Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề toán 1- sưu tầm các đề kiểm tra, thi HSG toán lớp 1 tham khảo (46)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 5 trang )

PHềNG GD&T YấN Mễ
TRNG TIU HC YấN LM
THI HC SINH GII LP 1
NM HC: 2013 - 2014
Thi gian 90 phỳt
( khụng k thi gian giao )
H v tờn: Lp: 1
I. Trc nghim : Khoanh vo trc cõu tr li ỳng nht.
MễN TON
Cõu 1: Cỏc s c xp theo th t t ln n bộ l:
A. 56, 57, 58, 59, 60. B. 59, 60, 58, 57, 56 C. 60, 59, 58, 57, 56
Cõu 2 : Hụm nay l th nm ngy 20 thỏng 5. Ngy sinh nht Bỏc 19 thỏng nm l ngy
th my ?
A. Th ba B. Th t. C. Th sỏu.
Cõu 3 : B i cụng tỏc xa nh 1 tun l v 10 ngy. Hi b i cụng tỏc bao nhiờu ngy ?
A. 16 ngy B. 17 ngy C. 18 ngy
Cõu 4 : An có ít hơn Bình 4 hòn bi , Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi,
biết rằng An có 5 hòn bi?
A. 9 B. 10 C. 12
Cõu 5 : G m p 28 qu trng. ó n 1 chc qu v 5 qu trng. Hi cũn my qu trng
cha n?
A. 18 qu B. 15 qu C. 13 qu.
Cõu 6. 57 > >55. S cn in vo ch chm l:
A.5 B. 10 C. 55 D. 56
MễN TING VIT
Câu 1: Vn ch cú õm chớnh l :
A. am B. nho C. uõn
Cõu 2: Ting cha vn cú õm m, õm chớnh, õm cui l:
A. sng B. buụn C. ngoan
Cõu 3: Ting cha vn cú nguyờn õm ụi /uụ/ l:
A. luụn B. xuyờn C. lng


Câu 4: m thích hợp điền vào chỗ chấm trong từ: thỳ . l:
A. r b. d c. gi
Câu 5: Vn thích hợp điền vào chỗ chấm trong từ: thm ỏt l:
A. ng B. ngh C. gh
II. Tự luận :
Môn Toán
Bµi 1 :
a. Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 5.


b. Xếp các số vừa tìm được theo thứ tự nhỏ dần:


Bµi 2 : §iÒn dÊu hoÆc sè thÝch hîp vµo chç chÊm:
7 + 12 12 + 4 + 1 + 2 > 15 + 8 > 5 + 4
15 + < 20 - 4 7 + 13 3 + 16 10 + 2 + 3 > 5 + 5 +
6 + 14 + = 20 + 3 + 10 = 16 – 4 + 4 = 10
Bµi 3 : Giải bài toán:
Nam được 13 điểm mười. Huệ được 12 điểm mười. Hải được 14 điểm mười.
a) Nam và Huệ được bao nhiêu điểm mười ?
b) Cả ba bạn được tất cả bao nhiêu điểm mười ?
Bài giải.







Bài 4. Trong hình bên :

a) Có ………hình vuông.
b) Có …… hình tam giác.
c) Có đoạn thẳng ?

Bài 5. Tính nhanh:
3 + 6 + 7 + 4 =………………………
………………………
………………………
4 + 7 + 9 + 3 =………………………
………………………
………………………
Môn Tiếng Việt
Bài 1.: Điền vào chỗ trống “ iê”, “yê” hay “ya”?
Đêm đã khu Bốn bề n tĩnh. Ve đã lặng n vì mệt và gió cũng thôi
trò chu n cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t ng võng kẽo kẹt,
t ng mẹ ru con.
Bài 2: Tìm 4 từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng chữ “ch”.
Bài 3: Viết câu ?
- Viết một câu có từ chỉ màu sắc:
- Viết một câu có từ chỉ tính nết của người học sinh:
Bµi 4: Viết khoảng 3 đến 5 câu những việc làm của em đã làm giúp đỡ bố mẹ ?

×