
+ +
+
+ +
+ −
= = +
 
⇒ − = − = − − −
 
   

⇒ = − ⇒ = −
 ÷  ÷
− − − −
   
0.5
0.5
0.5

1
2 1 2 2
1 1 1
1 2013 2013 1
1 1 1 1
u
Cho n
u u u u

   
= ⇒ = − = −
 ÷  ÷
− − − −
   
Tương tự
2
3 2 3
1 1
1 1
2013
1 1 1
1 1
2013
1 1 1
n
n n n
u
u u u
u
u u u
+ +
 
= −
 ÷
− − −
 
 
= −
 ÷

− − −
 
M
M
Cộng vế theo vế ta được :
1
1 1
1
2013 1
1 1
n
i
n
i
i n
u
S
u u
=
+ +
 
= = −
 ÷
− −
 


1
1
lim lim 2013 1 2013

1
n
n n
n
S
u
→∞ →∞
+
 
= − =
 ÷

 
0.5
Câu 6
Câu 7
Gọi S là tập hợp các số nguyên tố
Trường hợp 1:
3n k=
[ ]
( )
2
2
2
8 1 1
3 8
3 3 3 9
3 8 3 8
n n
A k k

n k
A k k k k
= + + = + +
= + = +
[ ]
1 3A S k n∈ ⇔ = ⇔ =
Trường hợp 2:
3 1n k= +
[ ]
( ) ( )
[ ]
2
2 2
2
8 1 1 8 1 1
3 2 8 3 10 3
3 3 3 3 3 3 3
3 10 3 3 3 1
0 1
n n
A k k k k k
n n n
A k k k k
A S k n
= + + = + + + + + = + + +
= + + = + +
∈ ⇔ = ⇔ =
Trường hợp 3:
( )
3 2 1n k n= + >

[ ]
2 2
2 2
4 16 1 2 1
3 4 8 3 12 6
3 3 3 3 3
3 12 6 3 4 2
A k k k k k
n n
A k k k k S
= + + + + + = + + + +
 
= + + = + + ∉
 
Kết luận:
[ ]
{ }
1;3A S n∈ ⇔ ∈
(C
1
) có tâm O(0;0),bán kính
1
13R
=
(C
2
) có tâm I(6;0),bán kính
2
5R
=

.
Giao điểm của (C
1
) và (C
2
) là A (2;3) và B(2;-3).Với A có tung độ dương
nên A(2;3)
Đường thẳng d qua A có pt:a(x-2)+b(y-3)=0 hay ax+by-2a-3b=0
Gọi
1 2
( , ); ( , )d d O d d d I d
= =
Yêu cầu của bài toán trở thành:
2 2 2 2 2 2
2 2 1 1 2 1
12R d R d d d
− = − ⇒ − =
1.0
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
2 2
2
2 2 2 2
0
(4 3 ) (2 3 )
12 3 0
3

b
a b a b
b ab
b a
a b a b
=

− +
− = ⇒ + = ⇒

= −
+ +

*b=0 ,chọ a=1,suy ra pt d là:x-2=0
*b=-3a ,chọ a=1,b=-3,suy ra pt d là:x-3y+7=0
0.5
Câu 8
A
E
F
G
B
C
D
*Diện tích các mặt của tứ diện bằng nhau và bằng abc/4R=S/4
*BĐT tương đương a
2
+b
2
+c

2


9R
2
*Gọi O tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
a
2
+b
2
+c
2
=
2 2 2
2 2 2
( ) ( ) ( )BC CA AB OC OB OA OC OB OA+ + = − + − + −
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
=6R
2
-2(
.OB OC OCOA OAOB+ +
uuur uuur uuuruuur uuuruuur
)
=9R
2
-(
OA OB OC+ +
uuur uuur uuur
)
2


2
9R≤
*Dấu bằng xảy ra khi
OA OB OC O+ + =
uuur uuur uuur ur

O trùng trọng tâm G tam giác ABC

tam giác ABC đều

ABCD là tứ diện đều.
0.5
0.5
0.5
0.5
Giáo viên ra đề:
Nguyễn Thái Lâm

×