S GIO DC V O TO THI HC SINH GII
CAO BNG LP 9 CP TNH NM HC 2009-2010
Mụn : Húa hc
Thi gian : 150 phỳt ( khụng k thi gian giao )
BI
Câu1: (4 điểm)
a. Hỗn hợp A gồm Fe
3
O
4
, Al, Al
2
O
3
, Fe. Cho A tan trong dung dịch NaOH d đợc hỗn
hợp chất rắn A
1
, dung dịch B
1
và khí C
1
. Khí C
1
(d) cho tác dụng với A nung nóng đợc hỗn hợp
chất rắn A
2
. Cho rắn A
2
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nguội đợc dung dịch B
2
. Cho B
2
tác
dụng với dung dịch BaCl
2
đợc kết tủa B
3
. Viết các phơng trình phản ứng.
b. Có hỗn hợp các chất : Fe
2
O
3
, CuO, Fe, Cu, Ag. Bằng những phản ứng hoá học nào có
thể tách riêng đợc Ag tinh khiết ra khỏi hỗn hợp? Viết các phơng trình phản ứng .
Câu 2: (4 điểm)
a. Cho 15 gam muối CaCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl d. Khí thoát ra sục vào 100
ml dung dịch Ca(OH)
2
1M. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra. Tính khối lợng muối tạo
thành khi cô cạn dung dịch.
b. Thực hiện dãy biến hoá sau ( ghi điều kiện của phản ứng nếu có)
Al AlCl
3
Al(OH)
3
Na AlO
2
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Al
Câu 3: ( 4 điểm)
Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hoá trị không đổi. Tỉ lệ số mol của Fe và M trong
A là 3 : 2 . Chia A thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1: Đốt cháy hết trong oxi thu đợc 66,8 gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và oxit của M .
Phần 2: Hoà tan hết trong dung dịch HCl thu đợc 26,88 lít H
2
(đktc) .
Phần 3: Tác dụng vừa đủ với 33,6 lít khí Cl
2
(đktc).
Xác định tên kim loại M và khối lợng của của từng kim loại trong hỗn hợp A.
Câu 4: ( 4 điểm)
a. Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm etilen và axetilen tác dụng hết với dung dịch
Brom lợng Brom tham gia phản ứng là 5,6 gam.
- Viết phơng trình phản ứng.
- Tính phần trăm thể tích của mỗi khí.
b. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau ;
C
2
H
4
+ Br
2
CH
4
+ Cl
2
1:1,AS
CH
3
- CH = CH
2
+ H
2
, 0Ni t
CH
2
= CH - CH = CH
2
+ 2 Br
2
Câu 5 : (4 điểm)
Dẫn khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe
2
O
3
nung nóng, sau phản ứng thu đợc đợc hỗn
hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn X bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (đủ)
đợc dung dịch Y và khí SO
2
(sản phẩm duy nhất ). Cô cạn dung dịch Y thu đợc lợng muối khan
Z . Viết các phơng trình phản ứng .Tính khối lợng muối Z.
( Cho Fe=56, O=16, H =1, Ca=40, Mg = 24, Al =27, C= 12, Br = 80, S = 16, Cr = 52 )
Hết
Họ và tên thí sinh : Số báo danh
CHNH THC
Họ tên, chữ ký của giám thị 1:
S GIO DC V O TO HNG DN CHM THI HC SINH GII
CAO BNG LP 9 CP TNH NM HC 2009-2010
Mụn : Húa hc
Câu ý Nội dung Điểm
Câu 1
4 điểm
a
A tác dụng với NaOH d: Al, Al
2
O
3
Al
2
O
3
+ NaOH 2 Na AlO
2
+ H
2
O
Al + NaOH + H
2
O Na AlO
2
+
3
2
H
2
Rắn A
1
: Fe
3
O
4
, Fe. d dB
1
: Na AlO
2
, NaOH d. C
1
: H
2
C
1
tác dụng với A chỉ có Fe
3
O
4
phản ứng
Fe
3
O
4
+ 4 H
2
3 Fe + 4 H
2
O
rắnA
2
gồm: Fe, Al, Al
2
O
3
Cho tác dụng với H
2
SO
4
đặc nguội chỉ có Al
2
O
3
phản ứng
Al
2
O
3
+ 3 H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
O
dung dịch B
2
chứa Al
2
(SO
4
)
3
có thể có H
2
SO
4
còn d tác dụng
với dung dịch BaCl
2
có các phản ứng :
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3 BaCl
2
2AlCl
3
+ 3BaSO
4
H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+2 HCl
B
3
là BaSO
4
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b Tách Ag ra khỏi hỗn hợp
Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch axit d sau đó cho rắn
còn lại gồm Cu, Ag tác dụng với dung dịch AgNO
3
d
Fe
2
O
3
+ 6 HCl 2 FeCl
3
+ 3 H
2
O
CuO + 2 HCl CuCl
2
+ H
2
O
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
4 điểm
a Tính khối lợng muối tạo thành
nCaCO
3
= 0,15 mol = nCO
2
, nCaCO
3
= 0,15 mol
nCO
2
: nCa(OH)
2
= 1,5 thu đợc hỗn hợp 2 muối
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O (1)
0,15 0,15
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,1 0,1 0,1
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
CHNH THC
0,05 0,05 0,05
Vậy: m muối = 0,05 ( 100 + 162 ) = 13,1 gam
0,5đ
b Thực hiện dãy biến hoá
Al + 6HCl AlCl
3
+ 3 H
2
AlCl
3
+ 3 NaOH Al(OH)
3
+ 3 NaCl
Al(OH)
3
+ NaOH Na AlO
2
+ 2 H
2
O
Na AlO
2
+ CO
2
+ H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3
2Al(OH)
3
0t
Al
2
O
3
+ 3 H
2
O
2 Al
2
O
3
dpnc
4Al + 3 O
2
2điểm
Câu 3
4 điểm
Xác định kim loại M.Tính khối lợng từng kim loại trong A
* Xác định kim loại M
gọi số mol trong một phần của Fe là 3x , số mol M là 2x
Các phơng trình phản ứng:
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
(1)
3x x
2M +
2
a
O
2
M
2
O
a
(2)
2x x
Fe + 2 HCl FeCl
2
+ H
2
(3)
3x 3x
M + a HCl MCl
a
+
2
a
H
2
(4) nH
2
= 1,2mol
2x ax
2Fe + 3 Cl
2
2FeCl
3
(5)
3x 4,5 x
M +
2
a
Cl
2
MCl
a
(6) n Cl
2
= 1,5mol
2x ax
theo đầu bài có các phơng trình:
232x + ( 2M + 16 a) x = 66,8 (*)
3x + ax = 1,2 (**)
4,5x + ax = 1,5 (***)
giải phơng trình ta có : x = 0,2 ; a = 3 ; thay vào (*) có
M = 27 là Al ( nhôm)
* Tính khối lợng từng kim loại trong A
Khối lợng của Fe = 3.3.0,2. 56 = 100,8 gam
Khối lợng của Al = 3.2.0.2.27 = 32,4 gam
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
Câu 4
4 điểm
a Tính phần trăm thể tích từng khí
Các phơng trình phản ứng:
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
(1)
x x
C
2
H
2
+ 2 Br
2
C
2
H
2
Br
4
(2)
y 2y
n hỗn hợp khí = 0,025 mol
nBr
2
= 0,035 mol
gọi số mol của C
2
H
4
là x mol của C
2
H
2
là y mol có hệ ph-
ơng trình:
x + y = 0,025
x + 2y = 0,035
giải hệ ta có : x = 0,015 ; y = 0,01
tỉ lệ % thể tích bằng tỉ lệ % số mol ở cùng điều kiện:
% VC
2
H
4
=
0,015 100%
0,025
x
= 60 %
% V C
2
H
2
= 40%
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b Hoàn thành phơng trình phản ứng
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
CH
3
- CH=CH
2
+ H
2
CH
3
- CH
2
-CH
3
CH
2
= CH-CH=CH
2
+2Br
2
CH
2
Br-CHBr -CHBr-CH
2
Br
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 5
4 điểm
Tính khối lợng muối Z
* Các phơng trình phản ứng xảy ra:
Fe
2
O
3
+ CO 2 FeO + CO
2
Fe
2
O
3
+3 CO
2 Fe + 3CO
2
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 H
2
O
2FeO + 4 H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4 H
2
O
2Fe + 6 H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3 SO
2
+ 6 H
2
O
áp dụng định luật bảo toàn số mol nguyên tố ta có:
nFe
2
O
3
= 0,1 mol
ta có sơ đồ sau: Fe
2
O
3
Fe
2
(SO
4
)
3
0,1 0,1
Vậy khối lợng muối Z = 0,1 x 400 = 40 gam
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
1đ
1đ
Lu ý học sinh có thể làm bài theo nhiều cách khác nhau nếu có kết quả đúng , giải đúng
vẫn cho điểm tối đa.