Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn vật lý lớp 11 (88)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.82 KB, 2 trang )

Đáp án vật lí lớp 11 không chuyên
Câu 1:( 2,5điểm)
a/ Vẽ hình, biêủ diễn đúng các lực tác dụng vào vật.
Xét trong hệ quy chiếu quay. Điều kiện cân bằng của vật :
0


=+++
qtBa
FTTP
0,25đ
Chiếu lên phơng các sợi dây:

0cos.cos =+

qta
FTmg
(1) 0,25đ
0cos.cos =++

qtb
FTmg
(2) 0,25đ
Với :
22
22
.
ba
ab
mmrF
qt


+
==

0,25đ

22
cos
ba
a
b
r
+
==




22
cos
ba
b
a
r
+
==

.
Thay các giá trị của

cos,cos,

qt
F


= 8rad/s
vào (1) và (2) ta đợc :
22
2
2
22
ba
ab
m
ba
a
mgT
a
+
+
+
=

= 9,14N 0,5đ

22
2
2
22
ba
ba

m
ba
b
mgT
b
+
+
+
=

= 0,6N 0,5đ
Khi T
a
= 12,6N dây trên sẽ đứt và vận tốc góc

lúc đó sẽ là :
2
2222
2
)(
mab
bamgabaT ++
=

0,25đ
Thay số tính đợc :

= 10rad/s 0,25đ
Câu 2:( 2,5điểm)
+ tớnh cụng m khi khớ thc hin , ta v th biu din chu trỡnh bin i trng

thỏi ca cht khớ trong h ta h ta (PV) 0,25đ.
+ Quỏ trỡnh bin i t 1-2: Từ T=PV/R v T = T
1
(2- bV)bV
=> P= - Rb
2
T
1
V+2RbT
1
(0,25)
+ Quỏ trỡnh 2-3 l quỏ trỡnh ng ỏp P
2
= P
3
(0,25)
+ Quỏ trỡnh bin i t 3-1 Từ T=PV/R v T = T
1
b
2
V
2
=>
P= Rb
2
T
1
V (0,25đ); Hình vẽ 0.25đ P
P
1

1
P
2
3 2
0 V
V
3
V
1
V
2
+Thay T=T
1
vo phng trỡnh T = T
1
(2- bV)bV
=> V
1
= 1/b => P
1
= RbT
1
0,25
+Thay T
2
= 0,75T
1
vo phng trỡnh T = T
1
(2- bV)bV =>

V
2
= 3/2b=1,5V
1
và V
2
=0,5V
1
(vỡ V
2
> V
1
nờn loi nghim V
2
= 0,5V
1
) 0,25đ
a
b

qt
F

P

b
T

a
T


r
+ Thay V
2
= 1,5/b vo P= -Rb
2
T
1
V + 2RbT
1
=> P
2
= P
3
= 0,5RbT
1
=0,5P
1
=> V
3
= 0,5V
1
=1/2b . 0,5đ
+Ta cú cụng A = 0,5(P
1
- P
2
).(V
2
-V

3
) = 0,25RT
1
0,25
Câu 3:( 2,5 điểm)
+ Năng lợng của hệ hai tụ trớc khi các bản cha di chuyển:
W
1
=2.
2
1
C.U
2
= C.U
2
0.25đ
Điện tích hệ Q=2C.U 0.25đ
+Khi hai bản của một tụ đã di chuyển đến khoảng cách bằng một nửa lúc đầu,
địên dung của tụ này là 2C 0.25đ
+ Gọi W
2
là năng lợng của hệ, U
1
là hiệu điện thế trên mỗi tụ lúc này:
Q = Q
1
+ Q
2
=> 2C.U=(C+2C)U
1

= 3CU
1
=> U
1
=
3
2
U 0.5đ
W
2
=
2
1
C.U
2
1
+
2
1
2C.U
2
1
=
2
1
C.U
2
1
+C.U
2

1
=
2
3
C.
2
U
3
2






=
2
3
2
CU
0.25đ
+ Độ biến thiên năng lợng của hệ bằng động năng mà hai bản tụ thu đợc.
2W
đ
= W
1
-W
2
0.5đ
2

2
1
Mv
2
=
222
3
1
3
2
CUCUCU =
. 0.25đ
=>
M
C
UV
3
=
0.25đ
Câu 4:( 2,5điểm)
+ Để thuận tiện ta chỉ xét vòng có bán kính R mà không đa các chỉ số 1 và 2.
Theo điều kiện của đề bài
ktBB +=
0
, trong đó Bo và k đều là các hằng số 0.25đ.
+ Nếu là góc không đổi giữa pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây và cảm ứng từ B,
thì từ thông gửi qua mặt phẳng khung dây là: =

cos)(
0

2
ktBR +
0.25đ.
+Suất điện động cảm ứng trong vòng dây:


cos
2
kR
t
Ec =


=
0,25đ
+ Dòng điện chạy trong vòng dây:
r
kR
r
Ec
I

cos
2
==
0,5đ
trong đó
So
R
r



2
=

RD
m
s

2
0
=
0,25đ
+
m
DR
r

22
4
=



D
km
I
4
cos
=

0,5đ
+ Nhìn vào công thức ta thấy tất cả các đại lợng đa vào công thức là nh nhau đối với
cả hai vòng dây.Do đó dòng điện cảm ứng trong hai vòng dây là giống nhau 0,5đ
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm bài thi không làm tròn.

×