Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề toán lớp 7 - Đề kiểm tra, thi định kỳ, chọn học sinh năng khiếu toán lớp 7 tham khảo (50)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.01 KB, 6 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG III
I-MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
1-Kiến thức :
HS kiểm tra các kiến thức về dấu hiệu, số các giá trò của dấu hiệu , tần số , số trung bình
cộng, mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ đoạn thẳng
2-Kỹù năng :
Kiểm tra kỹ năng xác đònh dấu hiệu điều tra, tìm số các giá trò, lập bảng tần số, tìm số trung
bình cộng, mốt của dấu hiệu, và vẽ biểu đồ đoạn thẳng
3-Thái độ : Giáo dục ý thức tự giác, tinh thần vượt khó.
II. MA TR Ậ N ĐỀ
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Thu thập số
liệu thống
kê, tần số
Dựa vào khái niệm
xác định được
bảng thống kê số
liệu, “tần số”, số
các giá trị, các giá
trị khác nhau, đơn
vị điều tra
Dựa vào khái
niệm xác định
được dấu hiệu


thống kê
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
8

40%
1
0,5 đ
5%
1
0,5đ
5%
10

50%
Bảng
“tần số”
xác định được
mốt của dấu hiệu
Lập được bảng
“tần số” dựa trên
cách lập bảng
“tần số” đã học;
dựa vào bảng “tần
số” rút ra nhận
xét
Tìm được tần
số trong bảng
tần số dựa

vào các u
cầu của đề
bài
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
2
1,5đ
15%
1
1 đ
10%
4

30%
Số trung
bình cộng,
Biểu đồ
đoạn thẳng.
Vận dụng được
cơng thức tính
được kết quả số
trung bình cộng
một cách chính
xác. Vận dụng
được cách vẽ biểu
đồ, vẽ được biểu

đồ đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
2
1,5đ
15%
3

20%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
8

40%
1
0,5 đ
5%
1
0,5 đ
5%
1
0,5 đ
5%
1

0,5 đ
5%
4

30%
1
1 đ
10%
8
10đ
100%
III- ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ 1
A-TRAÉC NGHIEÄM (5 ñieåm)
Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Câu 1: Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 7 B. 20 C. 10 D. một kết quả khác
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. một kết quả khác
Câu 4: Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5: Số trung bình cộng là:
A. 7,82 B. 7,55 C. 8,25 D. 7,65
Câu 6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8 B. 10 C. 20 D. 7
Bài 2 : Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31

Câu 1: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 5 B. 10 C. 20 D. 6
Câu 2: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg
B. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg
C. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg
D. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg
Câu 3: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 10 B. 20 C. 6 D. 5
Câu 4: Dấu hiệu ở đây là:
A. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A. B. Số cân nặng của HS cả lớp.
C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A. D. Số cân nặng của HS cả trường.
B- T Ự LUẬN : ( 5 điểm)
Bài 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và
ghi lại như sau:
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?
b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét
d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: cho bảng thống kê sau :
Điểm số Tần số Các tích
5
6
7
2


10



8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
10 5 8 8 9 7
8 9 5 7 8 10
9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9
10 5 5 14 14 7
9 3 27
140
X 7
20
= =
N = 20 Tổng : 140
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
ĐỀ 2
A-TRAÉC NGHIEÄM (5 ñieåm)
Bài 1: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8 B. 10 C. 20 D. 7
Câu 2: Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 3: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 20 C. một kết quả khác D. 7
Câu 4: Số trung bình cộng là:
A. 7,82 B. 7,55 C. 8,25 D. 7,65
Câu 5: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. một kết quả khác
Câu 6: Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6

Bài 2 : Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
Câu 1: Dấu hiệu ở đây là:
A. Số cân nặng của HS cả lớp. B. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A.
C. Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A. D. Số cân nặng của HS cả trường.
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 10 B. 6 C. 20 D. 5
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 10 B. 20 C. 5 D. 6
Câu 4: Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg
B. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg
C. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg
D. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg
B- T Ự LUẬN : ( 5 điểm)
Bài 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và
ghi lại như sau:
a) Bảng trên đươc gọi là bảng gì?
b) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
c) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét
d) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: cho bảng thống kê sau :
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
10 5 8 8 9 7
9 9 5 7 8 10
9 8 10 7 14 14
9 8 9 9 9 9

10 6 5 10 14 7
Điểm số Tần số Các tích
5
6
7
9
2


3
10


27
N = 20 Tổng : 140
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng
IV-ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
câu Đáp án Điểm
Trắc
nghiệm
1
2
ĐỀ 1
1 2 3 4 5 6
B B B D B D
1 2 3 4
D B B B
Mỗi câu
đúng :
0,5đ

Tự luận a)Bảng trên được gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu.
b)Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian làm bài tập của
mỗi học sinh
Giá trò (x) Tần số (n) Tích (x. n) Số trung bình cộng
5 4 20
7 4 28
8 7 56
9 8 72
10 4 40
14 3 42
N = 30 Tổng : 258
c)Nhận xét :
- Điều tra thời gian làm bài tập của 30 học sinh.
-Thời gian làm xong bài tập : ít nhất là 5 phút, nhiều nhất là 14phút.
-Có 9 học sinh làm xong bài tập trong 9 phút.
-Thời gian chủ yếu làm xong bài tập là trong khoảng thứ 8 đến 10
phút.
M
0
= 9
e)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng :
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
1 đ
0,5 đ
0,5đ
Gọi x, y là tần số của điểm 6, điểm 7
Ta có x + y = 20 – 2 – 3 = 15
6x + 7y = 140 – 10 – 27 = 103

6x + 6y + y = 103
6(x + y) + y = 103
6. 15 + y = 103
y = 13
1 đ
do đó x = 2
Trắc
nghiệm
1
2
ĐỀ 2
1 2 3 4 5 6
D D B B A D
1 2 3 4
C C D B
Mỗi câu
đúng :
0,5đ
TỰ
LUẬN
a)Bảng trên được gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu.
b)Dấu hiệu cần tìm hiểu là thời gian làm bài tập của
mỗi học sinh
Giá trò (x) Tần số (n) Tích (x. n) Số trung bình cộng
5 3 15
6 1 6
7 4 28
8 5 40
9 9 81
10 5 50

14 3 42
N = 30 Tổng : 262
c)Nhận xét :
- Điều tra thời gian làm bài tập của 30 học sinh.
-Thời gian làm xong bài tập : ít nhất là 5 phút, nhiều nhất là 14phút.
-Có 9 học sinh làm xong bài tập trong 9 phút.
-Thời gian chủ yếu làm xong bài tập là trong khoảng thứ 8 đến 10
phút.
M
0
= 9
e)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng :
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
1 đ
0,5 đ
0,5đ
Gọi x, y là tần số của điểm 6, điểm 7
Ta có x + y = 20 – 2 – 3 = 15
6x + 7y = 140 – 10 – 27 = 103
6x + 6y + y = 103
6(x + y) + y = 103
6. 15 + y = 103
y = 13
do đó x = 2
1 đ
IV- KẾT QUẢ
Lớp Só số Dưới 2 2 →3,4 3,5 →4,9 5→6,4 6,5→7,9 8→10 TB↑
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL

7A
IV-NH ẬN XÉT, RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

×