Nguyễn Đình Hành ( ST)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10
Năm học 2004 – 2005
Môn : HÓA HỌC ( Thời gian: 120 phút)
Câu 1 (4 điểm):
1/ Viết phương trình phản ứng của các chất sau đây với dung dịch axit clohydric:
KMnO
4
, Fe
2
O
3
, R
x
O
y
2/ Nêu phương pháp hóa học để tách hỗn hợp chứa: O
2
, HCl, CO
2
3/ Chỉ dùng bột sắt để làm thuốc thử, hãy phân biệt 5 dung dịch chứa trong các lọ riêng
biệt: H
2
SO
4
, NaSO
4
, Na
2
CO
3
, MgSO
4
, BaCl
2
Câu 2 (4 điểm):
1/ Từ glucozơ và các chất vô cơ cần thiết, viết các phương trình phản ứng để điều chế:
Etyl axetat, poli etilen (PE)
2/ Cho 10,1gam dung dịch rượu etylic trong nước tác dụng với Natri dư thu được 2,8 lít
khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Xác định độ rượu, biết rằng khối lượng riêng của rượu etylic
nguyên chất là 0,8g/ml
3/ Hỗn hợp khí X gồm anken A, C
2
H
2
và H
2
. Đun nóng 1,3 lít hỗn hợp X với Ni xúc tác thu
được sản phẩm là một hy dro cacbon no duy nhất có thể tích là 0,5lít (các thể tích khí đo
ở cùng điều kiện). Xác định công thức phân tử của A và thể tích các chất trong hỗn hợp
X
Câu 3 (6 điểm):
1/ Cho 44,8 lít khí HCl (ở điều kiện tiêu chuẩn) hòa tan hoàn toàn vào 327 gam nước
được dung dịch A
a) Tính nồng độ % của dung dịch A
b) Cho 50gam CaCO
3
vào 250gam dung dịch A, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn ta được dung dịch B. Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch B.
2/ Hòa tan hoàn toàn a gam CuO vào 420gam dung dịch H
2
SO
4
40% ta được dung dịch
X chứa H
2
SO
4
dư có nồng độ 14% và CuSO
4
có nồng độ C%. Tính a và C.
3/ Hòa tan hoàn toàn một oxít kim loại hóa trị 2 (MO) vào một lượng dung dịch H
2
SO
4
20% (vừa đủ) ta được dung dịch Y chứa MSO
4
có nồng độ 22,64%. Xác định nguyên tử
lượng của M
Câu 4 (4 điểm):
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một anken A, toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thu vào
295,2 gam dung dịch NaOH 20%. Sau thí nghiệm, nồng độ NaOH dư là 8,45%. Biết rằng
các phản ứng xảy ra hoàn toàn
1/ Xác định công thức phân tử của A
2/ Hỗn hợp X gồm A và H
2
có tỉ khối hơi của X đối với hidro là 6,2. Đun nóng X với
Ni xúc tác đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp Y
a) Chứng minh rằng Y không làm mất màu dung dịch brom
b) Đốt cháy hoàn toàn Y được 25,2 gam H
2
O. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X
ở điều kiện tiêu chuẩn.
Hết
1
Nguyễn Đình Hành ( ST)
ĐÁP ÁN ĐỀ CHUYÊN HÓA 10 LÊ HỒNG PHONG – TP HCM
Câu 1 : (4 điểm)
1/ Phương trình phản ứng với HCl :
2 KMnO
4
+ 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl
2
+ 5 Cl
2
+ 8 H
2
O
Fe
3
O
4
+ 8 HCl FeCl
2
+ 2 FeCl
3
+ 4H
2
O
2• Nếu R : Phi kim, RxOy không phản ứng với HCl.
3• Nếu R : Kim loạI, RxOy phản ứng theo phương trình.
RxOy
+ 2 y HCl
x RCl
2y
x
+ y H
2
O
2/ Tách hỗn hợp O
2
, HCl, CO
2
4• Dẫn hỗn hợp khí qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, khí Oxi (O
2
) không tham
gia phản ứng thoát ra, thu lấy ; HCl và CO
2
tham gia phản ứng hết tạo kết tủa trắng
CaCO
3
lắng phía dưới và dung dịch gồm CaCl
2
và Ca(OH)
2
dư.
Ca(OH)
2
+ 2 HCl CaCl
2
(dd) + H
2
O
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
5• Thu lấy kết tủa trắng, rửa sạch rồi cho tác dụng với dung dịch HCl dư khí thoát
ra là CO
2
thu lấy.
CaCO
3
+ 2 HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
6• Cô cạn dung dịch CaCl
2
, Ca(OH)
2
đến khan, sau đó cho tác dụng với H
2
SO
4
đậm đặc đun nóng, thu khí HCl thoát ra.
Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4
CaSO
4
+ 2 H
2
O
CaCl
2
+ H
2
SO
4
CaSO
4
+ 2 HCl
3/ Nhận biết 5 dung dịch :
H
2
SO
4
Na
2
SO
4
Na
2
CO
3
MgSO
4
BaCl
2
Fe
H
2
Không pư Không pư Không pư Không pư
H
2
SO
4
Không pư
CO
2
Không pư
BaSO
4
Na
2
CO
3
Có kết tủa.
hoặc có
kết tủa và
khí
Phương trình minh họa :
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2 HCl
Na
2
CO
3
+ MgSO
4
MgCO
3
+ Na
2
SO
4
Hay 2 Na
2
CO
3
+2MgSO
4
+H
2
O MgCO
3
.Mg(OH)
2
+ CO
2
+2Na
2
SO
4
2
Nguyễn Đình Hành ( ST)
Câu 2 : (4 điểm)
1/ Điều chế Etylaxetat và Poli etilen (PE) từ Glucôzơ
C
6
H
12
O
6
leân men röôïu
C
2
H
5
OH
+
2
2
CO
2
C
2
H
5
OH
+
O
2
leân men giaám
CH
3
COOH
+ H
2
O
CH
3
COOH
+
C
2
H
5
OH
H
2
SO
4
ññ,t
0
C
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
C
2
H
5
OH
H
2
SO
4
180
0
C
CH
2
=CH
2
+ H
2
O
n
CH
2
=CH
2
t
0
C, p, xt
-CH
2
- CH
2
-
n
2/ Định độ rượu :
Gọi x mol là số mol C
2
H
5
OH.
y mol là số mol H
2
O.
Phương trình phản ứng :
2 C
2
H
5
OH + 2 Na 2 C
2
H
5
ONa + H
2
x mol x/2 mol
2 H
2
O + 2 Na 2 NaOH + H
2
y mol y/2 mol
n H
2
= 2,8 : 22,4 = 0,125 mol
x + y = 0,25 (1)
Khối lượng hỗn hợp :
46 x + 18 y = 10,1 (2)
Giải phương trình (1), (2) ta được :
x = 0,2
y = 0,05
m C
2
H
5
OH = 46 x 0,2 = 9,2 gam
m H
2
O = 18 x 0,05 = 0,9 gam
V C
2
H
5
OH = 9,2 : 0,8 = 11,5 mL
V H
2
O = 0,9 : 1 = 0,9 mL
V dd rượu = 11,5 + 0,9 = 12,4 mL
Độ rượu = (Vrượu nguyên chất x 100
0
) : V dd rượu
= (11,5 x 100
0
) : 12,4 = 92,7
0
3/ Định CTPT của A và thể tích các chất trong hỗn hợp X
Đặt công thức tổng quát của anken là : CnH2n
(2 4)n
≤ ≤
.
Do thu được 1 hidrocacbon duy nhất nên
Số Cacbon trong anken = Số Cacbon trong axetilen = 2.
Suy ra CTPT của anken là : C
2
H
4
.
Gọi x,y,z (L) là thể tích của CnH2n, C
2
H
2
và H
2
trong hỗn hợp X
Phương trình phản ứng :
CH
2
= CH
2
Ni, t
0
C
+ H
2
CH
3
- CH
3
CH
CH
+ 2 H
2
Ni, t
0
C
CH
3
- CH
3
x
x
x
y
2y
y
3
Nguyễn Đình Hành ( ST)
Do thu được 0,5 lít khí C
2
H
6
nên:
7• Tổng thể tích hỗn hợp X :
x + y + z = 1,3 (1)
8• Thể tích khí H
2
tham gia phản ứng :
x + 2y = z (2)
9• Thể tích khí C
2
H
6
:
x + y = 0,5 (3)
Giải (1), (2), (3)
x = 0,2
y = 0,3
z = 0,8
Vậy :
V C
2
H
4
= 0,2 L
V C
2
H
2
= 0,5 L
V H
2
= 0,8 L
Câu 3 : ( 6 điểm )
1/ Tính nồng độ phần trăm dung dịch A
a/ nHCl = 44,8 : 22,4 = 2 moL
m HCl = 2 x 36,5 = 73 g
m dd HCl = m HCl + m H
2
O = 73 + 327 = 400 g
C%HCl = (73 x 100%) : 400 = 18,25%
b/ n CaCO
3
= 50 : 100 = 0,5 mol
mHCl = (250 x 18,25) :100 = 45,625 gam
nHCl = 45,625 : 36,5 = 1,25 mol
Phương trình phản ứng:
CaCO
3
+ 2 HCl
CaCl
2
+
CO
2
+ H
2
O
Trước pư 0,5 mol 1,25 mol
Tgia pư 0,5 mol 1 mol 0,5 mol 0,5 mol
Sau pư 0 mol 0,25 mol 0,5 mol
Như vậy : trong dung dịch B có 0,5 mol CaCl
2
và 0,25 mol HCl dư.
m CO
2
= 0,5 x 44 = 22 g
m ddB = (250 + 50) - mCO
2
= 300 – 22 = 278 g.
Mà : C% HCl dư = [ (0,25 x 36,5) x 100%] : 278 = 3,28%
C% CaCl
2
= [ (0,5 x 111) x 100% ] : 278 = 19,96%
2/ Tính a và C
m H
2
SO
4
= (420 x 40) : 100 = 168 gam
Theo giả thuyết H
2
SO
4
dư, nên lượng CuO hết
Phương trình phản ứng :
CuO
+ H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
Tröôùc pö
Tgia pö
Sau pö
a (g)
168 (g)
a (g)
98a
80
(g)
160a
80
(g)
0 (g)
(168 -
98a
80
)
160a
80
(g)
m ddX =
m CuO + m dd H
2
SO
4
= ( a + 420 ) g
Mà : C% H
2
SO
4
dư = 14%
[(168 – 98a/80).100%] : (a + 420) = 14 %
4
Nguyễn Đình Hành ( ST)
GiảI ra : a = 80
Suy ra
C% CuSO
4
= [(160 a / 80).100%] : ( a + 420 ) = 32 %
3)3) Định nguyên tử lượng của M
Gọi a là số mol MO tác dụng với axit H
2
SO
4
:
MO + H
2
SO
4
= MSO
4
+ H
2
O
a mol a mol a mol
khối lượng axit H
2
SO
4
tác dụng : 98a (g)
khối lượng dung dịch H
2
SO
4
dùng : (98a x 100) : 20 = 490 a (g)
khối lượng muối MSO
4
thu được : ( M
M
+ 96) a (g)
Nồng độ % của muối MSO
4
là 22,64 % :
C % =
M 96
100%
490
+
= 22,64
giải ra M
M
= 24 . Vậy nguyên tử lượng của M là : 24 đvC
Câu 4 :( 6 điểm)
1) Định CTPT của A
C
n
H
2n
+ 3n / 2 O
2
t
0
C
n CO
2
+ n H
2
O .
0,2 mol 0,2n mol 0,2n mol
Khối lượng sản phẩm thu được :
m CO
2
= 44 x 0,2n = 8,8n (g)
m H
2
O = 18 x 0,2n = 3,6n (g)
m CO
2
+ m H
2
O = 8,8n + 3,6n = 12,4n (g)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng :
m dd sau = ( m CO
2
+ m H
2
O) + m dd NaOH = ( 12,4n + 295,2 ) (g)
Khối lượng NaOH ban đầu : m NaOH = 295,2× 20% = 59,04 (g)
Số mol NaOH : n NaOH = 59,04 : 40 = 1,476 mol
Do dư NaOH nên muối tạo thành khi cho CO
2
tác dụng với dung dịch NaOH là muối
trung hòa Na
2
CO
3
theo phương trình phản ứng :
2NaOH + CO
2
= Na
2
CO
3
+ H
2
O .
Trước phản ứng : 1,476 mol 0,2n
Lúc phản ứng : 0,4n mol → 0,2n 0,2n mol
Sau phản ứng : ( 1,476 – 0,4n ) 0 0,2n (mol)
khốI lượng NaOH còn dư : m NaOH dư = ( 1,476 – 0,4n ) x 40
= ( 59,04 – 16n ) (g)
C% của NaOH còn dư là 8,45 % nên :
C %NaOH dư =
100%
59,04 - 16n
12,4n + 295,2
=
8,45
GiảI ra : n = 2
Vậy công thức phân tử của A là : C
2
H
4
( etilen )
2)
a) Chứng minh Y không làm mất màu dung dịch brom :
Gọi a và b là số mol của C
2
H
4
và H
2
có trong hỗn hợp X .
Tỉ khối hơi của X đối với H
2
là
dX/H
2
= 6,2 ⇒ M
X
= 2 x 6,2 = 12,4
5
Nguyễn Đình Hành ( ST)
Ta có:
28a 2b
a b
+
+
= 12,4 giải ra : b = 1,5a
Khi đun nóng hỗn hợp X, C
2
H
4
phản ứng với H
2
theo ptpư .
CH
2
= CH
2
+ H
2
t
0
C
Ni,
CH
3
– CH
3
.
Trước phản ứng : a mol b = 1,5a mol
Lúc phản ứng : a mol a mol a mol
Sau phản ứng : 0 mol 0,5a mol a mol
Hỗn hợp khí Y thu được gồm : a mol C
2
H
6
và 0,5a mol H
2
còn dư ( không có C
2
H
4
)
do đó hỗn hợp khí Y không làm mất màu dung dịch brom .
b) Tính thể tích mỗI khí trong hh X
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí Y ta thu được 25,2 g nước theo ptpư .
C
2
H
6
+ 3,5 O
2
t
0
C
2CO
2
+ 3H
2
O
a mol 2a 3a (mol)
2 H
2
+ O
2
t
0
C
2 H
2
O
0,5a mol 0,5a mol
Số mol nước thu được :
n H
2
O = 3a + 0,5a = 3,5a = 25,2 : 18 = 1,4 mol
Giải ra a = 0,4 mol và b = 0,6 mol
Vậy thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X :
VC
2
H
4
= 22,4 x 0,4 = 8,96 lit.
V H
2
= 22,4 x 0,6 = 13,44 lit .
Hết đáp án
6