MA TRẬN BÀI KHẢO SÁT HỌC KÌ I -MÔN VẬT LÝ 8
Cấp
độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q
TL TN
KQ
TL
1.Chuyển động
Công
thức tính
vận tốc
Nhận biết
vật
chuyển
động
Tính
các
yếu tố
của c/đ
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
1
2
20%
4
2.5
25%
2.Lực
Nhận bíêt
lực ma
sát, lực
Acsimet
Tính
lực
đẩy
Acsime
t
Tính lực
đẩy
Acsimet
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
1
3
30%
3
3.5
35%
3. áp suất
Cách làm
giảm áp
lực
Tính
áp suất
vật rắn
Tính
áp suất
chất
lỏng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
1
3
30%
3
3.5
35%%
4.Công
Khi nào
vật thực
hiện công
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
0.5
5%
2
0.5
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
0.75
7.5%
3
0.75
7.5%
5
8.5
85%
11
10
100%
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ 1
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ Trắc nghiệm khách quan(2đ):
Hãy khoanh tròn vào những câu trả lời đúng nhất của các câu sau:
Câu 1: Một ôtô đang chạy trên đường thì ôtô sẽ chuyển động:
A. So với mặt đường
B. So với hành khách ngồi trên xe
C. So với tài xế ngồi trên xe
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Đơn vị của vận tốc là:
A. Kilômét giờ (kmh) B. Mét giây (m.s)
C.kilômét trên giờ (Km/h) D. Giây trên mét (s/m)
Câu 3: Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát
A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
Câu 4: Trường hợp nào sau đây áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Người đứng co 1 chân
B. Người đứng cả 2 chân
C. Người đứng cả 2 chân nhưng cúi gập
D. Người đứng cả 2 chân, tay cầm quả tạ
Câu 5: Một vật có trọng lượng 50N đặt trên nền nhà có mặt tiếp xúc với nền nhà là 1m
2
thì áp suất tác dụng lên nền nhà là:
A. 40N/m
2
C. 60 N/m
2
B. 50N/m
2
D. 70 N/m
2
Câu 6: Một vật có thể tích 1m
3
nhúng trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là
10000N/m
2
thì lực dẩy ácsimét là:
A. 8000N B. 9000N C. 10.000N D.11.000
Câu 7: Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì lực đẩy ácsimét có cường độ là:
A. Bằng trọng lượng phần vật chìm trong nước
B. Bằng trọng lượng phần vật không chìm trong nước
C. Bằng trọng lượng phần nước bị vật chiếm chỗ
D. Cả A, B , C đều đúng
Câu 8: Trường hợp nào sau đây có công cơ học?
A. Khi có lực tác dụng vào vật
B. Khi không có lực tác dụng vào vật
C. Khi có lực tác dụng vào vật và làm vật dịch chuyển theo hướng chuyển động
của vật.
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (2đ) Một đoàn tàu trong thời gian 1,5h đi được quãng đường dài 81 km. Tính vận
tốc của đoàn tàu ra đơn vị km/h và m/s.
Câu 2: (3đ) Thể tích của một miếng sắt là 0,002m
3
. Tính lực đẩy acsimet tác dụng lên
miếng sắt khu nhúng chìm trong nước (Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m
3
).
Khi nhúng chìm trong rượu biết trọng lượng riêng của rượu là 8.000N/m
3
. Nếu miếng sắt
được nhúng ở những độ sâu khác nhau thì lực đẩy acsimet có thay đổi không? Tại sao?
Câu 3: (3đ) Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy
thùng. Biết rằng trọng lượng riêng của nước d = 10.000N/m
3
.
HẾT
UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT
MÔN: VẬT LÝ 8
I. Trắc nghiệm khách quan: (mỗi câu đúng cho 0.25 điểm)
Câu 1: A (0,25đ)
Câu 2:C (0,25đ)
Câu 3:C (0,25đ)
Câu 4:D (0,25đ)
Câu 5:B (0,25đ)
Câu 6: C (0,25đ)
Câu 7:C (0,25đ)
Câu 8:C (0,25đ)
II. Tự luận:
Câu 1: - Vận tốc đoàn tàu
t = 1.5h
hkm
t
s
V /54
5,1
8
===
(1đ)
s = 8 km v = 8000: 5400 = 1,5m/s (m/s) (1đ)
Tinh v(km/h), v(m/s)
Câu 2:
- Lực đẩy ac simét tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước là:
F
Anước
= d
nước
. V = 10000N/m
3
x 0,002m
3
= 20N (1đ)
F
A
= d
rượu
. V = 8.000N/m
3
x ,002m
3
= 16N (1đ)
- Nếu miếng sắt được nhúng chìm ở những độ sâu khác nhau thì lực đẩy acsimét
không thay đổi vì lực đẩy acsimet chỉ phụ thuộc vào trọng lượng riêng chất lỏng và thể
tích của phần nước bị vật chiếm chỗ (1đ)
Câu 3: áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là: (1đ)
h = 1,2m.
Dựa vào: p = d x h (1đ)
ta có p = 10000 x 1,2 = 12000N/m
2
(1đ)
HẾT