Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Hóa số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.03 KB, 16 trang )

ĐỀ THI thö VÀO LỚP 10, NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho các chất sau: F
e
S, F
e
S
2
, F
e
O, F
e2
O
3
. Chất có hàm lượng F
e
lớn nhất là?
A. F
e
S B. F
e
S
2
C. F
e
O D. F
e2
O
3
Câu 2: Kim loại nào sau đây không phản ứng với oxi ?


A. Al, Cu B. Au, Ag C. Zn, F
e
D. Mg, Pb
Câu 3: Biết dung dịch CuSO
4
có màu xanh, khi cho lượng Zn dư vào dung dịch trên, hiện tượng quan sát được là:
A. Màu xanh của dd nhạt dần rồi chuyển thành không màu
B. Màu xanh của dd đậm dần C. Dung dịch chuyển sang màu đen
D. Dung dịch mất màu xanh và chuyển thành màu đỏ
Câu 4: Pha 10ml rượu Etylic với 40ml nước. Độ rượu thu được là ?
A. 10
o
B. 20
o
C. 30
o
D. 40
o
Câu 5: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào cốc đựng mẫu đá vôi, nhỏ cho đến dư. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được .
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí
C. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết D. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan
Câu 6: Một hidrocacbon có chứa 25% Hidro về khối lượng. Vậy hidrocacbon có CTHH nào sau :
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C
2

H
4
D. C
4
H
10
Câu 7: Có 3 bình đựng 3 khí khác nhau: CO
2
, CH
4
, C
2
H
4
. Để phân biệt chúng ta dùng chất nào sau đây ?
A. DD Ca(OH) B. Nước Br
2
C. DD Ca(OH)
2
và dd B
r2
D. Tất cả a,b,c
Câu 8: Cho 11,2g F
e
tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H
2
SO
4
loãng. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã tham gia
phản ứng là : A.32% B.54% C.9,8% D.16,5%

Câu 9: Một tấm kim loại bằng vàng (Au) bị bám một ít F
e
trên bề mặt. Có thể dùng chất lỏng nào sau đây để hòa tan lớp bột
sắt trên ? A.H
2
O B.Dd HCl C.Dd AlCl
3
D.Dd F
e
Cl
2
Câu 10: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etylen và axetylen là ?
A. Hóa trị của nguyên tố hidro B. Hóa trị của nguyên tố cacbon
C. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon D. Liên kết giữa nguyên tố C và H
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,592g kim loại A trong bình chứa khí clo tạo thành 13,325g một muối duy nhất. Kim loại A
là: A. Al B. Cu C. Zn D. F
e
Câu 12: Để chống ăn mòn kim loại cần :
A. Ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường B.Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
C. Ngâm kim loại vào môi trường axit D. Cả A, B đều đúng
Câu 13: Cho các chất sau: (1) CH
3
-CH
3
,(2) CH
2
=CH
2
, (3) CH
2

=CH-CH
3
, (4) CH
3
-CH
2
-CH
3
, (5) C
6
H
6
,
(6) CH
3
-CH=CH-CH
3
. Những chất có phản ứng trùng hợp là ?
A. (1), (2), (3), (6) B.(2), (3), (5), C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (6)
Câu 14: Có một ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào sau đây vào ống nghiệm trên thì làm cho
phenolphtalein chuyển sang màu hồng. ?
A. CaO B. CO
2
C. CO D. NO
2

Câu 15: Một loại quặng photphat chứa 60% tạp chất, còn lại là Ca
3
(PO
4

)
2
. Nếu sử dụng 20 tấn quặng này thì lượng P
2
O
5
điều chế được là bao nhiêu ?
A. 2,66 tấn B. 5,5 tấn C. 4,66 tấn D. 5,66 tấn
Câu 16: Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 chất màu trắng: CaO, P
2
O
5
.
A. Dung dịch phenolphtalein B. Giấy quì ẩm
C. Dung dịch HCl D. A, B, và C đều đúng
Câu 17: Dãy Hidroxit nào dưới đây khi đun nóng đều cho oxit tương ứng ?
A. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH B. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, Ca(OH)
2
C. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3

, F
e
(OH)
3
D. Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
, F
e
(OH)
2
Câu 18: Hòa tan 6,4g kim loại A hóa trị II trong bình chứa oxi, người ta thu được 8g oxit. Công thức hóa học của kim loại
là? A. Cu B. F
e
C. Mg D. Al
Câu 19: Để dập tắt xăng dầu cháy người ta cách nào sau đây ?
A.Phun nước vào ngọn nửa B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa
C. Phủ cát vào ngọn lửa D. B, C đúng
Câu 20: Khí nào có tính tẩy màu trong không khí ẩm ?
A. CO
2
B. Cl
2
C. H
2
D. N
2
Câu 21: Cho 22,4 lít khí etylen (đktc) tác dụng với nước có xúc tác H
2

SO
4
, thu được 13,8g rượu etylic. Hiệu suất của phản
ứng trên là? A. 20% B. 25% C. 30% D. 35%
Câu 22: Có 4 chất rắn sau : NaOH, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
, KOH, bằng cách nào để nhận biết có Ca(OH)
2
trong 4 chất đó?
A.Dùng giấy quì B.Dùng PP C. Dùng H
2
O D.Dùng Axit
Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn CH
3
COOH, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí A. Khí A là nguyên nhân của hiện tượng hiệu
ứng “nhà kính” làm cho nhiệt độ trái đất tăng lên. Khí A là:
Mã đề thi:001
A. N
2
O B. CO C. CO
2
D. H
2
O( hơi)
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau: 1. C
6
H
6

+ (A) F
e
, t
o
C
6
H
5
Cl + (B)
2. (C) + B
r2
C
2
H
4
B
r2
A,B,C làn lượt là?
A. Cl
2
, HCl, C
2
H
4
B. Cl
2
, HCl, C
2
H
2

C. Cl
2
, HCl, C
2
H
6
D. B
r2
, HCl, C
2
H
4
Câu 25: Cho luồng khí H
2
dư đi qua ống sứ có chứa 20g hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn đem cân lại, thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2g. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là?
A. 4g, 16g B. 2g, 18g C. 6g, 14g D. 8g, 12g
Câu 26: Trong một nhóm nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. Số lớp electetron tăng dần B. Tính phi kim giảm dần
C. Tính kim loại tăng dần D. A, B, C, đều đúng
Câu 27: Nhúng một thanh kim loại F
e
vào dung dịch ZnSO
4
. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân, thấy khối lượng
thanh kim loại :
A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không đổi D. A, B đúng
Câu 28: Biết 0,01mol Hidrocacbon A có thể tác dụng tối đa với 0,1 lit Brom 0,1M. Vậy A là Hidrocacbon nào sau đây ?
A. C
3

H
6
B. C
2
H
6
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 29: Thổi một luồng CO dư qua ống nghiệm đựng hỗn hợp F
e3
O
4
và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu
được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng Ca(OH)
2
dư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lượng hai oxit ban
đầu là bao nhiêu ?
A. 3,22g B. 4g C. 3,12g D. 4,2g
Câu 30: Tinh bột và xenlulozo khác nhau ở điểm nào ?
A. Thành phần phân tử B. Cấu tạo phân tử
C. Độ tan trong nước D. Phản ứng thủy phân
Câu 31: Một hỗn hợp gồm khí C
2
H

2
có lẫn hơi nước, SO
2
và CO
2
. Để thu được khí CO
2
nguyên chất có thể tiến hành các
bước sau, chọn câu đúng nhất :
A.Dẫn hỗn hợp khí lội qua dd nước Brom B.Dẫn hỗn hợp khí lội qua dd kiềm dư
C. Dẫn hỗn hợp khí lội qua dd kiềm dư, và bình chứa H
2
SO
4
đặc
D. Dẫn hỗn hợp khí lội qua dd Brom dư, và bình chứa H
2
SO
4
đặc
Câu 32: Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch sau: Ba(NO
3
)
2
, KOH, HCl, Na
2
CO
3
. Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận
biết được chúng?

A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. CO
2
D. NaOH
Câu 33: Dãy chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch, khi trộn lẫn chúng với nhau
A. KOH, BaCl
2
, MgSO
4
B. BaCl
2
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
C. KOH, KCl, NaNO
3
D. MgSO
4
, ZnB
r2
, Ca(NO
3
)
2
Câu34: Chất nào sau phản ứng được với dung dịch KOH tạo khí H
2
?
A. Ag B. Cu C. F

e
D. Zn
Câu 35: Một Hidrocacbon A có tỉ khối hơi đối với H
2
là 21. Công thức phân tử của A là.
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
3
H
6
D. C
4
H
8
Câu 36: Phản ứng đặc trưng của Benzen là? A. phản ứng cháy B. phản ứng thế
C. phản ứng cộng D.phản ứng trùng hợp
Câu 37: Cho 31g Na
2
O tan hoàn toàn trong nước thu được 1 lit dung dịch X . Nồng độ của X là?
A. 1M B. 0,5M C. 2M D. Kết quả khác
Câu 38: Cho phương trình ; A + HCl NaCl + H
2
O . A là chất nào sau đây ?

A. NaOH B. Na
2
O C. Na
2
CO
3
D. Cả A, B đều đúng
Câu 39: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp là phương pháp dùng để điều chế :
A. Nước Giaven B. Khí O
2
C. Khí Cl
2
D. Nước Cl
2
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 6g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO
2
và 3,6g H
2
O . A chứa các nguyên tố
A. C, H B. C, H, O C. C, H, N D. C, H, O, N


Cho ( Zn = 65, F
e
= 56, Cu = 64, S = 32, O=16, C=12, Cl=35,5, Ag=108, N=14, Na=23, Ba=137, Ca=40, Mg=24 )
Học sinh trả lời đáp án đúng vào bảng dưới đây . Họ và tên:……………………………………. Lớp:……
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
HS không được phép sử dụng BHTTH hóa học
(Giám thị không giải thích gì thêm )

ĐỀ THI thö VÀO LỚP 10, NĂM 2010 ( Lần 2 )
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho 22,4 lít khí etylen (đktc) tác dụng với nước có xúc tác H
2
SO
4
, thu được 13,8g rượu etylic. Hiệu suất của phản
ứng trên là? A. 20% B. 25% C. 30% D. 35%
Câu 2: Có 4 chất rắn sau : NaOH, Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
, KOH, bằng cách nào để nhận biết có Ca(OH)
2
trong 4 chất đó?
A.Dùng giấy quì B.Dùng PP C. Dùng H
2
O D.Dùng Axit
Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn CH
3
COOH, sản phẩm chiếm chủ yếu là khí A. Khí A là nguyên nhân của hiện tượng hiệu
ứng “nhà kính” làm cho nhiệt độ trái đất tăng lên. Khí A là:
A. N
2
O B. CO C. CO
2
D. H
2
O( hơi)

Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: 1. C
6
H
6
+ (A) F
e
, t
o
C
6
H
5
Cl + (B)
2. (C) + B
r2
C
2
H
4
B
r2
A,B,C làn lượt là?
A. Cl
2
, HCl, C
2
H
4
B. Cl
2

, HCl, C
2
H
2
C. Cl
2
, HCl, C
2
H
6
D. B
r2
, HCl, C
2
H
4
Câu 5: Cho luồng khí H
2
dư đi qua ống sứ có chứa 20g hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn
toàn đem cân lại, thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2g. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là?
A. 4g, 16g B. 2g, 18g C. 6g, 14g D. 8g, 12g
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 4,592g kim loại A trong bình chứa khí clo tạo thành 13,325g một muối duy nhất. Kim loại A là:
A. Al B. Cu C. Zn D. F
e
Câu 7: Để chống ăn mòn kim loại cần :
A. Ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường B.Chế tạo hợp kim ít bị ăn mòn
C. Ngâm kim loại vào môi trường axit D. Cả A, B đều đúng
Câu 8: Cho các chất sau: (1) CH
3
-CH

3 ,
(2) CH
2
=CH
2
, (3) CH
2
=CH-CH
3
, (4) CH
3
-CH
2
-CH
3
, (5) C
6
H
6
,
(6) CH
3
-CH=CH-CH
3
. Những chất có phản ứng trùng hợp là ?
A. (1), (2), (3), (6) B.(2), (3), (5), C. (1), (2), (4), (5) D. (2), (3), (6)
Câu 9: Có một ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào sau đây vào ống nghiệm trên thì làm cho
phenolphtalein chuyển sang màu hồng ?
A. CaO B. CO
2

C. CO D. NO
2

Câu 10: Một hỗn hợp gồm khí C
2
H
2
có lẫn hơi nước, SO
2
và CO
2
. Để thu được khí CO
2
nguyên chất có thể tiến hành các
bước sau, chọn câu đúng nhất :
A.Dẫn hỗn hợp khí lội qua dd nước Brom B.Dẫn hỗn hợp khí lội qua dd kiềm dư
C. Dẫn hỗn hợp khí lội qua dd kiềm dư, và bình chứa H
2
SO
4
đặc
D. Dẫn hỗn hợp khí lội qua dd Brom dư, và bình chứa H
2
SO
4
đặc
Câu 11: Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch sau: Ba(NO
3
)
2

, KOH, HCl, Na
2
CO
3
. Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận
biết được chúng?
A. Quỳ tím B. Phenolphtalein C. CO
2
D. NaOH
Câu 12: Dãy chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch, khi trộn lẫn chúng với nhau
A. KOH, BaCl
2
, MgSO
4
B. BaCl
2
, Na
2
SO
4
, NaNO
3
C. KOH, KCl, NaNO
3
D. MgSO
4
, ZnB
r2
, Ca(NO
3

)
2
Câu 13: Chất nào sau phản ứng được với dung dịch KOH tạo khí H
2
?
A. Ag B. Cu C. F
e
D. Zn
Câu 14: Một Hidrocacbon A có tỉ khối hơi đối với H
2
là 21. Công thức phân tử của A là.
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
3
H
6
D. C
4
H
8
Câu 15: Trong một nhóm nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. Số lớp electetron tăng dần B. Tính phi kim giảm dần
C. Tính kim loại tăng dần D. A, B, C, đều đúng

Câu 16: Nhúng một thanh kim loại F
e
vào dung dịch ZnSO
4
. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân, thấy khối lượng
thanh kim loại : A. Tăng lên B. Giảm đi C. Không đỏi D. A, B đúng
Câu 17: Biết 0,01mol Hidrocacbon A có thể tác dụng tối đa với 0,1 lit Brom 0,1M. Vậy A là Hidrocacbon nào sau đây ?
A. C
3
H
6
B. C
2
H
6
C. C
2
H
2
D. C
6
H
6
Câu 18: Thổi một luồng CO dư qua ống nghiệm đựng hỗn hợp F
e3
O
4
và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu
được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng Ca(OH)
2

dư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lượng hai oxit ban
đầu là bao nhiêu ? A. 3,22g B. 4g C. 3,12g D. 4,2g
Câu 19: Tinh bột và xenlulozo khác nhau ở điểm nào ?
A. Thành phần phân tử B. Cấu tạo phân tử
C. Độ tan trong nước D. Phản ứng thủy phân
Câu 20: Một hidrocacbon có chứa 25% hidro về khối lượng. Vậy hidrocacbon có CTHH nào sau :
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C
2
H
4
D. C
4
H
10
Mã đề thi:002
Câu 21: Có 3 bình đựng 3 khí khác nhau: CO
2
, CH
4
, C
2
H
4
. Để phân biệt chúng ta dùng chất nào sau đây ?

A. DD Ca(OH) B. Nước Br C. DD Ca(OH)
2
và dd B
r2
D. Tất cả a,b,c
Câu 22: Cho 11,2g F
e
tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H
2
SO
4
loãng. Nồng độ phần trăm của dung dịch axit đã tham gia
phản ứng là : A.32% B.54% C.9,8% D.16,5%
Câu 23: Một tấm kim loại bằng vàng (Au) bị bám một ít F
e
trên bề mặt. Có thể dùng chất lỏng nào sau đây để hòa tan lớp
bột sắt trên ? A.H
2
O B.Dd HCl C.Dd AlCl
3
D.Dd F
e
Cl
2
Câu 24: Điểm khác biệt cơ bản trong cấu tạo phân tử của etylen và axetylen là ?
A. Hóa trị của nguyên tố hidro B. Hóa trị của nguyên tố cacbon
C. Liên kết giữa hai nguyên tử cacbon D. Liên kết giữa nguyên tố C và H
Câu 25: Một loại quặng photphat chứa 60% tạp chất, còn lại là Ca
3
(PO

4
)
2
. Nếu sử dụng 20 tấn quặng này thì lượng P
2
O
5
điều chế được là bao nhiêu ?
A. 2,66 tấn B. 5,5 tấn C. 4,66 tấn D. 5,66 tấn
Câu 26: Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt 2 chất màu trắng: CaO, P
2
O
5
.
A. Dung dịch phenolphtalein B. Giấy quì ẩm
C. Dung dịch HCl D. A, B, và C đều đúng
Câu 27: Dãy Hidroxit nào dưới đây khi đun nóng đều cho oxit tương ứng ?
A. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, NaOH B. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
, Ca(OH)
2
C. Mg(OH)
2
, Al(OH)

3
, F
e
(OH)
3
D. Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
, F
e
(OH)
2
Câu 28: Hòa tan 6,4g kim loại A hóa trị II trong bình chứa oxi, người ta thu được 8g oxit. Công thức hóa học của kim loại
là? A. Cu B. F
e
C. Mg D. Al
Câu 29: Để dập tắt xăng dầu cháy người ta cách nào sau đây ?
A.Phun nước vào ngọn nửa B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa
C. Phủ cát vào ngọn lửa D. B, C đúng
Câu 30: Khí nào có tính tẩy màu trong không khí ẩm ?
A. CO
2
B. Cl
2
C. H
2
D. N
2
Câu 31: Cho các chất sau: F

e
S, F
e
S
2
, F
e
O, F
e2
O
3
. Chất có hàm lượng lớn nhất là?
A. F
e
S B. F
e
S
2
C. F
e
O D. F
e2
O
3
Câu 32: Kim loại nào sau đây không phản ứng với oxi ?
A. Al, Cu B. Au, Ag C. Zn, F
e
D. Mg, Pb
Câu 33: Biết dung dịch CuSO
4

có màu xanh, khi cho lượng Zn dư vào dung dịch trên, hiện tượng quan sát được là
A. Màu xanh của dd nhạt dần rồi chuyển thành không màu
B. Màu xanh của dd đậm dần C. Dung dịch chuyển sang màu đen
D. Dung dịch mất màu xanh và chuyển thành màu đỏ
Câu 34: Pha 10ml rượu Etylic với 40ml nước. Độ rượu thu được là ?
A. 10
o
B. 20
o
C. 30
o
D. 40
o
Câu 35: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào cốc đựng mẫu đá vôi, nhỏ cho đến dư. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được .
A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí
C. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết D. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan
Câu 36: Phản ứng đặc trưng của Benzen là? A. phản ứng cháy B. phản ứng thế
C. phản ứng cộng D.phản ứng trùng hợp
Câu 37: Cho 31g Na
2
O tan hoàn toàn trong nước thu được 1 lit dung dịch X . Nồng độ của X là?
A. 1M B. 0,5M C. 2M D. Kết quả khác
Câu 38: Cho phương trình ; A + HCl NaCl + H
2
O . A là chất nào sau đây ?
A. NaOH B. Na
2
O C. Na
2
CO

3
D. Cả A, B đều đúng
Câu 39: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp là phương pháp dùng để điều chế :
A. Nước Giaven B. Khí O
2
C. Khí Cl
2
D. Nước Cl
2
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 6g chất hữu cơ A thu được 8,8g CO
2
và 3,6g H
2
O . A chứa các nguyên tố
A. C, H B. C, H, O C. C, H, N D. C, H, O, N


Cho ( Zn = 65, F
e
= 56, Cu = 64, S = 32, O=16, C=12, Cl=35,5, Ag=108, N=14, Na=23, Ba=137, Ca=40, Mg=24 )
Học sinh trả lời đáp án đúng vào bảng dưới đây . Họ và tên:……………………………………. Lớp:……
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
HS không được phép sử dụng BHTTH hóa học
(Giám thị không giải thích gì thêm )
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Môn Hóa Học 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 003

Họ, tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaOH và Na
2
CO
3
. B. NaClO
3
và Na
2
CO
3
.
C. NaOH và NaClO. D. Na
2
CO
3
và NaClO.
Câu 2: Cho 1,35 gam một kim loại M ( hóa trị III) tác dụng với khí clo dư thu được 6,675 gam muối. Xác định
kim loại M đem phản ứng
A. Cr B. Fe C. Al D. Zn
Câu 3: Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2

tao thành chất không tan màu
trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
là:
A. kết quả khác B. 0,45M C. 0,25M D. 0,5M
Câu 4: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng hóa hợp ?
A. CO tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng. B. CO tác dụng với khí oxi
C. H
2
O tác dụng với CaO . D. SO
2
tác dụng với Na
2
O
Câu 5: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
thu

được

2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1;

C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,01M. B. 0,20M. C. 0,10M. D. 0,02M.
Câu 6: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là
A. saccarozơ, protein, polietilen B. glucozơ, tinh bột, protein
C. tinh bột, protein, polietilen D. saccarozơ, tinh bột, protein
Câu 7: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. Cl
2
và O
2
. B. NH
3
và HCl. C. H
2
và O
2
. D. CH
4
và Cl
2
.
Câu 8: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 30ml. B. 60ml. C. 75ml. D. 150ml.

Câu 9: Phương pháp có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo là
A. Giặt bằng nước B. Tẩy bằng xăng C. Tẩy bằng axit D. Tất cả đều được
Câu 10: Chất nào sau đây không phản ứng với clo?
A. NaCl B. Al C. H
2
D. NaOH
Câu 11: Cho kim loại M tác dụng với Cl
2
được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được
muối X. . Kim loại M có thể là
A. Zn. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 12: Cho 100 ml rượu 96
0
tác dụng với Na dư. Thể tích khí H
2
thu được là bao nhiêu (đktc). Biết khối lượng
riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml
A. 22 lít B. 22,7 lít C. 21,17 lít D. 23,5 lít
Câu 13: Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 gam dung dịch H
2
SO
4
20%. Nồng độ % của các chất trong dung
dịch sau phản ứng là:
A. 3,15% và 17,76% B. 3,0% và 19% C. kết quả khác D. 5% và 15%
Câu 14: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
là:

A. CuO, CaCO
3
, Ba(OH)
2
B. NaOH, MgCl
2
, Fe
C. Fe, Cu, Al D. CaO, NaNO
3
, Zn(OH)
2
Câu 15: Dãy chất nào có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit?
A. tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ B. tinh bột, glucozơ, protein
C. xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ D. tinh bột, saccarozơ, glucozơ
Câu 16: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen vào bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng lượng
brom đã phản ứng là 64 gam. Thành phần % của hỗn hợp khí etilen và axetilen lần lượt là:
A. 66,67% và 33,33% B. kết quả khác C. 67% và 33% D. 66% và 34%
Câu 17: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
. B. NH
3

, SO
2
, CO, Cl
2
.
C. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
. D. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
Câu 18: Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 25
0
từ 400 ml rượu 45
0

A. 620 B. 720 C. 820 D. kết quả khác
Câu 19: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ khoảng bao nhiêu:
A. 2-5% B. 8-10% C. 10-15% D. 15-20%
Câu 20: Trong số các dung dịch: Na
2
SO
4
, KCl, HCl, KOH, CH
3
COOH những dung dịch có pH < 7 là:
A. HCl, CH
3
COOH B. KCl, CH
3
COOH. C. Na
2
SO
4
, HCl D. KOH, HCl .
Câu 21: Biết 0,02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon
nào sau đây?
A. C
3
H
8
B. C
2
H
2
C. C

6
H
6
D. C
2
H
4
Câu 22: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn Y.
Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn Y gồm
A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. MgO, Fe, Cu.
Câu 23: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 3.725 gam muối.
Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,5M. B. 0,75M. C. 1M. D. 0,25M.
Câu 24: Nhận biết các chất bột màu trắng: Na
2
O, MgO, P
2
O
5
ta dùng cách nào sau đây?
A. Hòa tan vào nước và dùng phenolphtalein B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím
C. Dùng dung dịch HCl D. A,B đúng

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg
= 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 8,98. B. 10,27. C. 7,25. D. 9,52.
Câu 26: Cho các cặp chất sau đây:
1/ H
2
SO
4
và KHCO
3
2/ K
2
CO
3
và NaCl 3/ MgCO
3
và K
2
CO
3
4/ NaOH và HCl
5/ Ba(OH)
2
và NaHSO
4
6/ NaNO

3
và H
2
SO
4
7/ CaCl
2
và K
2
SO
4
Cặp chất nào tác dụng được với nhau
A. 2,3,5,7 B. 1,4,5,7 C. 2,4,5,6 D. 1,3,4,6
Câu 27: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20% thu được dung dịch muối trung
hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hoá: Saccarozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH

2
=CH
2
. B. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
CH
2
OH và glucozơ. D. glucozơ và CH
3
CH
2
OH.
Câu 29: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO

4
. Kim loại nào tác dụng
được với cả 4 dung dịch muối.
A. Mg B. tất cả đều sai C. Al . D. Fe
Câu 30: Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra làm
khô thấy khối lượng của nó là 51 gam. Số mol muối sắt tạo thành là:
A. 0,250 mol B. 0,1875 mol C. kết quả khác D. 0,125 mol
Câu 31: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dung dịch axit axetic dư người ta thu được 2,24 lít khí
(đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp là:
A. 35% và 65% B. 38,1% và 61,9% C. 39% và 61% D. 40% và 60%
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần
B. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần
C. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim tăng dần
D. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim giảm dần
Câu 33: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần:
A. Al, K, Na, Mg B. K, Mg, Al, Na C. K, Na, Mg, Al D. Na, Mg, Al, K
Câu 34: Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn 40 thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O.
X là chất nào sau đây
A. CH
4
O B. C
2
H

6
C. C
2
H
6
O D. C
2
H
4
Câu 35: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. C
6
H
12
, C
2
H
4
B. C
2
H
6
, C
2
H
4
C. C
2
H
4,

C
2
H
2
D. CH
4
,

C
2
H
2
Câu 36: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 37: Dung dịch nước gia ven là sản phẩm của phản ứng nào sau đây
A. Khí Clo và nước B. Khí clo và dung dịch Na0H C. Khí clo và dung dịch K0H. D.Tất cả sai
Câu 38: Cho những cặp chất sau đây:
1/ K
2
O và CO
2
2/ CO và K
2
O 3/ K
2

O và H
2
O 4/ KOH và CO
2

5/ CaO và SO
3
6/ P
2
O
5
và H
2
O 7/ Fe
2
O
3
và H
2
O 8/ CuO và SO
2
Những cặp chất nào tác dụng được với nhau:
A. 3,4,5,7,8 B. 1,3,5,7,8 C. 1,3,4,5,6 D. 1,2,3,4,5
Câu 39: Dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng nào?
A. hiện tượng vật lí B. hiện tượng hóa học
C. không có hiện tượng gì D. cả hiện tượng vật lí và hóa học
Câu 40: Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuSO
4
. B. Dung dịch Ca(OH)

2
và dung dịch Na
2
CO
3
C. dung dịch FeCl
2
và dung dịch H
2
SO
4
. D. dung dịch NaOH và khí Cl
2
.
HẾT
Phần trả lời của thí sinh: Chọn một trong 4 phương án A, B, C, D trong mỗi câu rồi ghi vào bảng sau
Câu 1: Câu 6: Câu 11: Câu 16: Câu 21: Câu 26: Câu 31: Câu 36:
Câu 2: Câu 7: Câu 12: Câu 17: Câu 22: Câu 27: Câu 32: Câu 37:
Câu 3: Câu 8: Câu 13: Câu 18: Câu 23: Câu 28: Câu 33: Câu 38:
Câu 4: Câu 9: Câu 14: Câu 19: Câu 24: Câu 29: Câu 34: Câu 39:
Câu 5: Câu 10: Câu 15: Câu 20: Câu 25: Câu 30: Câu 35: Câu 40:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Môn Hóa Học 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 004
Họ, tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………
Câu 1: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dung dịch axit axetic dư người ta thu được 2,24 lít khí
(đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp là:

A. 39% và 61% B. 38,1% và 61,9% C. 40% và 60% D. 35% và 65%
Câu 2: Cho các cặp chất sau đây:
1/ H
2
SO
4
và KHCO
3
2/ K
2
CO
3
và NaCl 3/ MgCO
3
và K
2
CO
3
4/ NaOH và HCl
5/ Ba(OH)
2
và NaHSO
4
6/ NaNO
3
và H
2
SO
4
7/ CaCl

2
và K
2
SO
4
Cặp chất nào tác dụng được với nhau
A. 1,4,5,7 B. 2,3,5,7 C. 1,3,4,6 D. 2,4,5,6
Câu 3: Phương pháp có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo là
A. Giặt bằng nước B. Tẩy bằng xăng C. Tẩy bằng axit D. Tất cả đều được
Câu 4: Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
tao thành chất không tan màu
trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
là:
A. 0,25M B. 0,5M C. kết quả khác D. 0,45M
Câu 5: Cho kim loại M tác dụng với Cl
2
được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được
muối X. . Kim loại M có thể là
A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Cu.
Câu 6: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. Cl
2
và O
2
. B. NH
3

và HCl. C. H
2
và O
2
. D. CH
4
và Cl
2
.
Câu 7: Cho 100 ml rượu 96
0
tác dụng với Na dư. Thể tích khí H
2
thu được là bao nhiêu (đktc). Biết khối lượng
riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml
A. 22 lít B. 23,5 lít C. 22,7 lít D. 21,17 lít
Câu 8: Câu 37: Dung dịch nước gia ven là sản phẩm của phản ứng nào sau đây
A. Khí Clo và nước B. Khí clo và dung dịch Na0H C. Khí clo và dung dịch K0H. Tất cả sai
9: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20% thu được dung dịch muối trung hoà
có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 10: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng hóa hợp ?
A. CO tác dụng với Fe
2

O
3
nung nóng. B. CO tác dụng với khí oxi
C. H
2
O tác dụng với CaO . D. SO
2
tác dụng với Na
2
O
Câu 11: Biết 0,02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon
nào sau đây?
A. C
6
H
6
B. C
2
H
2
C. C
2
H
4
D. C
3
H
6
Câu 12: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2

(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml. B. 150ml. C. 30ml. D. 75ml.
Câu 13: Cho 1,35 gam một kim loại M ( hóa trị III) tác dụng với khí clo dư thu được 6,675 gam muối. Xác định
kim loại M đem phản ứng
A. Cr B. Fe C. Al D. Zn
Câu 14: Cho những cặp chất sau đây:
1/ K
2
O và CO
2
2/ CO và K
2
O 3/ K
2
O và H
2
O 4/ KOH và CO
2
5/ CaO và SO
3
6/ P
2
O
5
và H

2
O 7/ Fe
2
O
3
và H
2
O 8/ CuO và SO
2
Những cặp chất nào tác dụng được với nhau:
A. 1,3,5,7,8 B. 1,2,3,4,5 C. 1,3,4,5,6 D. 3,4,5,7,8
Câu 15: Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Dung dịch Ca(OH)
2
và dung dịch Na
2
CO
3
B. Fe và dung dịch CuSO
4
.
C. dung dịch FeCl
2
và dung dịch H
2
SO
4
. D. dung dịch NaOH và khí Cl
2
.

Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg
= 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 7,25. B. 10,27. C. 9,52. D. 8,98.
Câu 17: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen vào bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng lượng
brom đã phản ứng là 64 gam. Thành phần % của hỗn hợp khí etilen và axetilen lần lượt là:
A. 66,67% và 33,33% B. kết quả khác C. 67% và 33% D. 66% và 34%
Câu 18: Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra làm
khô thấy khối lượng của nó là 51 gam. Số mol muối sắt tạo thành là:
A. 0,125 mol B. 0,250 mol C. 0,1875 mol D. kết quả khác
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaOH và Na
2
CO
3
. B. Na
2
CO
3
và NaClO.
C. NaOH và NaClO. D. NaClO

3
và Na
2
CO
3
.
Câu 20: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
. B. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
.
C. N
2
, Cl
2
, O
2

, CO
2
, H
2
. D. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
.
Câu 21: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong
dung dịch NH
3
thu

được

2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho
H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,01M. B. 0,20M. C. 0,10M. D. 0,02M.
Câu 22: Trong số các dung dịch: Na

2
SO
4
, KCl, HCl, KOH, CH
3
COOH những dung dịch có pH < 7 là:
A. KCl, CH
3
COOH. B. HCl, CH
3
COOH C. Na
2
SO
4
, HCl D. KOH, HCl .
Câu 23: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân NaCl nóng chảy.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màng ngăn điện cực.
Câu 24: Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn 40 thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O.
X là chất nào sau đây
A. CH
4

O B. C
2
H
6
C. C
2
H
6
O D. C
2
H
4
Câu 25: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
là:
A. CuO, CaCO
3
, Ba(OH)
2
B. NaOH, MgCl
2
, Fe
C. Fe, Cu, Al D. CaO, NaNO
3
, Zn(OH)
2
Câu 26: Chất nào sau đây không phản ứng với clo?
A. NaCl B. H

2
C. NaOH D. Al
Câu 27: Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 gam dung dịch H
2
SO
4
20%. Nồng độ % của các chất trong dung
dịch sau phản ứng là:
A. 3,0% và 19% B. kết quả khác C. 3,15% và 17,76% D. 5% và 15%
Câu 28: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần:
A. K, Mg, Al, Na B. K, Na, Mg, Al C. Na, Mg, Al, K D. Al, K, Na, Mg
Câu 29: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn Y.
Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn Y gồm
A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. MgO, Fe, Cu.
Câu 30: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 3,725 gam muối.
Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 1M. B. 0,5M. C. 0,75M. D. 0,25M.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần
B. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim giảm dần
C. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần
D. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim tăng dần

Câu 32: Nhận biết các chất bột màu trắng: Na
2
O, MgO, P
2
O
5
ta dùng cách nào sau đây?
A. Hòa tan vào nước và dùng phenolphtalein B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím
C. Dùng dung dịch HCl D. A,B đúng
Câu 33: Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 25
0
từ 400 ml rượu 45
0
A. 620 B. 720 C. 820 D. kết quả khác
Câu 34: Dãy chất nào có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit?
A. tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ B. tinh bột, glucozơ, protein
C. xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ D. tinh bột, saccarozơ, glucozơ
Câu 35: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại nào tác dụng
được với cả 4 dung dịch muối.
A. Fe B. Al . C. tất cả đều sai D. Mg
Câu 36: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. C

6
H
12
, C
2
H
4
B. C
2
H
6
, C
2
H
4
C. C
2
H
4,
C
2
H
2
D. CH
4
,

C
2
H

2
Câu 37: Dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng nào?
A. hiện tượng vật lí B. không có hiện tượng gì
C. cả hiện tượng vật lí và hóa học D. hiện tượng hóa học
Câu 38: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là
A. saccarozơ, protein, polietilen B. glucozơ, tinh bột, protein
C. tinh bột, protein, polietilen D. saccarozơ, tinh bột, protein
Câu 39: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ khoảng bao nhiêu:
A. 15-20% B. 8-10% C. 2-5% D. 10-15%
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá: Saccarozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
. B. glucozơ và CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
COOC
2
H

5
và CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
OH và glucozơ.

HẾT
Phần trả lời của thí sinh: Chọn một trong 4 phương án A, B, C, D trong mỗi câu rồi ghi vào bảng sau
Câu 1: Câu 6: Câu 11: Câu 16: Câu 21: Câu 26: Câu 31: Câu 36:
Câu 2: Câu 7: Câu 12: Câu 17: Câu 22: Câu 27: Câu 32: Câu 37:
Câu 3: Câu 8: Câu 13: Câu 18: Câu 23: Câu 28: Câu 33: Câu 38:
Câu 4: Câu 9: Câu 14: Câu 19: Câu 24: Câu 29: Câu 34: Câu 39:
Câu 5: Câu 10: Câu 15: Câu 20: Câu 25: Câu 30: Câu 35: Câu 40:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Môn Hóa Học 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 005
Họ, tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………
Câu 1: Cho kim loại M tác dụng với Cl
2
được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được
muối X. . Kim loại M có thể là
A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Fe.

Câu 2: Trong số các dung dịch: Na
2
SO
4
, KCl, HCl, KOH, CH
3
COOH những dung dịch có pH < 7 là:
A. KCl, CH
3
COOH. B. HCl, CH
3
COOH C. Na
2
SO
4
, HCl D. KOH, HCl .
Câu 3: Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 gam dung dịch H
2
SO
4
20%. Nồng độ % của các chất treong dung dịch
sau phản ứng là:
A. 5% và 15% B. kết quả khác C. 3,15% và 17,76% D. 3,0% và 19%
Câu 4: Chất nào sau đây không phản ứng với clo?
A. Al B. H
2
C. NaCl D. NaOH
Câu 5: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần:
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. K, Mg, Al, Na
Câu 6: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)

2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
20% thu được dung dịch muối trung
hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Mg.
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg
= 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 7,25. B. 8,98. C. 10,27. D. 9,52.
Câu 8: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
thu

được

2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1;
C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,01M. B. 0,02M. C. 0,20M. D. 0,10M.
Câu 9: Dung dịch nước gia ven là sản phẩm của phản ứng nào sau đây

A. Khí Clo và nước B. Khí clo và dung dịch Na0H C. Khí clo và dung dịch K0H. Tất cả sai
C â u 10:Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 11: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là
A. saccarozơ, protein, polietilen B. glucozơ, tinh bột, protein
C. tinh bột, protein, polietilen D. saccarozơ, tinh bột, protein
Câu 12: Cho các cặp chất sau đây:
1/ H
2
SO
4
và KHCO
3
2/ K
2
CO
3
và NaCl 3/ MgCO
3
và K
2
CO
3
4/ NaOH và HCl
5/ Ba(OH)

2
và NaHSO
4
6/ NaNO
3
và H
2
SO
4
7/ CaCl
2
và K
2
SO
4
Cặp chất nào tác dụng được với nhau
A. 1,4,5,7 B. 1,3,4,6 C. 2,4,5,6 D. 2,3,5,7
Câu 13: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen vào bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng lượng
brom đã phản ứng là 64 gam. Thành phần % của hỗn hợp khí etilen và axetilen lần lượt là:
A. 66,67% và 33,33% B. 66% và 34% C. 67% và 33% D. kết quả khác
Câu 14: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
là:
A. CuO, CaCO
3
, Ba(OH)
2
B. NaOH, MgCl

2
, Fe
C. Fe, Cu, Al D. CaO, NaNO
3
, Zn(OH)
2
Câu 15: Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 25
0
từ 400 ml rượu 45
0
A. 620 B. 720 C. 820 D. kết quả khác
Câu 16: Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO
4
, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra làm
khô thấy khối lượng của nó là 51 gam. Số mol muối sắt tạo thành là:
A. 0,250 mol B. 0,1875 mol C. kết quả khác D. 0,125 mol
Câu 17: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn Y.
Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn Y gồm
A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. MgO, Fe, Cu.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá: Saccarozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

A. glucozơ và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và glucozơ.
C. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
Câu 19: Cho 2,24 lít khí CO
2

(đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
tao thành chất không tan
màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
là:
A. kết quả khác B. 0,45M C. 0,25M D. 0,5M
Câu 20: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ khoảng bao nhiêu:
A. 10-15% B. 15-20% C. 2-5% D. 8-10%
Câu 21: Dãy chất nào có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit?
A. tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ B. tinh bột, glucozơ, protein
C. xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ D. tinh bột, saccarozơ, glucozơ
Câu 22: Cho những cặp chất sau đây:
1/ K
2
O và CO
2
2/ CO và K
2
O 3/ K
2
O và H
2
O 4/ KOH và CO
2

5/ CaO và SO
3
6/ P
2

O
5
và H
2
O 7/ Fe
2
O
3
và H
2
O 8/ CuO và SO
2
Những cặp chất nào tác dụng được với nhau:
A. 1,3,5,7,8 B. 1,2,3,4,5 C. 3,4,5,7,8 D. 1,3,4,5,6
Câu 23: Cho 100 ml rượu 96
0
tác dụng với Na dư. Thể tích khí H
2
thu được là bao nhiêu (đktc). Biết khối lượng
riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml
A. 23,5 lít B. 22 lít C. 22,7 lít D. 21,17 lít
Câu 24: Biết 0,02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon
nào sau đây?
A. C
3
H
6
B. C
6
H

6
C. C
2
H
2
D. C
2
H
4
Câu 25: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
. B. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2
.
C. N
2
, NO

2
, CO
2
, CH
4
, H
2
. D. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
.
Câu 26: Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn 40 thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O.
X là chất nào sau đây
A. CH
4
O B. C
2
H
6

C. C
2
H
6
O D. C
2
H
4
Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần
B. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần
C. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim giảm dần
D. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim tăng dần
Câu 28: Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. dung dịch FeCl
2
và dung dịch H
2
SO
4
. B. dung dịch NaOH và khí Cl
2
.
C. Dung dịch Ca(OH)
2
và dung dịch Na
2
CO
3
D. Fe và dung dịch CuSO

4
.
Câu 29: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 60ml. C. 75ml. D. 30ml.
Câu 30: Dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng nào?
A. không có hiện tượng gì B. hiện tượng hóa học
C. cả hiện tượng vật lí và hóa học D. hiện tượng vật lí
Câu 31: Nhận biết các chất bột màu trắng: Na
2
O, MgO, P
2
O
5
ta dùng cách nào sau đây?
A. Hòa tan vào nước và dùng phenolphtalein B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím
C. Dùng dung dịch HCl D. A,B đúng
Câu 32: Phương pháp có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo là
A. Giặt bằng nước B. Tẩy bằng xăng C. Tẩy bằng axit D. Tất cả đều được
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là

A. Na
2
CO
3
và NaClO. B. NaClO
3
và Na
2
CO
3
.
C. NaOH và NaClO. D. NaOH và Na
2
CO
3
.
Câu 34: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dung dịch axit axetic dư người ta thu được 2,24 lít khí
(đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp là:
A. 39% và 61% B. 35% và 65% C. 38,1% và 61,9% D. 40% và 60%
Câu 35: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. C
6
H
12
, C
2
H
4
B. C
2

H
6
, C
2
H
4
C. C
2
H
4,
C
2
H
2
D. CH
4
,

C
2
H
2
Câu 36: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. Cl
2
và O
2
. B. NH
3
và HCl. C. H

2
và O
2
. D. CH
4
và Cl
2
.
Câu 37: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 3,725 gam muối.
Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)
A. 0,25M. B. 0,75M. C. 1M. D. 0,5M.
Câu 38: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại nào tác dụng
được với cả 4 dung dịch muối.
A. Fe B. Al . C. Mg D. tất cả đều sai
Câu 39: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng hóa hợp ?
A. CO tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng. B. CO tác dụng với khí oxi
C. H
2

O tác dụng với CaO . D. SO
2
tác dụng với Na
2
O
Câu 40: Cho 1,35 gam một kim loại M ( hóa trị III) tác dụng với khí clo dư thu được 6,675 gam muối. Xác định
kim loại M đem phản ứng
A. Cr B. Fe C. Al D. Zn
HẾT
Phần trả lời của thí sinh: Chọn một trong 4 phương án A, B, C, D trong mỗi câu rồi ghi vào bảng sau
Câu 1: Câu 6: Câu 11: Câu 16: Câu 21: Câu 26: Câu 31: Câu 36:
Câu 2: Câu 7: Câu 12: Câu 17: Câu 22: Câu 27: Câu 32: Câu 37:
Câu 3: Câu 8: Câu 13: Câu 18: Câu 23: Câu 28: Câu 33: Câu 38:
Câu 4: Câu 9: Câu 14: Câu 19: Câu 24: Câu 29: Câu 34: Câu 39:
Câu 5: Câu 10: Câu 15: Câu 20: Câu 25: Câu 30: Câu 35: Câu 40:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Môn Hóa Học 9
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 006
Họ, tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………
Câu 1: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen vào bình đựng dung dịch brom dư, sau phản ứng lượng
brom đã phản ứng là 64 gam. Thành phần % của hỗn hợp khí etilen và axetilen lần lượt là:
A. kết quả khác B. 66% và 34% C. 66,67% và 33,33% D. 67% và 33%
Câu 2: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ khoảng bao nhiêu:
A. 8-10% B. 15-20% C. 2-5% D. 10-15%
Câu 3: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO

3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại nào tác dụng
được với cả 4 dung dịch muối.
A. Mg B. tất cả đều sai C. Fe D. Al .
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Saccarozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.

C. glucozơ và CH
3
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
OH và glucozơ.
Câu 5: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung
dịch NH
3
thu

được

2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1;
C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,01M. B. 0,10M. C. 0,20M. D. 0,02M.
Câu 6: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng hóa hợp ?
A. CO tác dụng với Fe
2
O
3
nung nóng. B. CO tác dụng với khí oxi
C. H

2
O tác dụng với CaO . D. SO
2
tác dụng với Na
2
O
Câu7: Cho 1,35 gam một kim loại M ( hóa trị III) tác dụng với khí clo dư thu được 6,675 gam muối. Xác định
kim loại M đem phản ứng
A. Cr B. Fe C. Al D. Zn
Câu 8: Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. dung dịch FeCl
2
và dung dịch H
2
SO
4
. B. Fe và dung dịch CuSO
4
.
C. dung dịch NaOH và khí Cl
2
. D. Dung dịch Ca(OH)
2
và dung dịch Na
2
CO
3
Câu 9: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. Cl
2

và O
2
. B. NH
3
và HCl. C. H
2
và O
2
. D. CH
4
và Cl
2
.
Câu 10: Cho các cặp chất sau đây:
1/ H
2
SO
4
và KHCO
3
2/ K
2
CO
3
và NaCl 3/ MgCO
3
và K
2
CO
3

4/ NaOH và HCl 5/ Ba(OH)
2
và NaHSO
4
6/ NaNO
3
và H
2
SO
4
7/ CaCl
2
và K
2
SO
4
Cặp chất nào tác dụng được với nhau
A. 1,4,5,7 B. 2,3,5,7 C. 2,4,5,6 D. 1,3,4,6
Câu 11: Cho những cặp chất sau đây:
1/ K
2
O và CO
2
2/ CO và K
2
O 3/ K
2
O và H
2
O 4/ KOH và CO

2

5/ CaO và SO
3
6/ P
2
O
5
và H
2
O 7/ Fe
2
O
3
và H
2
O 8/ CuO và SO
2
Những cặp chất nào tác dụng được với nhau:
A. 1,3,5,7,8 B. 3,4,5,7,8 C. 1,2,3,4,5 D. 1,3,4,5,6
Câu 12: Cho 2,24 lít khí CO
2
(đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
tao thành chất không tan
màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)
2
là:
A. 0,5M B. 0,25M C. 0,45M D. kết quả khác
Câu 13: Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO

4
, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra làm
khô thấy khối lượng của nó là 51 gam. Số mol muối sắt tạo thành là:
A. 0,250 mol B. 0,1875 mol C. 0,125 mol D. kết quả khác
Câu 14: Cho kim loại M tác dụng với Cl
2
được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl cũng được
muối X. . Kim loại M có thể là
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 15: Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
là:
A. CuO, CaCO
3
, Ba(OH)
2
B. NaOH, MgCl
2
, Fe
C. Fe, Cu, Al D. CaO, NaNO
3
, Zn(OH)
2
Câu 16: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, protein, polietilen. Các chất thuộc loại polime là
A. saccarozơ, protein, polietilen B. glucozơ, tinh bột, protein
C. tinh bột, protein, polietilen D. saccarozơ, tinh bột, protein
Câu 17: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 3,725 gam muối.
Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)

A. 1M. B. 0,5M. C. 0,25M. D. 0,75M.
Câu 18: Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn 40 thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O.
X là chất nào sau đây
A. CH
4
O B. C
2
H
6
C. C
2
H
6
O D. C
2
H
4
Câu 19: Dung dịch nước gia ven là sản phẩm của phản ứng nào sau đây
A. Khí Clo và nước B. Khí clo và dung dịch Na0H C. Khí clo và dung dịch K0H. Tất cả sai
Câu 20: Dãy chất nào có phản ứng thủy phân trong dung dịch axit?
A. tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ B. tinh bột, glucozơ, protein
C. xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ D. tinh bột, saccarozơ, glucozơ
Câu 21: Nhận biết các chất bột màu trắng: Na
2
O, MgO, P
2

O
5
ta dùng cách nào sau đây?
A. Hòa tan vào nước và dùng phenolphtalein B. Hòa tan vào nước và dùng quỳ tím
C. Dùng dung dịch HCl D. A,B đúng
Câu 22: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dung dịch axit axetic dư người ta thu được 2,24 lít khí
(đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp là:
A. 39% và 61% B. 35% và 65% C. 40% và 60% D. 38,1% và 61,9%
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg
= 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 7,25. B. 8,98. C. 10,27. D. 9,52.
Câu 24: Cho 1,6 gam CuO tác dụng với 100 gam dung dịch H
2
SO
4
20%. Nồng độ % của các chất treong dung
dịch sau phản ứng là:
A. 3,0% và 19% B. 5% và 15% C. 3,15% và 17,76% D. kết quả khác
Câu 25: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO

3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. Na
2
CO
3
và NaClO. B. NaClO
3
và Na
2
CO
3
.
C. NaOH và Na
2
CO
3
. D. NaOH và NaClO.
Câu 27: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H

2
. B. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
.
C. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
. D. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
Câu 28: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần:

A. K, Na, Mg, Al B. Al, K, Na, Mg C. K, Mg, Al, Na D. Na, Mg, Al, K
Câu 29: Chất nào sau đây không phản ứng với clo?
A. Al B. NaCl C. H
2
D. NaOH
Câu 30: Phương pháp có thể làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo là
A. Giặt bằng nước B. Tẩy bằng xăng C. Tẩy bằng axit D. Tất cả đều được
Câu 31: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn Y.
Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn Y gồm
A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu. D. MgO, Fe, Cu.
Câu 32: Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 25
0
từ 400 ml rượu 45
0
A. 620 B. 720 C. 820 D. kết quả khác
Câu 33: Dãy chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. C
6
H
12
, C
2

H
4
B. C
2
H
6
, C
2
H
4
C. C
2
H
4,
C
2
H
2
D. CH
4
,

C
2
H
2
Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần
B. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim giảm dần
C. Trong cùng một nhóm, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính kim loại giảm dần

D. Trong cùng một chu kì, khi điện tích hạt nhân tăng dần, tính phi kim tăng dần
Câu 35: Biết 0,02 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon
nào sau đây?
A. C
2
H
4
B. C
2
H
2
C. C
3
H
6
D. C
6
H
6
Câu 36: Cho 100 ml rượu 96
0
tác dụng với Na dư. Thể tích khí H
2
thu được là bao nhiêu (đktc). Biết khối lượng
riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml
A. 22 lít B. 23,5 lít C. 22,7 lít D. 21,17 lít
Câu 37: Dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng nào?
A. không có hiện tượng gì B. cả hiện tượng vật lí và hóa học
C. hiện tượng vật lí D. hiện tượng hóa học
Câu 38: Trong số các dung dịch: Na

2
SO
4
, KCl, HCl, KOH, CH
3
COOH những dung dịch có pH < 7 là:
A. Na
2
SO
4
, HCl B. KOH, HCl . C. KCl, CH
3
COOH. D. HCl, CH
3
COOH
Câu 39: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 75ml. B. 60ml. C. 150ml. D. 30ml.
Câu 40: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4

20% thu được dung dịch muối trung
hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Zn.

HẾT
Phần trả lời của thí sinh: Chọn một trong 4 phương án A, B, C, D trong mỗi câu rồi ghi vào bảng sau
Câu 1: Câu 6: Câu 11: Câu 16: Câu 21: Câu 26: Câu 31: Câu 36:
Câu 2: Câu 7: Câu 12: Câu 17: Câu 22: Câu 27: Câu 32: Câu 37:
Câu 3: Câu 8: Câu 13: Câu 18: Câu 23: Câu 28: Câu 33: Câu 38:
Câu 4: Câu 9: Câu 14: Câu 19: Câu 24: Câu 29: Câu 34: Câu 39:
Câu 5: Câu 10: Câu 15: Câu 20: Câu 25: Câu 30: Câu 35: Câu 40:

×