TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI NHÁNH TỈNH SÓC TRĂNG
Ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
: Th
:
MSSV: 1054010989 10DQD04
, 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Giáo
Cô ThS. Ngô C
!
ii
LƠ
̀
I CA
̉
M ƠN
i,
em
thân em. Qu
.
.
!
iii
NHÂ
̣
N XE
́
T CU
̉
A GIA
̉
NG VIÊN HƢƠ
́
NG DÂ
̃
N
TP. HCM,
iv
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
LƠ
̀
I CA
̉
M ƠN ii
NHÂ
̣
N XE
́
T CU
̉
A GIA
̉
NG VIÊN HƢƠ
́
NG DÂ
̃
N iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT viii
DANH SÁCH CÁC BẢNG ix
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH x
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 4
1.1 Tổng quan về tín dụng 4
1.1.1 Khái quát về tín dụng và cấp tín dụng 4
1.1.2 Vai trò và chức năng của tín dụng 4
1.1.3 Các hình thức tín dụng 6
1.1.4 Phân loại tín dụng 7
1.2 Tổng quan về rủi ro tín dụng 8
1.2.1 Khái niệm rủi ro 8
1.2.2 Rủi ro tín dụng 9
1.2.3 Đặc điểm của rủi ro tín dụng 9
1.2.4 Nguyên nhân của rủi ro tín dụng 10
1.2.5 Biểu hiện của rủi ro tín dụng 10
1.2.6 Thiệt hại do rủi ro tín dụng gây ra 11
1.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân hàng 12
1.4 Mức độ rủi ro tín dụng 13
Kết luận chƣơng 1 15
CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH
TỈNH SÓC TRĂNG 2011 – 2013 16
2.1 Giới thiệu khái quát về NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh Sóc Trăng 16
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh Sóc
Trăng 16
2.1.2 Cơ cấu tổ chức NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh Sóc Trăng 17
2.1.2.1 Chức năng và nhiệm vụ các phòng ban 17
v
2.1.2.2 Tình hình nhân sự của NHNo & PTNT Sóc Trăng 19
2.1.3 Hoạt động kinh doanh của Ngân hàng 20
2.1.3.1 Các hoạt động cơ bản tại NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh Sóc Trăng 20
2.1.3.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh
Sóc Trăng giai đoạn 2011 – 2013 21
2.2 Phân tích thực trạng rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh
Sóc Trăng giai đoạn 2011 – 2013 24
2.2.1 Phân tích tình hình huy động vốn giai đoạn 2011 - 2013 24
2.2.1.1 Tình hình huy động vốn theo kỳ hạn gửi tiền 24
2.2.1.2 Tình hình huy động vốn theo đối tượng 27
2.2.2 Phân tích hoạt động tín dụng tại NHNo & PTNT tỉnh Sóc Trăng giai
đoạn 2011 – 2013 30
2.2.2.1 Doanh số cho vay 30
2.2.2.2 Doanh số thu nợ 39
2.2.2.3 Dư nợ cho vay 47
2.2.3 Phân tích thực trạng rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT chi nhánh tỉnh
Sóc Trăng qua giai đoạn 2011 – 2013 54
2.2.3.1 Tình hình nợ xấu theo nhóm nợ 54
2.2.3.2 Tình hình rủi ro tín dụng theo thành phần kinh tế 56
2.2.3.3 Tình hình rủi ro tín dụng theo ngành nghề 59
2.2.4 Phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng và rủi ro tín dụng tại NHNo &
PTNT tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 - 2013 62
2.2.4.1 Vòng quay vốn tín dụng 64
2.2.4.2 Hệ số thu nợ 64
2.2.4.3 Tổng dư nợ trên vốn huy động 64
2.2.4.4 Mức độ rủi ro tín dụng 65
2.2.4.5 Tỉ lệ rủi ro mất vốn 65
2.2.4.6 Khả năng bù đắp rủi ro tín dụng 65
2.2.4.7 Khả năng bù đắp rủi ro mất vốn 66
2.2.5 Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT chi
nhánh tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011-1013 66
2.2.5.1 Nguyên nhân khách quan 66
vi
2.2.5.2 Nguyên nhân chủ quan 66
2.2.6 Đánh giá thực trạng chung rủi ro tín dụng tại NHNo & PTNT chi
nhánh tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2011 – 2013 69
2.2.6.1 Những kết quả đạt được 69
2.2.6.2 Những hạn chế, tồn tại 70
Kết luận chƣơng 2 73
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT NHẰM HẠN CHẾ RỦI RO
TÍN DỤNG TẠI NHNo & PTNT CHI NHÁNH TỈNH SÓC TRĂNG 74
3.1 Định hƣớng phát triển của Ngân hàng 74
3.2 Một số giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng 75
3.2.1 Giải pháp huy động vốn 75
3.2.1.1 Cơ sở giải pháp 75
3.2.1.2 Thực hiện giải pháp 76
3.2.1.3 Kết quả ước tính 77
3.2.2 Giải pháp về hoạt động cho vay 77
3.2.2.1 Cơ sở giải pháp 77
3.2.2.2 Thực hiện giải pháp 77
3.2.2.3 Kết quả ước tính 78
3.2.3 Giải pháp quản lý rủi ro tín dụng 79
3.2.3.1 Cơ sở giải pháp 79
3.2.3.2 Thực hiện giải pháp 79
3.2.3.3 Kết quả ước tính 82
3.2.4 Giải pháp xử lí các khoản vay có vấn đề 82
3.2.4.1 Cơ sở giải pháp 82
3.2.4.2 Thực hiện giải pháp quản lý và xử lý khoản vay có vấn đề 83
3.2.4.3 Kết quả ước tính 85
3.2.5 Cán bộ tín dụng 85
3.2.5.1 Cơ sở giải pháp 85
3.2.5.2 Thực hiện giải pháp 86
3.2.5.3 Kết quả ước tính 87
3.3 Kiến nghị 87
3.3.5 Đối với Ngân hàng Nhà nước 87
vii
3.3.6 Đối với NHNo & PTNT tỉnh Sóc Trăng 87
Kết luận chƣơng 3 89
KẾT LUẬN 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO 93
viii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu, chữ viết tắt
Ý nghĩa
1
NH
Ngân hàng
2
TD
Tín dng
3
NHNo & PTNT
Ngân hàng nông nghip và Phát trin
nông thôn
4
DPRR
D phòng ri ro
5
ng bng sông Cu Long
6
WTO
T chi th gii
7
DN
Doanh nghip
8
NHNo
Ngân hàng nông nghip
9
CB CNV
Cán b - Công nhân viên
10
NHTM
i
11
TP
Thành ph
12
HSX CN
H sn xut Cá nhân
13
DNNQD
Doanh nghip ngoài quc doanh
14
DNNN
Doanh nghic
15
HTX
Hp tác xã
16
TM DV
i Dch v
17
DN
Doanh nghip
18
TCTD
T chc tín dng
19
Tài s
20
c
21
KH
Khách hàng
22
CBTD
Cán b tín dng
ix
DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG
STT
Bảng
Ý nghĩa
Trang
1
Bng 2.1
u nhân s ca
20
2
Bng 2.2
Kt qu hon 2011
2013
21
3
Bng 2.3
ng vn theo thi hn tín dng
25
4
Bng 2.4
ng vng
28
5
Bng 2.5
Doanh s cho vay theo thi hn tín dng
31
6
Bng 2.6
Doanh s cho vay theo thành phn kinh t
33
7
Bng 2.7
Doanh s cho vay theo ngành ngh
36
8
Bng 2.8
Doanh s thu n theo thi hn tín dng
39
9
Bng 2.9
Doanh s thu n theo thành phn kinh t
41
10
Bng 2.10
Doanh s thu n theo ngành ngh
44
11
Bng 2.11
theo thi hn tín dng
47
12
Bng 2.12
theo thành phn kinh t
49
13
Bng 2.13
theo ngành ngh
52
14
Bng 2.14
N xu theo nhóm n
55
15
Bng 2.15
N xu theo thành phn kinh t
57
16
Bng 2.16
N xu theo ngành ngh
59
17
Bng 2.17
Các ch u qu hong tín dng
NHNo & PTNT t- 2013
63
x
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
STT
Bảng
Ý nghĩa
Trang
1
Hình 2.1
t chc ca NHNo & PTNH tnh Sóc
17
2
Hình 2.2
Bi th hiu nhân s NHNo & PTNT
t
20
3
Hình 2.3
Bi th hin kt qu hong kinh doanh giai
n 2011 2013
23
4
Hình 2.4
Bi th hin t trng cho vay theo thi hn tín
dng
31
5
Hình 2.5
Biu th hin t trng cho vay theo thành phn
kinh t
34
6
Hình 2.6
Bi th hin t trng cho vay theo ngành ngh
37
7
Hình 2.7
Bi th hin t trng thu n theo thi hn tín
dng
40
8
Hình 2.8
Bi th hin t trng thu n theo thành phn
kinh t
42
9
Hình 2.9
Bi th hin t trng thu n theo ngành ngh
45
10
Hình 2.10
Bi th hin t tr theo thi hn tín
dng
48
11
Hình 2.11
Bi th hin t tr theo thành phn
kinh t
50
12
Hình 2.12
Bi th hin t tr theo ngành ngh
52
13
Hình 2.13
Bi th hin t trng n xu theo nhóm n
55
14
Hình 2.14
N xu theo thành phn kinh t
57
15
Hình 2.15
Bi th hin t trng n xu theo ngành ngh
60
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
,
NHNo & PTNT)
ngân hàng
Phân tích rủi ro tín dụng
tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Sóc Trăng
b .
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1 Mục tiêu chung
NHNo & PTNT
.
2
2.2 Mục tiêu cụ thể
-
- doanh thu - chi phí -
2011-2013.
-
2011 2013.
-
3. Phạm vi nghiên cứu và đối tƣợng nghiên cứu
3.1 Không gian
t.
3.2 Thời gian
- - 2013.
3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
-
-
.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơng pháp thống kê mô tả: da trên s liu thng kê thu nh mô t
thc trng tình hình hong tín dng cá nhân ti ngân hàng.
- Phƣơng pháp so sánh:
+ Phƣơng pháp so sánh bằng số tuyệt đối: là kt qu ca phép tr gia tr s ca
k phân tích vi k gc ca ch tiêu kinh t.
3
+ Phƣơng pháp so sánh bằng số tƣơng đối: là kt qu ca phép chia gia tr s
ca k phân tích so vi k gc ca các ch tiêu kinh t.
làm rõ tình hình bing ca m ca các ch tiêu
kinh t trong th ng ca ch tiêu gi
và so sánh t ng gia các ch tiêu. T n
pháp khc phc.
- Phƣơng pháp tỷ trọng
5. Kết cấu của đề tài
:
- Chƣơng 1:
- Chƣơng 2: Phân tích thc trng ri ro tín dng ti Ngân hàng nông nghip và
phát trin nông thôn chi nhánh tnh
- Chƣơng 3: Mt s gii pháp nhm phòng nga, hn ch ri ro tín dng ti
Ngân hàng nông nghip và phát trin nông thôn chi nhánh t
4
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1 Tổng quan về tín dụng
1.1.1 Khái quát về tín dụng và cấp tín dụng
1.1.1.1 Khái niệm tín dụng
-
-
1.1.1.2 Cấp tín dụng
1.1.2 Vai trò và chức năng của tín dụng
1.1.2.1 Vai trò
Đáp ứng nhu cầu vốn để duy trì quá trình sản xuất liên tục đồng thời góp
phần đầu tư phát triển kinh tế.
Tha thiu vn tm thng xuyên xy ra các doanh nghip, vic phân phi
vn tín dng u hòa vn trong toàn b nn kinh t, tu kin cho
quá trình sn xuc liên tc.
Ngoài ra, tín dng còn là cu ni gia tit king lc kích thích
tit ki ng th ng nhu cu v phát trin.
Trong nn sn xut hàng hóa, tín dng là mt trong nhng ngun hình thành vn
5
ng và vn c nh cho doanh nghip, vì vy tín d
vào sn xuy ng dng khoa hc, k thut tin b vào trong quá trình sn
xut.
u kic ta hiu kinh t còn nhiu mt mi,
lm phát và tht nghip vm ng góp
phn sp xp và t chc li sn xuu kinh t hp lý. Mt khác,
thông qua hong tín dng mà s dng ngung và nguyên liu hp lý
ng kinh tng thi gii quyt các v xã hi.
Thúc đẩy nền kinh tế phát triển
Hong ca các trung gian tài chính là tp trung vn tin t tm thi nhàn ri,
mà vn này nm phân tán khp m
kinh t và t
y nn kinh t phát trin.
Tín dụng là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển và ngành
mũi nhọn
u kic ta, nông nghip là ngành sn xung nhu cu cn thit
cho xã hp hóa và là ngành chu ng nhiu
nhu kic ta hic mc phi
tn nông nghi gii quyt nhng nhu cu ti thiu ca
xã hng thi tu ki phát trin các ngành kinh t khác.
Góp phần tác động đến việc tăng cường chế độ hạch toán kinh tế của các
doanh nghiệp
bn ca tín dng là s v hoàn tr và có li tc. Nh
vy mà hong tín d dng vn và s dng có hiu qu.
Khi s dng vn vay ngân hàng doanh nghip phi tôn trng hng tín dng tc
là phi hoàn tr n hn và tôn tru kip
ng tín dng. Bi doanh nghip phn
vic nâng cao hiu qu s dng vn, gim chi phí sn xua vn
tu kin nâng cao doanh li ca doanh nghip.
Tạo điều kiện phát triển các quan hệ kinh tế với các doanh nghiệp nước
ngoài
6
u kin ngày nay, phát trin kinh t ca mt quc gia gn lin vi th
ng th gii, kinh t c cho kinh t ng ngân
thành mt rong nhn ni lin nn kinh t c vi
nhau.
i vc ta nói riêng, tín d
trò rt quan trng trong vic m rng xut khng thi nh ngun tín
d công nghip hóa và hii hóa nn kinh t.
1.1.2.2 Chức năng của tín dụng
Chức năng phân phối lại vốn tiền tệ trong phạm vi toàn xã hội
Chi li vn tin t là tín dng thc hin vic di chuyn các khon
vn tm thi nhàn rn nhinh nhu cu v vy vn
i s dng có hiu qu nht. Bng góp phn
vào vic nâng cao hiu qu s dng vn và hiu qu kinh doanh ca xã hi.
Chức năng thanh khoản
Chn ca tín dng là chng c t ca tín dng. Nó
xut phát t ch các nhà kinh doanh mun có mt khon ti tr cho m
không có s ti n m xin cp mt
khon tín dng. Khon tín d c chuyn vào tài khon ca ni th
tr n ci xin vay.
Khi món n tín di xin vay phi np vào ngân hàng cho vay s
tin cn thi tr n và lãi cho ngân hàng và quan h tín dc chm dt.
Chức năng tạo tiền
Tín dng không nhng to ra thanh khon, mà nó còn làm cho s
tin kinh t t ngân hàng cp mt
khon tín di vic nó to ra mt khon tin cung
ng thêm trong nn kinh t.
n bt kh no tin thông qua vic cp tín dung, các ngân hàng
nh d tr bt buc là 10% cho khon tin gi mà các t
chc tín dng phi chp hành. Còn 90% s n gi nhc thì các t chc
tín dc cp tín dng.
1.1.3 Các hình thức tín dụng
7
– Tín dụng thương mại:
– Tín dụng Ngân hàng: n hàng, còn bên kia
– Tín dụng nhà nước:
– Tín dụng tiêu dùng:
1.1.4 Phân loại tín dụng
1.1.4.1 Dựa vào mục đích sử dụng
-
- inh doanh
-
-
1.1.4.2 Theo thành phần kinh tế
ngoài, cho vay ngân sách).
1.1.4.3 Theo ngành kinh tế
c
8
1.1.4.4 Dựa vào thời hạn tín dụng
-
- Cho vay tru
-
1.1.4.5 Dựa vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng
-
hách hàng mà
-
ân hàng.
1.2 Tổng quan về rủi ro tín dụng
1.2.1 Khái niệm rủi ro
- Rủi ro tín dụng:
- Rủi ro lãi suất:
9
- Rủi ro hối đoái:
- Rủi ro thanh toán (thanh khoản): ng thanh toán,
tài này ch tp trung phân tích ri ro tín dng ca Ngân hàng.
1.2.2 Rủi ro tín dụng
1.2.3 Đặc điểm của rủi ro tín dụng
- Rủi ro tín dụng mang tính gián tiếp:
hay nói cách khác
- Rủi ro tín dụng có tính chất đa dạng và phức tạp:
10
- Rủi ro tín dụng có tính tất yếu tức luôn tồn tại và gắn liền với hoạt động tín
dụng của ngân hàng thương mại
1.2.4 Nguyên nhân của rủi ro tín dụng
-
-
- Nguyên nhân
-
1.2.5 Biểu hiện của rủi ro tín dụng
--NHNN,
vi
+ Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn
-
.
-
.
-
-NHNN)
+ Nhóm 2: Nợ cần chú ý
- .
-
.
- Các kho
-NHNN)
+ Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn
- .
11
-
.
-
.
-
-NHNN)
+ Nhóm 4: Nợ nghi ngờ
- .
-
u.
- hai.
-
-NHNN)
+ Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn
- .
-
th.
-
.
-
.
- .
-
-NHNN)
: Nợ xấu
-NHNN ].
1.2.6 Thiệt hại do rủi ro tín dụng gây ra
- Đối với bản thân ngân hàng
12
dành cho Ngân hàng.
- Đối với khách hàng:
- Đối với nền kinh tế
1.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân hàng
- Hệ số thu nợ
13
- Vòng quay vốn tín dụng
càng nhanh.
- Thời gian thu hồi nợ
s th hin thi gian thu hi n ( s ngày) ca ngân hàng trong
mt s này càng thp thì càng tt.
- Tổng dƣ nợ trên nguồn vốn huy động (%)
x 100%
1.4 Mức độ rủi ro tín dụng
14
=
x 100%
x 100%