Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề toán 1- sưu tầm các đề kiểm tra, thi HSG toán lớp 1 tham khảo (48)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.31 KB, 8 trang )

BO DE KIEM TRA HKII LOP 1
BÀI 1 : Viết số (2điểm)
a) Viết các số từ 89 đến 100 :

b) Viết số vào chỗ chấm :
Số liền trước của 45 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị
Số liền sau của 39 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị
BÀI 2 : (3điểm)
a) Tính nhẩm :
3 + 36 = …… ; 45 – 20 = …… ; 50 + 37 = ……… ; 99 – 9 = ………
b) Đặt tính rồi tính :
51 + 27 78 – 36
………. ……….
………. ……….
………. ………
c) Tính :
17 + 14 – 14 = …………… ; 38 cm – 10cm = ……………
BÀI 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1điểm)


…………… giờ …………… giờ
BÀI 4 : 79 ……… 74 ; 56 …… 50 + 6
(1đểm) ? 60 ……… 95 ; 32 – 2 …… 32 + 2
BÀI 5 : (1điểm)
Hình vẽ bên có : ………… hình tam giác
12
1
2
3
4
5


6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
>
<
=
hỡnh vuụng
BI 6 :Trong vn nh em cú 26 cõy cam v cõy bi, trong ú cú 15 cõy cam. Hi
trong vn nh em cú bao nhiờu cõy bi ?
( 2im)
Gii





2
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính
41 + 35 4 + 23 79 - 7 7 + 41



Bài 2: ( 2 điểm) Tính
25 + 32 - 41 = 75 - 13 + 21 =
91 + 7 - 28 = 12 + 5 + 20 =
Bài 3: (1,5 điểm) Số?
1 + 5 + = 19 17 - 3 - . = 10
2 + 3 + = 9 19 - = 11
Bài 4: ( 1,5 điểm) Điền dấu +, -
1 11 22 33 = 1

33 22 11 1 = 1
Bài 5: ( 2 điểm) Quyển vở của Loan có 96 trang. Loan đã viết hết 25 trang. Hỏi
quyển vở của Loan còn bao nhiêu trang cha viết?
Bài giải
……………………………………………… ………………………………
……………………….………………………………… ……………………
……………………………………………….………………………………
Bµi 6: ( 1 ®iÓm) KÎ 1 ®o¹n th¼ng ®Ó h×nh bªn cã 5 h×nh tam gi¸c


Câu 1 : ( 3 điểm )
a. Đặt tính ( 2 điểm )
75 - 20 6 +20 95 - 3 50 + 20
……… ……… ……….
………

……… ……… ……….
………
……… ……… ……….
………

b.Tính ( 1 điểm )
28 cm - 3 cm +1 cm = 76 - 22 + 3 =
Câu 2: Đúng ghi Đ , sai ghi S ( 1điểm )
22 - 2 < 50 - 30 89 – 85 = 13 + 6


Câu 3 : Điền số ( 1 điểm )
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
60
98
Câu 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 0,5 điểm )
53 = ……… + ……… 72 = 70 + ……….
Câu 5 : Số ( 0.5 điểm )
…… – 5 = 20 19 - ……… = 14
Câu 6: Viết ( 0,5 điểm )
Hôm nay là thứ hai ngày 13 tháng 4 thì ngày mai là thứ …………. ngày
……………
Câu 7 : Nối các điểm sau ( 0,5 điểm )
A. Tạo thành hai hình vuông
. .
.
. .
Câu 8 : Viết số giờ thích hợp vào chỗ chấm ( 0,5 điểm )

Câu 9 : (2 điểm)

Trong rổ có 98 quả trứng, mẹ mang biếu bà 2chục quả trứng .Hỏi còn lại
bao nhiêu quả trứng ?
Bài giải
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
3
I. Trắc nghiệm:
Bi1: ỳng ghi (), sai ghi (S)
- S lin sau ca 23 l 24 - S lin trớc ca 99 l 100
- S lin sau ca 84 l 83 - S lin sau ca 98 l 99
Bi2: Khoanh vào chữ cái trớc dãy số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 15;18;51;58;81;85 B. 85;81;58;51;15;18 C. 85;81;58;51;18;15
Bi 3: a, Khoanh trũn vo s bộ nht: 81 75 90 51

b, Khoanh trũn vo s ln nht: 62 70 68 59
II. Tự luận:
Bi 4: t tớnh ri tớnh :
30 + 40 ; 90 - 20 ; 5 + 38 ; 67 3







Bi 5: An cú 30 qu tỏo, An cho em 2chục qu. Hi An cũn bao nhiờu qu tỏo ?
Bài giải
Bi 6: Mi hỡnh v di õy cú bao nhiờu on thng ?


Cú on thng
Bi 7: Điền số vào ô trống:
9 0 0
- +
3
3 0 4 0
4
I. Trắc nghiệm:
Bi1: ỳng ghi (), sai ghi (S)
- S lin sau ca 23 l 22 - S lin sau ca 99 l 98
- S lin sau ca 84 l 85 - S lin trớc ca 98 l 99
Bi2: Khoanh vào chữ cái trớc dãy số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 15;18;51;58;81;85 B. 85;81;58;51;15;14 C. 85;81;58;59;18;15
Bi 3: a, Khoanh trũn vo s bộ nht: 91 35 90 51

b, Khoanh trũn vo s ln nht: 62 70 68 79
II. Tự luận:
Bi 4: t tớnh ri tớnh :
40 + 50 ; 90 - 40 ; 7 + 30 ; 67 7







Bi 5:Ba cú 40 hòn bi, Ba cho Bình 2chục hòn bi . Hi Ba cũn bao nhiờu hòn bi?
Bài giải
Bi 6: Mi hỡnh v di õy cú bao nhiờu on thng ?


Cú on thng
Bi 7: Điền số vào ô trống:
4 0 0
+ -
 2 
3 0 4 0
ĐỀ 5
Bài 1 : (2 điểm)
a) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm :
61, , , 64, , , , 68, , ,
71, , , , , , 77, , , 80.
b) Viết số vào chỗ chấm :
- Hai mươi lăm : - Ba mươi hai :
- Mười bảy : - Tám mươi tư :
- Hai mươi sáu : - Một trăm :
- Tám mươi lăm : - Ba mươi chín :
- Năm mươi lăm : - Mười hai :
c) Em hãy khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau :
81, 49, 72, 56
Bài 2 : Tính (2 điểm)
a)
36 63 89 62
52 25 47 30
.
b) 23 cm + 6 cm = 23 + 14 – 15 =
Bài 3 : (1,5 điểm)
a) Đồng hồ chỉ giờ
b) - Ngày 28 tháng 5 là thứ hai
- Ngày 30 tháng 5 là
- Ngày 31 tháng 5 là

Bài 4 : (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
a) Điểm A nằm trong hình tròn. .M
b) Điểm C nằm ngoài hình tròn. .B .B
c) Điểm M nằm ngoài hình tròn.
d) Điểm B nằm trong hình tròn. 
Bài 5 : (1điểm)
Lớp 1
1
trồng được 35 cây, lớp 1
2
trồng được 50 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao
nhiêu cây?
Bài giải :



Bài 6 : (1,5 điểm) Ra đề toán theo tóm tắt sau rồi giải .
+
+
- -
.A
.C
;


*
Lớp em




: 35 bạn
Nam : 14 bạn
Nữ : bạn ?



Bài giải :



Bài 7 : (1 điểm)
Hình vẽ bên có :
a) hình vuông
b) hình tam giác

×