Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn vật lý lớp 10 (37)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.77 KB, 4 trang )

R
R
1
1
R
R
2
2


1
1


2
2
B
B
A
A
Sở giáo dục - đào tạo Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh
bắc giang Môn Vật lý 11 - THPT
Năm học 2007 2008
Ngày thi: / 02 / 2008.
Thời gian: phút
bi:
Cõu 1 (2.5 m): Mt qu cu cú khi lng m c treo vo mt si ch
cỏch in trong mụi trng chõn khong cú in tớch 0,1àC. a qu cu th hai
cú in tớch 0,2 àC vo v trớ cõn bng ca qu cu th nht thỡ qu cu th nht
lch khi v trớ cõn bng mt gúc 60
o


. Khi ú hai qu cu cỏch nhau 3Cm. Tớnh
khi lng ca qu cu v lc cng ca si dõy.(B qua khi lng si ch, ly g
= 10m/s
2
)
Cõu 2 (2.5 im): Cho mch in nh hỡnh v,
b ngun gm 6 pin (e = 1,5V v r = 0,5 )
(ốn
1
: 3V- 1W; ốn
2
: 6V 3W)
a, Khi R1 = 11, R2 = 6, tỡm cng v hiu
in th mi ốn, nhn xột v sỏng mi
ốn.
b, Tỡm R1, R2 ốn sỏng bỡnh thng.
Cõu 3 (2.5 im): Mt electron c gia tc bi hiu in th U ngay trc khi
nú bay vo mt t trng ờu theo phng vuụng gúc vi cỏc ng sc t v
chuyn ng trũn u vi bỏn kớnh 5Cm, bit rng t trng cú cm ng t B =
10
-4
T.
a. Tớnh lc lorenx tỏc dng lờn in tớch.
b. Tinhs U.(Bit m
e
= 9,1.10
-31
kg, q
e
= -1,6.10

-19
C )
Cõu 4 (2.5 im): Mt ng dõy hỡnh tr cú 3000 vũng v bỏn kớnh vũng dõy l
20Cm, hai u c ni on mch. c t trong t trng u, vect Cm
ng t song song vi trc ca ng õy. Ngi ta tin hnh iu chnh t trng
tng u cm ng t 4.10
-2
T/s. Tớnh cụng sut ta nhit ca ng dõy, bit rng
in tr ca ng dõy l 16.
H v tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
Đáp án
Đáp án:
p
r
F
r
T
r
1
q
2
q
0
60
R
R
1
1
R

R
2
2
Đ
Đ
1
1
Đ
Đ
2
2
B
B
A
A
Câu 1
(2.5 iểm)
- Khi hệ ở trạng thái cân bằng:
Ta có:
0P T F+ + =
r r r
Theo phương thẳng đứng:
0 0
. os60 os60P F c Tc= +
(1)
Theo phương ngang:
( )
0 0
12
1 2

9 9
2
2
2
sin 60 sin60
0,1.0,2.10
9.10 9.10
3.10
0,2
T F
q q
T F
r
T N


=
⇒ = = =
=
Thay vào (1) ta có:
0,2 0,02P F mg N m Kg= ⇒ = ⇒ =
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
(3.5 iểm)
1. Điện trở của đèn là:


2
1
1
1
9
đ
đ
đ
U
R
P
= = Ω


2
2
2
2
12
đ
đ
đ
U
R
P
= = Ω
- Bộ nguồn: E
b
= nE = 6.1,5 = 9V
r

b
= n.r = 6.0,5 = 3Ω
- Mạch ngoài ((R
1
nt Đ
1
)// Đ
2
) nt R
2

- Cường độ dòng điện và hiệu điện thế của mỗi đèn:
- Điện trở của mạch ngoài:
R
1Đ1
= R
1
+ R
Đ1
= 20Ω

Ω=
+
= 5,7
.
21
21
21
,1
đđ

đđ
đđ
RR
RR
R
R
AB
=
21
,1 đđ
R
+ R
2
= 13,5Ω
- Dòng điện mạch chính:
A
rR
E
I
bAB
b
55,0
35,13
9
=
+
=
+
=
- Hiệu điện thế U

AB
là:
. 9 0,55.3 7,35
AB b b
U E I r V= − = − =


2 2
. 0,55.6 3,3
R
U I R V= = =


2 2
7,35 3,3 4,05
đ AB R
U U U V= − = − =
- Cường độ dòng điện qua đèn hai:

2
2
2
4,05
0,34
12
đ
đ
đ
U
I A

R
= = =

- Cường độ dòng điện qua đèn một:
I
đ1
= I – I
đ2
= 0,55 – 0,34 = 0,21A
- Hiệu điện thế hai đầu đèn 1:
U
đ1
= I
đ1
.R
đ1
= 0,21. 9 = 1,89V
- Hiệu điện thế hai đầu các bóng đèn đều nhỏ hơn hiệu điện thế định mức nên các
đèn đều sáng mờ.
2. Tìm R1 và R2 để các đèn sáng bình thường:
- Để đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế hai đâu bóng đèn phải bằng hiêu điện
thế định mức.
- hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1:
U
đ1
= 3V;
A
U
P
I

đ
đ
đ
3
1
1
1
1
==
- hiệu điện thế hai đầu bóng đèn 1:
U
đ2
= 6V;
A
U
P
I
đ
đ
đ
2
1
1
1
1
==
- Dòng điện chạy trong toàn mạch là:
I = I
đ1
+I

đ2
= 5/6A
- Hiệu điện thế hai đầu R
1
:
U
R1
=U
đ2
– U
đ1
= 3V
- Điện trỏ R
1
:
Ω=== 6
3
1
3
1
1
1
đ
R
I
U
R
0.5
0.5
0.5

0.5
0.5

×