Tên:……………………… BÀI TẬP TIẾNG VIỆT
Lớp:……………………….
Điểm:
A. Tập chép: Em hãy chép lại đoạn văn sau:
Anh hùng biển cả
Cá heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nó có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.
Cá heo sinh con và nuôi con bằng sữa. Nó khôn hơn cả chó, khỉ. Có thể dạy nó canh gác bờ
biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lung tàu thuyền giặc.
B. Bài tập:
1. Điền vào chỗ trống ch hay tr:
……úc mừng cành ….anh mái … ường …ả lởi
2. Điền vào chỗ trống ăng hay âng:
b… nhau n… lên nhà t… quà t…
3. Tìm 2 từ có vần:
ung : ………………………………………………………………………
ương: ………………………………………………………………………
Tên:……………………… BÀI TẬP TIẾNG VIỆT
Lớp:……………………….
Điểm:
A. Tập chép: Em hãy chép lại đoạn văn sau:
Con quạ thông minh
Một con quạ khát nước. Nó tìm thấy một chiếc lọ có nước. Song nước trong lọ có ít, cổ lọ lại
cao, nó không sao thò mỏ vào uống được. Quạ liền nghĩ ra một kế. Nó lấy mỏ gắp từng hòn
sỏi bỏ vào lọ. Nước dâng lên dần dần. Thế là quạ tha hồ uống.
B. Bài tập:
1. Điền dấu hỏi ( ? ) hay dấu ngã ( ~) vào những chứ in đậm và gạch chân:
Ngoan ngoan mu nón điêm thi thay đôi
2. Điền vào chỗ trống ăc hay ât:
l…. vòng t… đèn s… sỡ đôi m…
3. Điền vào chỗ trống uôn hay uông :
Đi m…… hình v……… bánh c…… r…… lúa
Tên:……………………… BÀI TẬP TIẾNG VIỆT
Lớp:……………………….
Điểm:
A. Tập chép: Em hãy chép lại đoạn văn sau:
Quyển sách mới.
Năm học sắp kết thúc. Hôm nay, Khánh Linh được phát sách Tiếng Việt 2. Em mở ngay
sách ra xem. Sách có rất nhiều tranh ảnh đẹp. Em thích quá. Tan học, vừa về đến nhà, em đã
khoe ngay sách với bà.
B. Bài tập:
1. Điền vào chỗ trống x hay s :
….anh tươi cuốn …ách hang ….oan đầm …en
2. Điền vào chỗ trống iên hay iêng:
t…… nói v……. phấn b… giới lười b………
3. Tìm 2 từ có vần:
uông : ………………………………………………………………………
eo : ………………………………………………………………………
Tên:……………………… BÀI TẬP TOÁN
Lớp:………………………. Điểm:
Bài 1: Sắp xếp các số 59 ; 30 ; 8 ; 91 ; 15 theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………………………………………
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
94 – 21 50 + 38 67 – 3 42 + 27 3 + 54 74 – 34
………. ……… ……… ………. ……… ……….
………. ……… ……… ………. ……… ……….
………. ……… ……… ……… ………. ………
Bài 3: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào chỗ trống :
35 cm + 24 cm = 59 cm 63 > 25 + 42
86 cm – 53 cm = 20 cm 16 + 72 < 98 – 20
41 cm + 50 cm = 91 cm 85 – 20 > 50 + 19
Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 5 : Bài giải
Đoạn dây dài 79 cm, bà cắt bớt 37 cm. …………………………………………………………
Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu …………………………………………………………
Xăng-ti mét ?
…………………………………………………………
Bài 6 : Bài giải
Mai dán được 42 bông hoa, Lan dán …………………………………………………………
được 36 bông hoa. Hỏi cả hai bạn dán …………………………………………………………
được bao nhiêu bông hoa? …………………………………………………….
Bài 7 : Một tuần lễ có ……. Ngày. Em đi học vào các ngày : ……………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Tên:……………………… BÀI TẬP TOÁN
Lớp:………………………. Điểm:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống :
Số liền
trước
Số đã
cho
Số liền
sau
41
28
99
Bài 2 : Viết các số 72 ; 38 ; 25 ; 90 ; 64 theo thứ tự từ bé đến lớn
- 9
7
4
5
8
4
9
7
4
- 6 + 4 - 6 + 5
- 6 + 3
Số liền
trước
Số đã
cho
Số liền
sau
60
55
30
…………………………………………………………………………
Bài 3 : Điền dấu > , < , =
73 ………. 97 - 17 55 ……. 24 + 31
49……… 16 + 50 62 …… 79 – 49
63 – 13 …… 25 + 4 6 + 42 ……98 – 50
Bài 4 Đặt tính rồi tính:
41 + 26 89 – 43 5 + 23 68 – 60 35 + 40
……… ………. ……… ……… …………
……… ………. ……… ……… …………
……… ………. ………. ……… ………….
Bài 5 : Tính:
62 + 7 – 4 = …… 37 – 6 + 2 = ……. 58 – 5 + 3 =…………
46 – 6 + 4 = ……… 83 + 4 – 7 = ……. 29 – 6 + 4 = ………
Bài 6 : Viết số hoặc chữ thích hợp
Mai đi ngủ lúc 10 giờ, khi đó kim dài chỉ vào số ……., kim ngắn chỉ vào số ………
Hôm nay là thứ sáu, ngày mai là …………, ngày hôm qua là ……………
Bài 7 : Trong vườn có 37 cây chuối Bài giải
và 40 cây táo. Hỏi trong vườn có ………………………………………………………….
tất cả mấy cây? ………………………………………………………….
………………………………………………………….
Bài 8 : Mảnh vải dài 96cm, mẹ cắt Bài giải
bớt 53 cm. Hỏi mảnh vải còn lại bao ……………………………………………………………
nhiêu xăng ti mét ? …………………………………………………………
…………………………………………………………….
Tên:……………………… BÀI TẬP TOÁN
Lớp:………………………. Điểm:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống :
Số liền
trước
Số đã
cho
Số liền
sau
68
40
31
Bài 2 : Viết các số 45 ; 87 ; 69 ; 30 ; 82 theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………………………
Số liền
trước
Số đã
cho
Số liền
sau
89
25
70
Bài 3 : Điền dấu > , < , =
57 ………. 68 – 23 29 ……. 16 + 23
32……… 25 + 42 64 …… 21 + 43
5 + 42 …… 78 – 32 89 - 23 ……32 + 34
Bài 4 Đặt tính rồi tính:
51 + 38 62 – 12 47 + 30 96 – 26 4 + 75
……… ………. ……… ……… …………
……… ………. ……… ……… …………
……… ………. ………. ……… ………….
Bài 5 : Tính:
63 + 5 – 4 = …… 37 – 5 + 2 = ……. 81 + 7 – 3 =…………
79 – 8 + 5 = ……… 52 + 4 – 6 = ……. 25 – 5+ 9= ………
Bài 6 : Viết số hoặc chữ thích hợp
Mai ăn tối lúc 7 giờ, khi đó kim dài chỉ vào số ……., kim ngắn chỉ vào số ………
Hôm nay là thứ năm, ngày mai là …………, ngày hôm qua là ……………
Bài 7 : Bà nuôi 36 con gà Bài giải
và 42 con vịt . Hỏi bà nuôi tất ………………………………………………………….
cả bao nhiêu con? ………………………………………………………….
………………………………………………………….
Bài 8 : Thanh gỗ dài 87cm, bố cưa Bài giải
bớt 37 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại ……………………………………………………………
bao nhiêu xăng ti mét ? …………………………………………………………
…………………………………………………………….