Ngày sọan: Tuần 11
Ngày dạy : Tiết 32
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Học sinh nắm đươc giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ, các công thức
lũy thừa, biết thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, biết làm tròn số, bíêt lập tỉ lệ
thức từ đẳng thức cho trước, biết áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải
các bài tóan thực tế,biết xác đònh số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hòan, nắm khái niệm căn bậc hai.
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính tóan chính xác, hợp lý.
3/ Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra:
Đề kiểm tra được cho dưới dạng tự luận
III. Ma trận đề:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Chủ đề 1
Giá trò tuyệt đối của một
số hữu tỉ
Bíêt tìm giá rò tuyệt
đối của một số cho
trước
Số câu :1
Số điểm: 0.5 Tỉ lệ5 %
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
0.5 điểm=5.%
Chủ đề 2
Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
Biết tính lũy thứa của
một số hữu tỉ
Số câu:1
Số điểm :1 Tỉ lệ 10%
Số câu:1
Số điểm:1
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
1 điểm= 10%
Chủ đề 3
Thực hiện các phép tính
về số hữu tỉ
Hiểu và tính giá trị
các biểu thức ( tính
nhanh nếu có thể)
Số câu :1
Số điểm:2 Tỉ lệ 20 %
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
2 điểm=20%
Chủ đề 4
Làm tròn số
Biết làm tròn một số
thập phân đến chữ số
thập phân thứ hai
Số câu:1
Số điểm :0.5 Tỉ lệ 5 %
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
0.5 điểm=5 %
Chủ đề 5
Tỉ lệ thức
Số câu:1
Số điểm :0.5 Tỉ lệ 5 %
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
0.5 điểm=5 %
Chủ đề 6
Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
Hiểu và tính được x,
y trong dãy tỉ số
bằng nhau
p dụng tính chất
dãy tỉ số bằng nhau
để giải bài tóan thực
tế
Số câu:1
Số điểm :3 Tỉ lệ 30 %
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 1
Số điểm:1
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:1
3 điểm=30 %
Chủ đề 7
Số thập phân hữu hạn,
vô hạn tuần hòan
Biết viết một số dưới
dạng số thập phân
Số câu:1
Số điểm :0.5 Tỉ lệ 5 %
Số câu:1
Số điểm:0.5
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
0.5 điểm=5 %
Chủ đề 8
Khái niệm về căn bậc
hai. Số thực
Biết tìm căn bậc hai
của một số
Số câu:1
Số điểm :2 Tỉ lệ 20 %
Số câu:1
Số điểm:2
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:1
2 điểm=20 %
Tổng số câu :8
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ 100%
Số câu:6
Số điểm:5
50%
Số câu:2
Số điểm:3
30%
Số câu:1
Số điểm:2
20%
Số câu:10
Số điểm:10
IV. Đề kiểm tra:
Câu 1: ( 0.5đ)Tìm
x
, biết x =
3
2
Câu 2: ( 1đ) Tính
2
2
1
;
3
5
2
−
Câu 3: ( 2đ)Tính giá trò biểu thức ( tính nhanh nếu có thể)
a/
+−++
13
18
25
13
13
5
25
12
5
3
b/
2 5 3
:
3 2 4
−
÷
Câu 4: ( 0.5đ) Làm tròn các số thập phân sau đến chữ số thập phân thứ hai
a/ 7,923 b/ 79,1364
Câu 5: ( 0.5đ)Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên 1,2 : 3,24
Câu 6: ( 3đ)
a/ Tìm hai số x, y biết
53
yx
=
và x + y = 16
b/ Số viên bi của ba bạn phương, phú, phong tỉ lệ với các số 2;4;5. Tính số
viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi
Câu 7: ( 0.5đ) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân :
6
5
;
4
1 −
Câu 8: ( 2đ)
Tính
25
;
36
;
25
9
; -
16
V. Đáp án:
Câu Nội dung Điểm
1
x =
3
2
thì
3
2
=x
0.5đ
2
4
1
2
1
2
=
125
8
5
2
3
−
=
−
0.5đ
0.5đ
3
a/
+−++
13
18
25
13
13
5
25
12
5
3
=
5
3
b/
2 5 3
:
3 2 4
−
÷
=
21
8
1đ
1đ
4 a/ 7,923
≈
7,92
b/ 79,1364
≈
79, 14
0.5đ
5
1,2 : 3,24 =
27
10
0.5đ
6 a/ Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
2
8
16
5353
==
+
+
==
yxyx
62
3
=⇒= x
x
102
5
=⇒= y
y
Vậy x = 6; y = 10
b/ Gọi x, y, z lần lượt là số bi của ba bạn
phương, phú, phong
Theo đề bài ta có
542
zyx
==
và x+ y +z =
44
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có
542
zyx
==
=
4
11
44
11
==
++ zyx
x= 8; y= 16;z=20
Vậy số bi của ba bạn phương, phú, phong
lần lượt là 8, 16, 20 viên bi
1đ
2đ
7
4
1
= 0.25 ;
6
5−
= -0.8(3)
0.5đ
8
a/ Tính
25
= 5 ;
36
=6
25
9
=
5
3
; -
16
= -4
2đ
Ghi chú: Học sinh có cách làm khác, đúng vẫn cho điểm tối đa. Học sinh sử dụng máy
tính cho ra kết quả chỉ cho 50% số điểm.
Trường : THCS Long Khánh B Kiểm tra : 1 tiết
Lớp : 7A Môn : Đại số ( tuần 11 tiết 22)
Tên: ……………………………………………………… Ngày:
Điểm Lời phê của giáo viên
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 1: ( 0.5đ)Tìm
x
, biết x =
3
2
Câu 2: ( 1đ) Tính
2
2
1
;
3
5
2
−
Câu 3: ( 2đ)Tính giá trò biểu thức ( tính nhanh nếu có thể)
a/
+−++
13
18
25
13
13
5
25
12
5
3
b/
2 5 3
:
3 2 4
−
÷
Câu 4: ( 0.5đ) Làm tròn các số thập phân sau đến chữ số thập phân thứ hai
a/ 7,923 b/ 79,1364
Câu 5: ( 0.5đ)Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên 1,2 : 3,24
Câu 6: ( 3đ)
a/ Tìm hai số x, y biết
53
yx
=
và x + y = 16
b/ Số viên bi của ba bạn phương, phú, phong tỉ lệ với các số 2;4;5. Tính số
viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi
Câu 7: ( 0.5đ) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân :
6
5
;
4
1 −
Câu 8: ( 2đ)
a/ Tính
25
;
36
;
25
9
; -
16
b/ So sánh các số thực:
1/ 2, ( 15) và 2, ( 14)
2/ – 0,267 và – 0,257
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………